You are on page 1of 4

Các thì ở Indicatif trong Tiếng Pháp (Le Temps)

L’imparfait Le passé Le plus- Passé Le futur simple Le futur


simple que-parfait antérieur antérieur
Diễn tả một (ít sử dụng, Diễn tả một Được sử dụng Thì tương lai đơn dùng để nói Diễn tả
hành động thường chỉ thấy hành động đã với passé những hành động diễn ra trong một hành
xảy ra trước trong văn chấm dứt so simple, để diễn tương lai hoặc khi hình thành động đã
đó, vẫn chưa viết) : diễn tả với một hành tả một hành những dự định. chấm dứt
kết thúc và một hành động động khác động đã chấm so với
không xác diễn ra đột trong quá dứt so với một một hành
định thời ngột. khứ. hành động khác động khác
gian một trong quá khứ. trong
cách cụ thể. (Thường được tương lai.
sử dụng trong
văn hàn lâm)

Động từ ở - Nhóm thứ 1 : Être/Avoir Trợ động từ Radical + terminaison : Avoir


hiện tại ngôi Radical + (Imparfait de avoir/être ở -ai ; hoặc Être
nous bỏ đuôi terminaison : l’indicatif) + passé simple + -as ; chia ở
–ons và thay ai, Participe participe passé -a ; Futur
bằng 6 đuôi : as, Passé. -ons ; simple +
-ais, a, -ez ; Participe
-ais, aames, -ont passé
-ait, aates,
-ions, èrent Nhóm 1, radical là chính động
-iez, từ đó ở dạng nguyên thể :
-aient. - Nhóm thứ 2 aimer, amener,...
và động từ có
phân từ quá Những động từ kết thúc bằng
khứ “i”: 'yer' thì chúng ta chuyển y
Radical + thành i
is,
is, Thông thường những động từ
it, kết thúc bằng -eler và -eter
imes, được nhân đôi phụ âm l hoặc t
ites,
irent. Nhóm 2, radical cũng là chính
động từ đó ở dạng nguyên thể :
agir, finir, …

Nhóm 3 (nhóm động từ bất


quy tắc), phần radical của động
từ sẽ biến đổi khác nhau.
Ex : Je Ex : La pluie Ex : Je suis Ex: J'eus parlé; Ex : J'irai en France l'année Ex : Dès
chantais tomba retourné Je fus sorti prochaine. qu’il aura
quand il a brutalement [passé fini [futur
commencé à composé] à la antérieur]
pleuvoir. plage où nous de
nous étions pleuvoir,
rencontrés je partirai
[plus-que- [futur
parfait]. simple]

Le subjonctif présent Le subjonctif passé


dùng để thể hiện những mong

muốn chủ quan như

nguyện vọng,

cảm xúc,

nghi ngờ ,

khả năng,

sự cần thiết ,

đánh giá.

Nó thường nằm trong một

mệnh đề được dẫn bằng QUE.

Chúng ta sẽ chia động từ ở

ngôi thứ 3 số nhiều (ils) ở hiện

tại ,bỏ phần đuôi –ent rồi thêm

đuôi :

E, ES, E, IONS, IEZ, ENT.

(Các bạn lưu ý : Đối với

subjonctif 2 mệnh đề thường


không cùng chủ ngữ, nếu cùng

chủ ngữ chúng ta sẽ không

dùng subjonctif)

Ví dụ : Je veux que tu le fasse

( Tôi muốn bạn làm điều đó )

a. Thì SUBJONTIF được sử dụng sau « QUE » đi kèm với các động từ chỉ
thể hiện sự mong muốn,yêu cầu ,sự cần thiết hoặc một lời khuyên :
* Désirer que (ước ao,mong muốn )
* Demander que ( yêu cầu ai làm gì )
* Éviter que ( tránh)
* Ordonner que ( yêu cầu )
* Il faute que ( cần phải )
(il faut que + subjonctif, tuy nhiên, il ne faut pas que + indicatif)
* Il est imporatnt/ néceessaire/ essentiel que (quan trọng/ cần thiết/thiết yếu), etc.
Ví dụ: Il faut que tu fasses tes devoirs.
b.Thể hiện cảm xúc ,tình cảm (sợ hãi,hạnh phúc,tức giận tiếc nuối …)
* Adorer que ( ngưỡng mộ)
* Aimer que ( yêu thích)
* Apprécier que ( thích, đánh giá cao)
* Déteser que ( ghét )
* Être content/ désolé/ triste/ heureux/ surpris que
* Il est dommage (rất tệ,tồi), etc
c.Thể hiện sự nghi ngờ,khả năng, ý kiến :
* Il n'est pas certain que ( k chắc chắn)
* Il n'est pas clair que ( k rõ ràng)
* Il n'est pas vrai que ( k đúng )
* Il se peut que ( có lẽ)
Etc.
d. Sau các liên từ :
* À condition que ( với điều kiện )
* À moins que ( trừ khi )
* Afin que = pour que (để mà)
* Pourvu que ( miễn là )
* Sans que ( ngoài ,không )
* Bien que ( mặc dù )

Le conditionnel présent Le conditionnel passé


1. diễn đạt một mong muốn, yêu cầu lịch sự.

Ví dụ: je voudrais une voiture. (Tôi muốn một

chiếc xe hơi)

2. diễn đạt một mong muốn.

Ví dụ: Il aimerait devenir un chanteur célèbre.

( anh ấy muốn trở thành một ca sĩ nổi tiếng).

3. diễn đạt lời khuyên

Ví dụ: Il fait froid. Tu devrais porter un manteau

4. diễn đạt một thông tin không xác thực.

Ví dụ: Le président de l'entreprise serait sur le

point de démissionner. (Giám đốc của công ty sẽ

từ chức).

5. diễn đạt một giả thiết mà kết quả không

thực hiện được hoặc khó thực hiện được.

Ví dụ: Si j'étais toi, je n'irais pas au cinéma avec

Paul. (Nếu tôi là bạn thì tôi sẽ không đi xem

phim với Paul).

Radical du future simple + terminaison de auxiliare (être hoặc avoir) chia ở conditionnel

l'imparfait. pésent. + participe passé:

You might also like