Professional Documents
Culture Documents
Định Khoản Nghiệp Vụ Kinh Tế Phát Sinh
Định Khoản Nghiệp Vụ Kinh Tế Phát Sinh
1.Bảng cân đối kế toán thời điểm đầu kỳ (đơn vị tính: triệu VNĐ)
Tài sản Số dư đầu kỳ Nguồn vốn Số dư đầu kỳ
A.Tài sản ngắn hạn A.Nợ phải trả
1.Tiền mặt 1.188.104 1.Phải trả người 8.812.762
bán
2.Tiền gửi ngân 9.974.059 2.Phải trả cho 902.936
hàng người lao động
3.Phải thu khách 938.189 3.Thuế và các 6.122.948
hàng khoản phải nộp
Nhà nước
4.Chứng khoán 5.538.327 4.Vay và nợ thuê 8.809.990
kinh doanh tài chính
5.Phải thu khác 1.038.434 5.Ứng trước cho 1.076.915
người bán
6.Nguyên liệu, vật 3.825.228 B.Vốn chủ sở hữu
liệu
7.Chi phí sản xuất, 3.349.656 1.Vốn đầu tư chủ 37.647.991
kinh doanh dở dang sở hữu
8.Hàng tồn kho 13.893.162 2. Lợi nhuận sau 6.188.909
thuế chưa phân
phối
9.Đầu tư vào công 6.975.450
ty liên doanh liên
kết
10.Công cụ, dụng 1.134.613
cụ
B.Tài sản dài hạn
1.TSCĐ hữu hình 5.837.266
2. TSCĐ vô hình 7.691.341
3.Dự phòng đầu tư 8.178.622
tài chính dài hạn
Tổng tài sản 69.562.451 Tổng nguồn vốn 69.562.451
2/ Trả trước tiền mua hàng cho người bán bằng tiền mặt 227.607
- Nợ tài khoản 331 (dư nợ): 227.607
- Có tài khoản 111: 227.607
3/ Mua 1 lô công cụ, dụng cụ trị giá 116.072, thanh toán 100.000 bằng tiền gửi ngân
hàng, còn lại thanh toán bằng tiền mặt.
- Nợ tài khoản 153: 116.072
- Có tài khoản 112: 100.000
- Có tài khoản 111: 16.072
4/ Trích tiền gửi ngân hàng để đầu tư chứng khoán kinh doanh 3.606.986
- Nợ tài khoản 121: 3.606986
- Có tài khoản 112: 3.606986
5/ Thu các khoản phải thu ngắn hạn khác bằng tiền mặt nhập quỹ 880.923
- Nợ tài khoản 111: 880.923
- Có tài khoản 138: 880.923
6/ Mua tài sản cố định dùng vào hoạt động kinh doanh trị giá 600.070, đã thanh toán
bằng tiền vay dài hạn 300.000, còn lại thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Tài sản đã
đưa vào sử dụng.
- Nợ tài khoản 211: 600.070
- Có tài khoản 341: 300.000
- Có tài khoản 112: 300.070
7/ Trích tiền gửi ngân hàng đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 2.420.775
- Nợ tài khoản 112: 2.420.775
- Có tài khoản 222: 2.420.775
8/ Thu các khoản phải thu dài hạn bằng tiền mặt nhập quỹ 118.559
- Nợ tài khoản 111: 118.559
- Có tài khoản 138: 118.559
9/ Doanh nghiệp trả nợ mua nguyên vật liệu kì trước đã nhập đủ kho 6.175.564
- Nợ tài khoản 152: 6.175.564
- Có tài khoản 331 ( dư có ): 6.175.564
10/Người mua ứng trước tiền cho doanh nghiệp trong các dự án nhà như Vinhomes
Oceanpark, Vinhomes Smartcity,… số tiền 2.425.457 bằng tiền gửi ngân hàng:
- Nợ tài khoản 112: 2.425.457
- Có tài khoản 131( dư có): 2.425.457
11/ Doanh nghiệp nộp thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước bằng tiền vay Ngân
hàng 1.000.000 còn lại trả bằng tiền gửi ngân hàng:
- Thuế thu nhập doanh nghiệp: 2.533.350
- Thuế giá trị gia tăng: 901.175
- Thuế thu nhập cá nhân:424.000
- Thuế và các khoản phải nộp khác: 1.444.250
Định khoản:
- Nợ tài khoản 3334: 2.533.350
Nợ tài khoản 3331: 901.175
Nợ tài khoản 3335: 424.000
Nợ tài khoản: 33382: 1.444.250
- Có tài khoản 341: 1.000.000
Có tài khoản 112: 4.302.775
12/ Doanh nghiệp trả tiền lương cho người lao động 634.326 bằng tiền gửi ngân hàng
- Nợ tài khoản 334: 634.326
- Có tài khoản 112: 634.326
13/ Doanh nghiệp vay các khoản ngắn hạn: 1.883.251 tiền gửi ngân hàng
- Nợ tài khoản 341: 1.883.251
- Có tài khoản 112: 1.883.251
14/ Doanh nghiệp vay ngân hàng hàng dài hạn: 1.349.858
- Nợ tài khoản 341: 1.349.858
- Có tài khoản 112: 1.349.858
15/ Nhận vốn góp của chủ sở hữu: 4.447.691 bằng tài sản cố định vô hình 2. 428.562 ,
728.628 bằng tiền gửi ngân hàng còn lại là tài sản cố định hữu hình
- Nợ tài khoản 213: 2.428.562
Nợ tài khoản 112: 728.628
Nợ tài khoản 211: 1.290.501
- Có tài khoản 411: 4.447.691
16/ Mua nguyên kiệu, vật liệu trị giá 4.205.495 bằng tiền vay dài hạn.
- Nợ TK 152: 4.205.495
- Có TK 341: 4.205.495
TK 411
37.647.991
4.447.691
42.095.682