Professional Documents
Culture Documents
Các thì trong Tiếng Pháp
Các thì trong Tiếng Pháp
nguyện vọng,
cảm xúc,
nghi ngờ ,
khả năng,
sự cần thiết ,
đánh giá.
đuôi :
dùng subjonctif)
a. Thì SUBJONTIF được sử dụng sau « QUE » đi kèm với các động từ chỉ
thể hiện sự mong muốn,yêu cầu ,sự cần thiết hoặc một lời khuyên :
* Désirer que (ước ao,mong muốn )
* Demander que ( yêu cầu ai làm gì )
* Éviter que ( tránh)
* Ordonner que ( yêu cầu )
* Il faute que ( cần phải )
(il faut que + subjonctif, tuy nhiên, il ne faut pas que + indicatif)
* Il est imporatnt/ néceessaire/ essentiel que (quan trọng/ cần thiết/thiết yếu), etc.
Ví dụ: Il faut que tu fasses tes devoirs.
b.Thể hiện cảm xúc ,tình cảm (sợ hãi,hạnh phúc,tức giận tiếc nuối …)
* Adorer que ( ngưỡng mộ)
* Aimer que ( yêu thích)
* Apprécier que ( thích, đánh giá cao)
* Déteser que ( ghét )
* Être content/ désolé/ triste/ heureux/ surpris que
* Il est dommage (rất tệ,tồi), etc
c.Thể hiện sự nghi ngờ,khả năng, ý kiến :
* Il n'est pas certain que ( k chắc chắn)
* Il n'est pas clair que ( k rõ ràng)
* Il n'est pas vrai que ( k đúng )
* Il se peut que ( có lẽ)
Etc.
d. Sau các liên từ :
* À condition que ( với điều kiện )
* À moins que ( trừ khi )
* Afin que = pour que (để mà)
* Pourvu que ( miễn là )
* Sans que ( ngoài ,không )
* Bien que ( mặc dù )
chiếc xe hơi)
từ chức).
Radical du future simple + terminaison de auxiliare (être hoặc avoir) chia ở conditionnel