Professional Documents
Culture Documents
Chapter 8-Consumer Behavior
Chapter 8-Consumer Behavior
Niềm Xem
tin có Phát triển Tiếp xúc Mã hóa Tích hợp lại
trƣớc giả thuyết bằng chứng bằng chứng bằng chứng niềm
và niềm tin tin
có trƣớc
Mong đợi
Dƣơng
Hài lòng
Sự chênh lệch
Không hài lòng
Âm
Hiệu năng
Tình cảm
THUYẾT QUI KẾT
Sự ổn định
Nguyên Nguyên
nhân bên Sự tập trung nhân bên
trong ngoài
Sự kiểm soát
Sự tập trung: Vấn đề liên quan đến công ty hay ngƣời tiêu dùng?
Tính có thể kiểm soát: Sự kiện xảy ra trong tầm kiểm soát của ngƣời tiêu dùng
hay công ty?
THUYẾT QUI KẾT
Sự ổn định
Nguyên Nguyên
nhân bên nhân bên
trong Sự tập trung ngoài
NGUYÊN NHÂN
MỘT SINH VIÊN Sự kiểm soát
THAN PHIỀN VỀ
MÔN HỌC? Chỉ cần 2 trong 3 yếu tố là đủ kết luận
THUYẾT CÔNG BẰNG
Lý thuyết này tập trung vào sự công bằng về trao đổi giữa các cá
nhân, giúp hiểu sự hài lòng và không hài lòng của người tiêu dùng.
=> Đi sâu hơn về giá trị mà khách hàng nhận được (lợi ích/giá phải trả)
=> Giúp giải thích rõ hơn bản chất của thuyết chênh lệch: khách hàng
hài lòng khi giá trị đạt được trên thực tế vượt quá giá trị kì vọng
=> Bổ sung cho thuyết chênh lệch.
THUYẾT CÔNG BẰNG
Chi phí
Nỗ lực ra quyết định Nỗ lực bán hàng
Tâm lý Kế hoạch tài chính
Tài chính
Kết quả
Kết quả
Không
=
Hàihài
lòng
Chi phí và kết quả của ngƣời bán
lòng
SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƢỜI
TIÊU DÙNG
Mua Không sử dụng
Băn khoăn
sau khi
mua Sử dụng
Hành vi
Đánh giá phàn nàn
Loại bỏ
sản phẩm
Hài lòng
Khách hàng Mua lặp lại Sử dụng gia Giới thiệu cho
cam kết tăng ngƣời khác
SỰ KHÔNG HÀI LÒNG CỦA
NGƢỜI TIÊU DÙNG
Không hài lòng
Phàn nàn với Không mua Cảnh báo cho Phàn nàn các Bắt đầu các
cửa hàng hoặc thƣơng hiệu bạn bè tổ chức hành động
nhà sản xuất đó hoặc cửa pháp lý
hàng đó
SỰ HÀI LÒNG VÀ GIỮ KHÁCH
SỰ HÀI LÒNG VÀ GIỮ KHÁCH
SỰ HÀI LÒNG VÀ GIỮ KHÁCH