You are on page 1of 35

Wellcome to group 3

Thành viên :
Dương Thị Hiếu Trần Văn Hoàng
Phạm Ngọc Hiệp Lê Thị Diệu Linh
Nguyễn Văn Hoàng
Đề tài
Khởi sự kinh doanh
GÓC CHỢ
ĐI CHỢ TẠI GIA
NỘI DUNG

CHƯƠNG I: Tổng quan về ý tưởng


CHƯƠNG II: Phương án kinh doanh
CHƯƠNG III: Đánh giá hiệu quả của đề án
CHƯƠNG I

1.Khởi Nguồn ý tưởng :


- Ăn uống là nhu cầu thiết yếu của con người
- Tình hình dịch bệnh phức tạp nhiều chợ dân sinh phải đóng cửa khiến việc mua lương thực, thực
phẩm trở nên khó khan hơn
- Giá cả leo thang
- Các nguồn cung không đến được nơi cầu
CHƯƠNG I
2.Lý do chọn ý thưởng
- Người dân có xu hướng mua sắm qua các sàn điện tử, những vẫn còn nhiều bất cập
- Các thực phẩm cung cấp chưa đa dạng và phong phú, giá cả còn đắt đỏ
- Không đảm bảo về chất lượng an toàn ,nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm
CHƯƠNG I
3.Giá trị của ý tưởng:

- Tạo ra lợi nhuận


- Chung tay cùng mọi người vượt qua đại dịch
- Đem tới nguồn thực phẩm sạch giá cả bình ổn
- Đảm bảo an toàn cho mọi khách hàng
CHƯƠNG I

4. Logo và slogan

Logo:

Slogan:

Cam kết chất lượng sản phẩm đến tay người tiêu dùng 100% sp đều tươi ngon, an toàn, có nguồn gốc rõ
rang
CHƯƠNG II
Mức độ thỏa mãn
1.Phân tích đánh giá thị trường :
không thích
bình
Mức độ phổ biến : thườn8%
g
14%
chưa Mức độ lo ngại của KH
biết
32%
Một số
18% Có thích
27% 55%
khá
thích
23%
đã
biết
68%
Không
55%
CHƯƠNG II

1.Phân tích đánh giá thị trường:

KH chấp nhận sp:


Mức độ quan tâm:

Ý kiên
Khôn khác
g 24%
14%

Chấp
Khôn nhận
g biết Có Không 56%
26% 60% chấp
nhận
20%
CHƯƠNG II

Mô hình đánh giá môi trường cạnh tranh


CHƯƠNG II

Đáng giá SWOT:


CHƯƠNG II

Điểm mạnh: Đa dạng kênh bán hang, tận dụng


mạng xã hội như facebook,zalo,…đem

(Strengths) lại hiệu quả cao

Sự tương tác giữa người bán và khách hang


gần nhau hơn.Khách hàng có thể phản hồi
trực trực tiếp trên mạng về chất lượng và
dịch vụ của sản phẩm của người bán
CHƯƠNG II

Điểm yếu: Do không được nhìn và tự tay lựa chọn


trực tiếp thực phẩm nên sẽ tạo sự phân

(Weaknesses)
vân, lo lắng cho khách hàng về chất
lượng của sản phẩm

Phải mất một khoảng thời gian không nhỏ để tạo


được niềm tin với khách hàng
Thách thức: Có nhiều đối thủ cạnh tranh trên
thị trường
(Threats)

Cần có kế hoạch phát triển trong dịch và cả sau dịch


Cơ hội: Hiện nay việc kinh doanh thực phẩm
sạch online ngày càng được ưu ái hơn

(Opportunities) khi tình hình dịch diễn ra phức tạp

Khi tình hình dịch diễn ra căng thẳng thì


kinh doanh thực phẩm online có tiềm
năng phát triển rộng trong phạm vi cả
nước có thể trở thành 1 trong những mặt
hàng được tin dùng, đáng tin cậy nhất
trong thị trường
CHƯƠNG II

Những rủi ro trong kinh doanh thực phẩm online:


-Dễ xảy ra tình trạng dư thừa hàng hóa do chưa năm bắt được
nhu cầu của thị trường
-Khó khăn để xây dựng lòng tin khách hàng
-Hàng hóa dễ bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển
-Gặp nhiều khó khăn trong việc tìm các nguồn hang đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm
CHƯƠNG II

2.Mô tả sản phẩm dịch vụ:

Khách hàng có thể lựa chọn các loại mặt hàng thực phẩm thiết yếu : thịt lợn,
thịt bò, thịt gia cầm, rau củ quả sạch và thủy hải sản
CHƯƠNG II

3.MÔ TẢ HÌNH THỨC KINH DOANH

-Là hình thức kinh doanh online


-Các kênh bán hàng gồm: Facebook, shopee
-Hiện nay tình hình dịch diễn ra hết sức phức tạp, dẫn đến mọi người không thể đi lại nhiều.
- Chính vì thế giải pháp mua sắm online đã mang lại hiệu quả tích cực, với mô hình này, khách hàng sẽ
thấy đươc sự tiện lợi và an toàn, trong khi vẫn đảm bảo được nguồn thức ăn tươi mới, sạch sẽ.
CHƯƠNG II

4. MÔ TẢ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH

- Tập trung ở trung tâm Tp.Hà Nội, có thể sang một số vùng lân cận. Cụ thể như:
- Quận Hai Bà Trưng, quận Thanh Xuân
Là khu vực đông dân cư, các trường đại học và đang bị phong tỏa
- Gần các khu đô thị lớn như : Vinhomes, Ecopark, Timecity…v…v
- Các cửa hàng, siêu thị bán buôn bán lẻ…
CHƯƠNG II
    Nhân sự
STT Bộ phận Chức vụ Số người Nhiệm vụ
5.KẾ HOẠCH TỔ CHỨC NHÂN SỰ

1 Quản lý Quản lý 01 -Lập kế hoạch ,định hướng, xây dựng chiến lược phát triển của cửa hàng .
-Quản lý,điều phối, giải quyết công việc hàng ngày.
- Đảm bảo sắp xếp hợp lý nguồn nhân sự để hỗ trợ trong việc bán hàng,
đảm bảo nhân viên được đào tạo kỹ năng cần thiết để hỗ trợ trong công
việc.,đảm bảo nguồn cung cấp thực phẩm và chất lương của thực phẩm
- Đảm bảo quản lý và theo dõi tối đa lợi nhuận, tăng hiệu quả và năng suất
kinh doanh.
2 Thu ngân Thu ngân 01 -Trực page và lên đơn hàng online
- Tư vấn khách hàng online
- Thanh toán sản phẩm.
- Tính toán thu chi hàng ngày.
3 Bán hàng Nhân viên bán hàng 02 - Sắp xếp hàng hóa,sơ chế thực phẩm và trưng bày sản phẩm.
- Tư vấn khách hàng trực tiếp, đóng gói sản phẩm
- Vệ sinh cửa hàng
4 Bảo vệ Bảo vệ 01 -Kiểm tra, giám sát tình hình an ninh của cửa hàng.
-Theo dõi, giám sát xe khách hàng và nhân viên.
CHƯƠNG II

5.KẾ HOẠCH TỔ CHỨC NHÂN SỰ

Bảng Lương

STT Vị trí Lương/tháng Số lượng Tổng


(VNĐ) (Người) (VNĐ)

1 Quản lý 8.000.000 1 8.000.000

2 Thu ngân 5.000.000 1 5.000.000

3 Bán hàng 4.500.000 2 9.000.000

4 Bảo vệ 3.000.000 1 3.000.000

Tổng 25.000.000
CHƯƠNG II

6.KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH

KẾ HOẠCH VỐN

Khoản mục Giá trị (VNĐ)

Vốn đầu tư ban đầu 106.960.000

Vốn hoạt động kinh doanh 150.000.000 

Vốn dự phòng 50.000.000

Tổng: 306.960.000
CHƯƠNG II

6.KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH


CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU
STT Khoản mục Giá trị (VNĐ)

1 Giấy phép đăng ký kinh doanh 5.000.000


2 Giấy đăng ký vệ sinh an toàn thực phẩm 10.000.000
3 Lắp đặt thiết bị hệ thống cửa hàng (kệ trưng bày, tủ lạnh, tủ 45.000.000
mát,phần mềm quản lý, bàn thu ngân, máy tính, máy in,
camera,...)
4 Thiết kế web + hosting , quảng cáo 5.000.000
5 Cân điện tử 6.000.000
6 Đồng phục nhân viên 960.000
7 Nhập hàng hóa ban đầu 20.000.000
8 Tiền đặt cọc mặt bằng 15.000.000
Tổng 106.960.000
CHƯƠNG II

6.KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH

CHI PHÍ THƯỜNG XUYÊN HÀNG THÁNG

STT Khoản mục Giá trị (VNĐ)

1 Chi phí thuê mặt bằng 15.000.000


2 Tiền lương 25.000.000
3 Điện, nước, điện thoại 5.000.000
4 Chi phí khác 1.000.000
Tổng 46.000.000
CHƯƠNG II

6.KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH


CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU HÀNG THÁNG

Tháng Chi phí nguyên vật liệu Tháng Chi phí nguyên vật liệu

1 20.000.000 7 22.000.000

2 20.000.000 8 25.000.000

3 20.000.000 9 26.000.000

4 20.000.000 10 30.000.000

11 30.000.000
5 22.000.000
12 30.000.000
6 22.000.000
CHƯƠNG II

6.KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH

TỔNG CHI PHÍ HÀNG THÁNG

STT Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chi tiêu

1 Chi phí thường 46 46 46 46 46 46 46 46 46 46 46 46


xuyên

2 CP nguyên vật 20 20 20 20 22 22 22 25 26 30 30 30
liệu

3 Tổng CP hàng 66 66 66 66 68 68 68 71 72 76 76 76
tháng
CHƯƠNG II

6.KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH

KẾ HOẠCH DOANH THU

Kế hoạch doanh thu hàng tháng dựa trên cung ứng của cửa hàng
Dự tính doanh thu /1 tháng
-Doanh thu TB 1 ngày : 10.000.000 VNĐ
- Số ngày : 30 ngày
=> Doanh thu 1 tháng 300.000.000 VNĐ
CHƯƠNG II

7.KẾ HOẠCH MARKETING

MARKETING-MIX
CHƯƠNG II
7.KẾ HOẠCH MARKETING

Đảm bảo chất lượng SP

SẢN PHẨM
Đảm bảo vệ sinh ATTP

PHÒNG CHỐNG DỊCH


BỆNH
CHƯƠNG II

BẢNG GIÁ

Rau củ quả Giá Thịt Giá Thuỷ sản Giá


7.KẾ HOẠCH MARKETING

Bắp cải 15.000/kg Thịt lợn 145.000/kg Cá chép 55.000/kg


(nạc vai)
Bí đỏ 20.000/kg Thịt ba chỉ 145.000/kg Cá trắm 60.000/kg

Cà chua 25.000/kg Xương 160.000/kg Cá rô phi 76.000/kg


sườn
Cải ngọt 18.000/kg Móng giò 80.000/kg Cua đồng 145.000/kg

Hành lá 30.000/kg Thăn bò, 280.000/kg Tôm 300.000/kg


bắp bò
Rau muống 20.000/kg Nạm bò 200.000/kg Mực 200.000/kg
CHƯƠNG II
7.KẾ HOẠCH MARKETING
PLACE-PHÂN PHỐI

- Giai đoạn đầu: Tập trung vào khách hàng


nội thành Hà Nội

- Giao hàng đến tận nơi ( phí ship


10k/đơn)

- Sau khi chiếm lĩnh được thị trường, sẽ


mở rộng sang các quận xung quanh
CHƯƠNG II

7.KẾ HOẠCH MARKETING

PROMOTION-XÚC TIẾN BÁN HÀNG

- Ngày đầu khai trương: (1 tuần đầu tiên)


+Giảm giá: 10% giá trị đơn hàng đầu tiên
+Khuyến mại: Free ship tất cả các đơn hàng >= 150k
- Quảng cáo:
+Chạy quảng cáo trên facebook , diễn đàn, shopee
+Đăng quảng cáo trên các báo gia đình
CHƯƠNG II
8.KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH

ĐƠN
CỦA
ĐẦU VÀO Đóng Gói ĐẦU RA
KHÁC
H
HÀNG

Rau củ quả Thịt Thuỷ sản

Đóng gói
Chuẩn bị sản phẩm theo
đơn hàng Sản phẩm

You might also like