Professional Documents
Culture Documents
Kinh tế vi mô giáo trình
Kinh tế vi mô giáo trình
1
2.2. Cầu về hàng hóa và dịch vụ
b. Luật cầu
“Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của
hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cầu về
hàng hóa hay dịch vụ đó giảm đi và ngược lại”
P QD
- Biểu cầu về sữa Sunny
2
A B C E F
• Viết phương
Hãy trình
viếtđường
phương cầu:trình đường cầu?
• Phương trình đường cầu có dạng: QD=a-b.P
• Theo bài ra ta có a, b là nghiệm của hệ:
D↓ D↑
P1 Trượt dọc trên
K đường cầu
P2
H
D1 D3
D2
O Q1 Q2 Q 9
3
2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu
b. Các yếu tố tác động làm dịch chuyển cầu
• Số lượng người mua (ND): N tăng => Cầu tăng
• Thu nhập của người tiêu dùng (M hoặc I)
- Đối với hàng hóa thông thường, thu nhập tăng=> Cầu tăng
- Đối với hàng hóa thứ cấp thu nhập tăng => Cầu giảm
• Giá hàng hóa có liên quan trong tiêu dùng (PY)
- Y là hàng hóa thay thế cho X thì PY tăng => Cầu về X tăng
- Y là hàng hóa bổ sung cho X thì PY tăng => Cầu về X giảm
11
4
2.3.1. Khái niệm cung và luật cung
b. Luật cung
“Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, số lượng hàng hóa
được cung trong khoảng thời gian đã cho tăng lên khi giá
của nó tăng lên và ngược lại” P ↑ (↓) QS ↑ (↓)
• Biểu cung sữa Sunny
13
(b,n>= 0)
S
Độ dốc của đường cung O Q1 Q2 Q
= tgα = P’(Q) = 1/Q’(P)
Đường cung là đường dốc lên về phía phải và có độ dốc dương.
14
15
5
c. Cung của hãng và cung thị trường
- Cung thị trường là tổng hợp cung của các hãng theo nguyên
tắc “Cộng ngang”.
P P P QTT = Q1 + Q2
S1 S2
8 8 8 STT
7 7 7
6 6 6
5 5 5
4 4 4
3 3 3
2 2 2
1 1 1
0 1 2 3 4 5 Q 0 1 2 3 Q 0 1 2 3 4 5 6 Q
16
S’’
M
N
S
O Q
17
• Giá của yếu tố đầu vào tác động ngược chiều đến cung
18
6
2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung
b. Các yếu tố tác động làm dịch chuyển cung
• Giá của hàng hóa có liên quan trong sản xuất
- Giá hàng hóa thay thế trong sản xuất ↑↓ => Cung ↓↑
Ví dụ: Giầy da và túi da
- Giá hàng hóa bổ sung trong sản xuất ↑↓ => Cung ↑↓
• Kỳ vọng về giá cả
- Kỳ vọng về giá cả hàng hóa đang xét ↑↓ => Cung ↓↑
* Các yếu tố khác: Thiên tai, dịch bệnh,...
19
20
7
2.4.2.Trạng thái dư thừa và thiếu hụt
hàng hóa trên thị trường
P
D
S
22 O QD1
D Q0 QS1
S
Q
O QS2 Q0 QD2 23 Q
8
2.4.3.Sự thay đổi trạng thái cân bằng
cung cầu
a. Cung cố định, cầu thay đổi
9
P S tăng > D tăng P S tăng < D tăng
D1 S0 S0
S1 S1
D0 P1
E1
P0 E0 E1 E0
P0 D1
P1
Q D0 Q
O Q0 Q1 O Q0 Q1
P
D1 S0
D0 S1
S tăng, D tăng E0 E1
P0
chắc chắn: Q cân bằng tăng,
P cân bằng chưa biết chính xác.
S tăng = D tăng
O Q0 Q1 Q
10
2.6. Độ co dãn của cung và cầu
2.6.1. Độ co dãn của cầu
• Độ co dãn
- Độ co dãn của một biến số kinh tế được hiểu là chỉ số đo
lượng sự biến động tính bằng % của một biến số kinh tế
khi biến số kinh tế khác có liên quan thay đổi (giả định
tất cả các yếu tố khác không đổi).
a. Độ co dãn của cầu theo giá
b. Độ co dãn của cầu theo thu nhập
c. Độ co dãn của cầu theo giá chéo
31
P1 K
- Độ co dãn khoảng
P2 H
11
a. Độ co dãn của cầu theo giá
34
P P
D
12
Mối quan hệ giữa độ co dãn của cầu theo giá
với tổng doanh thu
- Khi kinh doanh mặt hàng có cầu co dãn, muốn tăng doanh
thu hãng nên giảm giá bán.
- Khi hãng kinh doanh mặt hàng có cầu kém co dãn, muốn
tăng doanh thu, hãng nên tăng giá bán.
- Muốn doanh thu đạt giá trị lớn nhất hãng phải kinh doanh
tại mức giá mà ở đó cầu là co dãn đơn vị.
37
38
Chứng minh
• TR = P * Q Cầu co dãn
39
13
Mối quan hệ giữa độ co dãn của cầu theo giá
với tổng doanh thu
TRmax
B
a/2
C
O a/(2b) a/b Q
Các nhân tố tác động đến độ co dãn của cầu theo giá
- Sự sẵn có của hàng hóa thay thế (+)
- Tỷ lệ thu nhập chi tiêu cho hàng hóa (-)
- Hàng hóa thiết yếu kém co dãn hơn HH thông thường
- Khoảng thời gian khi giá thay đổi (+)
41
42
14
b. Độ co dãn của cầu theo thu nhập
• Khái niệm:
Là hệ số phản ánh % thay đổi trong lượng cầu so với
% thay đổi trong thu nhập (giả định các yếu tố khác
không đổi).
Công thức tính:
• Các trường hợp độ co dãn của cầu theo thu nhập:
* EDI >1: Hàng hóa cao cấp, xa xỉ
* 0 < EDI < 1=> Hàng hóa đang xét là hàng hóa thiết yếu
* EDI < 0 => Hàng hóa đang xét là hàng hóa thứ cấp
43
15
2.6.2. Độ co dãn của cung theo giá
Độ co dãn khoảng:
46
O QST Q0 QDT 47 Q
b. Giá sàn P
O QDS
D Q0 QSS
S
Q
48
16
Tóm tắt lý thuyết thuế và trợ cấp
49
PB
B
D0
t
O Q1 Q0 Q
Tính mức thuế trên từng đơn vị và tổng mức thuế phải chịu đối với
người bán, người mua và chính phủ?
51
17
b. Thuế đánh vào người tiêu dùng
P •Mức thuế t/sản phẩm mua vào
t S0
PM A
P0 E0
B
E1
P B =P 1 D0
D1
PD1 =PD0 - t
52
O Q1 Q0 Q
P
H S0
a.Trợ cấp cho người sản xuất
PB S2
- Mức trợ cấp k/sản phẩm
P0 E0
PM=P2
E1
D0
G k
Ps2 =P s0 - k
I
O Q0 Q2 Q
O Q0 Q2 Q
54
18
Khi lượng cung tăng lên X đơn vị/ mỗi mức giá,
khi đó hàm cung mới: Qs3 = QS0 +X
Khi lượng cung giảm đi X đơn vị/ mỗi mức giá khi
đó hàm cung mới: Qs3 = QS0 - X
Khi lượng cầu tăng lên Y đơn vị/ mỗi mức giá, khi
đó hàm cầu mới: QD3 = QD0 +Y
Khi lượng cầu giảm đi Y đơn vị/ mỗi mức giá khi
đó hàm cầu mới: QD3 = QD0 - Y
55
d. Khi lượng cầu tăng 10 đơn vị trên mỗi mức giá, hãy
xác định giá và lượng cân bằng trên thị trường?
e. Lượng cung giảm 20 đơn vị trên mỗi mức giá, hãy
xác định giá và lượng cân bằng trên thị trường?
f. Hãy đánh giá mức độ dốc của 2 đường cung và cầu
g. Hãy xác định hàm doanh thu cận biên của hãng có
đường cầu như trên? Hãng đạt được mức doanh thu tối
đa ở mức giá bao nhiêu? Tính doanh thu tối đa có thể
đạt được?
57
19