You are on page 1of 5

Bài 3:

1.Bảng cân đối kế toán thời điểm đầu kỳ (đơn vị tính: triệu VNĐ)
Tài sản Số dư đầu kỳ Nguồn vốn Số dư đầu kỳ
A.Tài sản ngắn hạn A.Nợ phải trả
1.Tiền mặt 1.188.104 1.Phải trả người 8.812.762
bán
2.Tiền gửi ngân 9.974.059 2.Phải trả cho 902.936
hàng người lao động
3.Phải thu khách 938.189 3.Thuế và các 6.122.948
hàng khoản phải nộp
Nhà nước
4.Chứng khoán 5.538.327 4.Vay và nợ thuê 8.809.990
kinh doanh tài chính
5.Phải thu khác 1.038.434 5.Ứng trước cho 1.076.915
người bán
6.Nguyên liệu, vật 3.825.228 B.Vốn chủ sở hữu
liệu
7.Chi phí sản xuất, 3.349.656 1.Vốn đầu tư chủ 37.647.991
kinh doanh dở dang sở hữu
8.Hàng tồn kho 13.893.162 2. Lợi nhuận sau 6.188.909
thuế chưa phân
phối
9.Đầu tư vào công 6.975.450
ty liên doanh liên
kết
10.Công cụ, dụng 1.134.613
cụ
B.Tài sản dài hạn
1.TSCĐ hữu hình 5.837.266
2. TSCĐ vô hình 7.691.341
3.Dự phòng đầu tư 8.178.622
tài chính dài hạn
Tổng tài sản 69.562.451 Tổng nguồn vốn 69.562.451

2. Định khoản (ĐV: triệu VNĐ)


1/ Trích tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 5.000
- Nợ tài khoản 111: 5.000
- Có tài khoản 112: 5.000

2/ Trả trước tiền mua hàng cho người bán bằng tiền mặt 227.607
- Nợ tài khoản 331 (dư nợ): 227.607
- Có tài khoản 111: 227.607

3/ Mua 1 lô công cụ, dụng cụ trị giá 116.072, thanh toán 100.000 bằng tiền gửi ngân
hàng, còn lại thanh toán bằng tiền mặt.
- Nợ tài khoản 153: 116.072
- Có tài khoản 112: 100.000
- Có tài khoản 111: 16.072

4/ Trích tiền gửi ngân hàng để đầu tư chứng khoán kinh doanh 3.606.986
- Nợ tài khoản 121: 3.606986
- Có tài khoản 112: 3.606986

5/ Thu các khoản phải thu ngắn hạn khác bằng tiền mặt nhập quỹ 880.923
- Nợ tài khoản 111: 880.923
- Có tài khoản 138: 880.923

6/ Mua tài sản cố định dùng vào hoạt động kinh doanh trị giá 600.070, đã thanh toán
bằng tiền vay dài hạn 300.000, còn lại thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Tài sản đã
đưa vào sử dụng.
- Nợ tài khoản 211: 600.070
- Có tài khoản 341: 300.000
- Có tài khoản 112: 300.070

7/ Trích tiền gửi ngân hàng đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 2.420.775
- Nợ tài khoản 112: 2.420.775
- Có tài khoản 222: 2.420.775

8/ Thu các khoản phải thu dài hạn bằng tiền mặt nhập quỹ 118.559
- Nợ tài khoản 111: 118.559
- Có tài khoản 138: 118.559

9/ Doanh nghiệp trả nợ mua nguyên vật liệu kì trước đã nhập đủ kho 6.175.564
- Nợ tài khoản 152: 6.175.564
- Có tài khoản 331 ( dư có ): 6.175.564

10/Người mua ứng trước tiền cho doanh nghiệp trong các dự án nhà như Vinhomes
Oceanpark, Vinhomes Smartcity,… số tiền 2.425.457 bằng tiền gửi ngân hàng:
- Nợ tài khoản 112: 2.425.457
- Có tài khoản 131( dư có): 2.425.457

11/ Doanh nghiệp nộp thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước bằng tiền vay Ngân
hàng 1.000.000 còn lại trả bằng tiền gửi ngân hàng:
- Thuế thu nhập doanh nghiệp: 2.533.350
- Thuế giá trị gia tăng: 901.175
- Thuế thu nhập cá nhân:424.000
- Thuế và các khoản phải nộp khác: 1.444.250

Định khoản:
- Nợ tài khoản 3334: 2.533.350
Nợ tài khoản 3331: 901.175
Nợ tài khoản 3335: 424.000
Nợ tài khoản: 33382: 1.444.250
- Có tài khoản 341: 1.000.000
Có tài khoản 112: 4.302.775
12/ Doanh nghiệp trả tiền lương cho người lao động 634.326 bằng tiền gửi ngân hàng
- Nợ tài khoản 334: 634.326
- Có tài khoản 112: 634.326

13/ Doanh nghiệp vay các khoản ngắn hạn: 1.883.251 tiền gửi ngân hàng
- Nợ tài khoản 341: 1.883.251
- Có tài khoản 112: 1.883.251

14/ Doanh nghiệp vay ngân hàng hàng dài hạn: 1.349.858
- Nợ tài khoản 341: 1.349.858
- Có tài khoản 112: 1.349.858
15/ Nhận vốn góp của chủ sở hữu: 4.447.691 bằng tài sản cố định vô hình 2. 428.562 ,
728.628 bằng tiền gửi ngân hàng còn lại là tài sản cố định hữu hình
- Nợ tài khoản 213: 2.428.562
Nợ tài khoản 112: 728.628
Nợ tài khoản 211: 1.290.501
- Có tài khoản 411: 4.447.691

16/ Mua nguyên kiệu, vật liệu trị giá 4.205.495 bằng tiền vay dài hạn.
- Nợ TK 152: 4.205.495
- Có TK 341: 4.205.495

3. Phản ánh tài khoản chữ T

TK 111 TK 331(DN) TK 153


1.188.104 1.076.91 1.134.61
5 3
5.000 227.607 227.607 116.072
880.923 16.072
118.559
2.974.451 1.303.52 1.250.68
2 5

TK 121 TK 138 TK 152


5.538.327 1.038.43 3.825.228
4
3.606986 880.923 6.175.564
118.559 1.199.895
4.205.495
9.145.313 38.952 11.200.687

TK 331(DC) TK 112 TK 131(DC)


8.812.762 9.974.059 938.189
3.606986
6.175.564 5.000 2.425.457
2.420.775 100.000
2.425.457 300.070
728.628 4.302.77
1.349.858 5
634.326
14.988.326 6.066.369 1.883.25 3.363.646
1

TK 222 TK 333 TK 341


6.975.450 6.122.94 8.809.990
8
2.420.77 5.302.775 300.000
5 1.000.000
1.883.251
4.205.495
4.554.675 820.173 16.198.736

TK 334 TK 213 TK 211


902.936 7.691.341 5.837.26
6
634.326 2.428.562 600.070
1.290.50
1

268.610 10.119.903 7.727.83


7

TK 411
37.647.991
4.447.691

42.095.682

4.Bảng cân đối kế toán cuối kỳ


Tài sản Số dư đầu kỳ Số dư cuối Nguồn vốn Số dư đầu kỳ Số dư cuối
kỳ kỳ
A.Tài sản A.Nợ phải
ngắn hạn trả
1.Tiền mặt 1.188.104 2.974.451 1.Phải trả 8.812.762 14.988.326
người bán
2.Tiền gửi 9.974.059 6.066.369 2.Phải trả 902.936 268.610
ngân hàng cho người
lao động
3.Khách 938.189 3.363.646 3.Thuế và 6.122.948 820.173
hàng ứng các khoản
trước tiền phải nộp
mua hàng Nhà nước
4.Chứng 5.538.327 9.145.313 4.Vay và 8.809.990 16.198.736
khoán kinh nợ thuê tài
doanh chính
5.Phải thu 1.038.434 38.952 5.Ứng 1.076.915 1.303.522
khác trước cho
người bán
6.Nguyên 3.825.228 11.200.68 B.Vốn chủ
liệu, vật liệu 7 sở hữu
7.Chi phí sản 3.349.656 3.349.656 1.Vốn đầu 37.647.991 42.095.682
xuất, kinh tư chủ sở
doanh dở hữu
dang
8.Hàng tồn 13.893.162 13.893.16 2. Lợi 6.188.909 6.188.909
kho 2 nhuận sau
thuế chưa
phân phối
9.Đầu tư vào 6.975.450 4.554.675
công ty liên
doanh liên
kết
10.Công cụ, 1.134.613 1.250.685
dụng cụ
B.Tài sản dài
hạn
1.TSCĐ hữu 5.837.266 7.727.837
hình
2. TSCĐ vô 7.691.341 10.119.90
hình 3
3.Dự phòng 8.178.622 8.178.622
đầu tư tài
chính dài
hạn

Tổng tài sản 69.562.451 81.863.95 Tổng 69.562.451 81.863.958


8 nguồn vốn

You might also like