You are on page 1of 4

CÁC HOẠT Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu

ĐỘNG GD

Thực hiện một số hành vi và qui tắc ứng xử xã hội: Sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép.
Đón trẻ
Bé nhận biết tên của mình qua thẻ điểm danh

Cô A: Cô A: Cô A: Cô A: Cô A:
Nhận biết một số Trò chuyện về một Trò chuyện về các Trò chuyện về lợi So sánh sự khác
phương tiện giao số đặc điểm bên dạng đường thủy ích của các nhau giữa phương
thông đường thủy ngoài của các loại phương tiện tiện đường thủy,
Trò chuyện sáng Cô B: Chuẩn bị
phương tiện đường thủy đường bộ và đường
Cô B: dụng cụ tập thể dục
Chuẩn bị dụng cụ hang không
Cô B: Chuẩn bị sáng Cô B: Chuẩn bị
tập thể dục sáng dụng cụ tập thể dục dụng cụ tập thể Cô B: Chuẩn bị
sáng dục sáng dụng cụ tập thể dục
sáng

- Hô hấp 1: Thổi
bóng bay
Thể dục sáng - Tay: Hai tay đưa
ngang lên cao
- Bụng: Đứng quay
thân sang bên 90 độ
- Chân: Ngồi khuỵu
gối
- Bật: Luân phiên
chân trước sau

CÔ A, B CÔ A, B CÔ A CÔ A CÔ A, B
Giờ học

CÔ B CÔ B

HĐ1 HĐ1 HĐ1 HĐ1 HĐ

HĐ2 HĐ2 HĐ2


HĐ2

Chơi, hoạt động *Góc tạo hình


ở các góc
Trẻ làm thẻ tên điểm danh, thiệp, vé tàu

*Góc đọc sách:

Trẻ xem và nghe đọc các loại sách khác nhau


Trẻ sắp xếp sách theo loại
*Góc học tập

- Chắp ghép các hình hình học để tạo thành hình mới theo yêu cầu

*Góc đọc sách:


- Đọc truyện qua tranh vẽ
- Nhận dạng một số chữ cái.

Chơi ngoài trời * Quan sát: * TCVĐ/TCDG: * Quan sát: * TCVĐ/TCDG: * TCVĐ/TCDG:
- Đặc điểm, tính Đi khuỵu gối - Đặc điểm, tính - Trò chơi: - Trò chơi:
chất của đất, đá Kéo co chất của đất, đá Đi khuỵu gối Đi khuỵu gối
*Chơi tự do: - Cô gợi trẻ nhớ luật * Chơi tự do: Kéo co Kéo co
-Chơi nước: đong chơi, cách chơi - Ném vòng cổ chai, - Cô gợi trẻ nhớ - Cô gợi trẻ nhớ
nước * Chơi tự do: bật vào vòng, ném luật chơi, cách luật chơi, cách chơi
-Cầu tuột, đi cầu -Chơi nước: đong qua dây chơi - Tổ chức cho trẻ
thăng bằng, đu xà nước - Chơi nước: Đong - Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần.
-Chăm sóc vườn -Cầu tuột, đi cầu nước chơi 2-3 lần. * Chơi tự do:
cây: tưới cây. thăng bằng, đu xà Thăm vườn trường, * Chơi tự do: -Chơi nước: đong
-Chăm sóc vườn cây: lau lá, nhặt lá vàng, -Chơi nước: đong nước
tưới cây. tưới cây nước -Cầu tuột, đi cầu
-Cầu tuột, đi cầu thăng bằng, đu xà
thăng bằng, đu xà -Chăm sóc vườn
-Chăm sóc vườn cây: tưới cây.
cây: tưới cây.
- Rèn luyện thao tác - Rèn luyện thao tác - Rèn luyện thao tác - Rèn luyện thao - Rèn luyện thao
rửa tay bằng xà rửa tay bằng xà rửa tay bằng xà tác rửa tay bằng tác rửa tay bằng xà
phòng phòng phòng xà phòng phòng
Hoạt động ăn, - Tự cầm bát, thìa - Tự cầm bát, thìa - Tự cầm bát, thìa - Tự cầm bát, thìa - Tự cầm bát, thìa
ngủ, vệ sinh xúc ăn gọn gàng , xúc ăn gọn gàng , xúc ăn gọn gàng , xúc ăn gọn gàng , xúc ăn gọn gàng ,
không rơi vãi, đổ không rơi vãi, đổ không rơi vãi, đổ không rơi vãi, đổ không rơi vãi, đổ
thức ăn thức ăn thức ăn thức ăn thức ăn

Trò chơi: Tô,đồ nét Quan sát sản phẩm Trang trí sách, tu - Trẻ lựa chọn và Tập trẻ làm sách
chữ nặn con vật trẻ thích bổ sách cũ, thể hiện hình thức mới từ tranh vẽ của
 Trẻ chỉ, sờ và sử vận động theo bài trẻ
Hoạt động chiều dụng các từ gợi cảm
hát, bản nhạc
nói lên cảm
xúc của mình ( về
màu sắc, hình
dáng ...)

- Một số hành vi và qui tắc ứng xử xã hội: Sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép
Trả trẻ

You might also like