You are on page 1of 10

Mã số:

TIÊU CHUẨN VỀ NGUYÊN VẬT Ngày ban hành: 02/2024


LIỆU
Lần ban hành: 01

Trang:

1. BAN HÀNH TÀI LIỆU

Soạn thảo Phê duyệt

PP.QA/QC GĐ

NGUYỄN THỊ KIM OANH NHỮ QUANG HUY

2. NGUYÊN TẮC CHUNG


- Nội dung trong quy trình có hiệu lực kể từ ngày ban hành, mọi quy định trước đây
trái với nội dung này hết hiệu lực thi hành.
- Các phụ trách bộ phận có trách nhiệm chuyển tiếp, hướng dẫn quy trình tới nhân viên
trong bộ phận mình.
- Những người có liên quan phải đọc, hiểu và thực hiện theo đúng nội dung của quy
trình này.
- Cán bộ, nhân viên được nhận tài liệu có trách nhiệm bảo mật thông tin đối với bên
ngoài.
3. NƠI NHẬN

STT Nơi nhận

1 Ban lãnh đạo

2 Phòng Quản Lý Chất Lượng

3 Phòng Hành Chính nhân sự


4. NỘI DUNG
4.1. Cảm quan hàng hóa:
- Bao bì: phải còn nguyên vẹn, đầy đủ thông tin nhãn, không bị rách, dơ, bể, vỡ, xì chân
không, nhãn bị mờ,...nhãn hiệu và hình ảnh trang trí trên sản phẩm không vi phạm đăng
ký sở hữu trí tuệ thương mại.
- Đối với bao bì ngoài (thùng, bao chứa) phải có thông tin quy cách, loại hàng tương ứng
hàng hóa bên trong.
- Không sử dụng bao nylon màu để đựng thực phẩm
- Không sử dụng kim bấm để đóng gói sản phẩm
- Bao bì tiếp xúc thực phẩm phải sạch, không bám bẩn, không sử dụng giấy báo, rơm rạ
- Đối với hàng hóa có bao bì trong suốt, có thể nhìn thấy bên trong: loại bỏ những sản
phẩm có dị vật, cặn, các kết tủa không bình thường,...
- Đối với các sản phẩm có áp dụng mã vạch: phải kiểm tra theo xác suất 5%-10% trên toàn
bộ lô hàng trước khi nhập hàng.
- Không được phép sử dụng hàng hóa cảm quan kém chất lượng và thực hiện kiểm tra cảm
quan hàng hóa trong quá trình nhập hàng theo mục:

STT Nhóm sản phẩm Tần suất kiểm tra

1 Rau, củ quả dạng xá (không có bao bì Kiểm tra khi nhập hàng
thương phẩm)

2 Rau củ quả bao gói Kiểm tra khi nhập hàng

3 Gia súc sơ chế bán xá hoặc bao gói Kiểm tra khi nhập hàng

4 Gia cầm sơ chế bán xá hoặc bao gói Kiểm tra khi nhập hàng

6 Sản phẩm chế biến của NCC Kiểm tra khi nhập hàng

4.2. Chất lượng hàng hóa:


- Đối với thực phẩm:
Nhiệt độ hàng hóa đầu vào đối với hàng hóa yêu cầu nhiệt độ bảo quản mát/đông.
Cụ thể:
Đối với hàng hóa yêu cầu bảo quản đông: nhiệt độ sản phẩm không được lớn hơn
-10oC
Đối với hàng hóa yêu cầu bảo quản mát: nhiệt độ sản phẩm không được chênh
lệch quá 50% nhiệt độ yêu cầu bảo quản trên nhãn nhưng không được dưới 0oC
Đối với hàng hóa dạng xá (không có bao gói): nhiệt độ rau củ quả tươi không
được lệch quá 50% 15oC - 20oC
Lưu ý: Sản phẩm cần nhiệt độ bảo quản phải ưu tiên tiếp nhận trước và chuyển
vào lưu trữ
Quy định về nhãn hàng hóa:
Nhãn, nhãn phụ hàng hóa phải ghi bằng tiếng Việt và phải được thể hiện trên
hàng hóa, bao bì thương phẩm của hàng hóa ở vị trí khi quan sát có thể nhận biết
được dễ dàng, đầy đủ các nội dung quy định mà không phải tháo rời các chi tiết,
các phần của hàng hóa.
Nhãn phụ sử dụng đối với hàng hóa nhập khẩu và hàng hóa không xuất khẩu được
hoặc bị trả lại, đưa ra lưu thông trên thị trường trong nước.
Với hàng hóa không nhập khẩu được hoặc bị trả lại, đưa ra lưu thông trên thị
trường phải có dòng chữ in đậm “Được sản xuất tại Việt Nam”
Nhãn hàng hóa không được thể hiện hình ảnh, nội dung liên quan đến tranh chấp
chủ quyền và các nội dung nhạy cảm khác có thể gây ảnh hưởng đến an ninh,
chính trị, kinh tế, xã hội, quan hệ ngoại giao và thuần phong mỹ tục của Việt Nam
Hàng hóa được sản xuất và lưu thông trong nước, nội dung thể hiện trên nhãn có
thể được ghi bằng ngôn ngữ khác. Nội dung ghi bằng ngôn ngữ khác phải tương
ứng nội dung tiếng Việt. Kích thước chữ được ghi bằng ngôn ngữ khác không
được lớn hơn kích thước chữ của nội dung ghi bằng Tiếng Việt.
Điều kiện vận chuyển
Tránh va đập trong quá trình giao hàng
Khi vận chuyển quãng đường xa: hàng hóa phải được chất xếp ngay ngắn, cố
định, đảm bảo không có nguy cơ rơi, rách.

Thông tin trên Nhãn hàng hóa:

STT Thông tin bắt buộc

1 Tên hàng hóa (kích cỡ chữ lớn nhất trên bao bì)
2 Thành phần

3 Định lượng

4 Ngày sản xuất

5 Hạn sử dụng

6 Xuất xứ

7 Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về sản phẩm

8 Lưu ý/Cảnh báo

Quy định về hạn sử dụng:

Mục đích Loại hàng hóa Điều kiện nhập hàng

Hàng hóa sử Sản xuất trong nước


dụng kinh
doanh

Thực phẩm tươi sống nhập


khẩu

Thực phẩm công nghệ


nhập khẩu

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT NHÓM RAU CỦ QUẢ


Chỉ tiêu ngoại quan sản phẩm:
- Sản phẩm tươi mới, nguyên vẹn, không đọng nước
- Không dập úng, héo úa, không thối nhũn, không hư hỏng
- Không bám bùn đất, không lẫn tạp chất, không mùi lạ
- Không sâu bệnh, nấm mốc, côn trùng phá hoại
- Không có khuyết tật hay các dị tật khác
- Kích thước sản phẩm đồng đều, sản phẩm không quá già hoặc quá non trong cùng một lô
hàng

STT SẢN PHẨM TIÊU CHUẨN HÌNH ẢNH

Nhóm: RAU/CỦ/QUẢ

1 Cải sậy Ngoại quan: Sản phẩm


được cắt sạch rễ
Kích thước: > 150
g/cây

2 Cải thảo Ngoại quan: Cuống


không bị nhũn, không
bám bẩn, lá bám chặt
vào bắp
Kích thước: > 500
g/bắp

3 Cải bẹ xanh Ngoại quan: lá bám


chặt vào cuống, không
đọng nước.
Kích thước đồng đều

4 Nấm đùi gà Ngoại quan: làm sạch


phần gốc
Kích thước đồng đều
5 Nấm sò trắng Ngoại quan: Làm sạch
gốc
Kích thước: đồng đều

6 Đậu cô ve Ngoại quan: Không sơ


cứng, không nổi hạt
Kích thước: đồng đều

7 Cà chua Ngoại quan: vỏ láng


bóng, cuống tươi
Kích thước >70 g/quả

8 Dứa (thơm) Ngoại quan: không dập


nứt, cuống xanh dính
vào quả

9 Ngô (bắp) hạt Ngoại quan: lớp lá


không héo úa, kích
thước hạt đồng đều,
không quá non. Phần
đầu bắp không hư hỏng.

10 Cà rốt Ngoại quan: cuống


tươi, không trầy, sâu
bệnh
Kích thước >110g/củ
11 Khoai tây (gọt) Ngoại quan: Không có
dấu hiệu mọc mầm,
không vết nứt
Kích thước: > 100 g/củ

12 Củ rừng/củ riềng Ngoại quan: không mọc


mầm
Kích thước đồng đều

13 Sả Ngoại quan: không


vàng héo, dập. Không
bung lá.

14 Tỏi Ngoại quan: Không


mọc mầm, không thói
đen phần đầu và rễ
Kích thước: đồng đều

15 Ớt hiểm/Ớt sừng Ngoại quan: màu đỏ


tươi, cuống xanh bám
chặt

16 Ớt chuông Ngoại quan: cuống


xanh bám chặt, sang
bóng
17 Hành tây Ngoại quan: Không
mọc mầm, không thói
đen phần đầu và rễ
Kích thước > 50gr/củ

18 Hành tím khô Ngoại quan: Không


mọc mầm, không thói
đen phần đầu và rễ
Kích thước: đồng đều

19 Củ đậu (Củ sắn) Ngoại quan: không mọc


mầm, không vết nứt
Kích thước: > 100gr/củ

20 Me vắt Ngoại quan: không có


tạp chất lạ trong sản
phẩm, không có nhiều

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT NHÓM THỊT


Chỉ tiêu ngoại quan sản phẩm:
- Không lẫn tạp chất, không mùi lạ
- Không sâu bệnh, nấm mốc, côn trùng phá hoại
- Không có khuyết tật hay các dị tật khác

STT SẢN PHẨM TIÊU CHUẨN HÌNH ẢNH

Nhóm: THỊT
1 Thịt đùi gà Ngoại quan:

2 Thịt bò mông

3 Thịt bò ba chỉ

4 Thịt bò xay

5 Thịt heo ba chỉ

6 Thịt heo nạc vai

7 Thịt heo thăn


8 Thịt heo xay

9 Mỡ heo

10 Gan heo

11 Trứng gà Ngoại quan: không


dính tạp chất, vỏ không
bị đốm đen, xanh lá

12 Trứng cút

5. GIÁM SÁT VÀ PHÂN CÔNG TRÁCH NHIỆM


- Đại diện lãnh đạo phê duyệt và ban hành quy trình.

6. HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC

You might also like