Professional Documents
Culture Documents
(CSC) đề thi version 1 PDF
(CSC) đề thi version 1 PDF
số án
2118 Bộ phận của kinh tế học Kinh tế vĩ Kinh tế vi mô Kinh tế thực Kinh tế gia 2
nghiên cứu các quyết mô chứng đình
định của hãng và hộ gia
đình được gọi là
2119 Nhân tố nào sau có thể Sự hợp tác Cơ chế thị Cơ chế mệnh Không điều 4
loại trừ được vấn đề trường lệnh nào ở trên
khan hiếm?
2120 Nền kinh tế Việt Nam là Nền kinh tế Nền kinh tế Nền kinh tế Nền kinh tế 3
đóng cửa mệnh lệnh hỗn hợp thị trường
2121 Tuyên bố chuẩn tắc là Về bản chất Cần phải Các dự báo Không điều 2
tuyên bố hiện tượng như thế nào của mô hình nào ở trên
2122 Điều nào dưới đây là Tiền thuê Lãi suất cao Các chủ nhà Chính phủ 1
tuyên bố thực chứng nhà thấp sẽ là không tốt nên được tự cần kiểm
hạn chế đối với nền do đặt giá soát các
cung nhà ở kinh tế tiền thuê nhà mức tiền
thuê do chủ
nhà đặt
2123 Điều nào dưới đây Học phí Chi phí ăn Thu nhập lẽ Tất cả các 2
không được coi là bộ uống ra có thể điều trên
phận của chi phí cơ hội kiếm được
của việc đi học đại học nếu không đi
học
2124 Vấn đề nào sau đây Sự thay đổi Tiền công và Sự khác biệt Tiêu dùng 3
không thuộc đối tượng công nghệ thu nhập thu nhập của
nghiên cứu của kinh tế quốc gia
học vi mô?
2125 Vấn đề nào dưới đây Các nguyên Các nguyên Nguyên nhân Tác động 1
thuộc kinh tế vi mô nhân làm nhân làm của sự suy của thâm
giá cam giảm mức thoái kinh tế hụt ngân
giảm giá chung sách đến
lạm phát
2126 Khi không có sự khan Vẫn cần Tất cả các Thị trường là Cả phương 4
hiếm thiết lựa hàng hoá sẽ không cần án 2 và 3
chọn trong là miễn phí thiết
số các
phương án
khác nhau
2127 Trong một thế giới có sự Con người Chi phí cơ Con người Các cá nhân 1
khan hiếm: phải đưa ra hội bằng luôn luôn đói không cần
sự lựa chọn không và thiếu thốn làm việc để
trong số tạo ra hàng
nhiều hoá.
phương án
khác nhau
2128 Chi phí cơ hội có nghĩa Giá trị của Giá trị của Chi phí gián Không đáp 4
là hoạt động thời gian rỗi tiếp của một án nào ở
tốt nhất hoạt động trên
2129 Khi tiến hành lựa chọn, Lựa chọn Chi phí rõ Chi phí kế Không phải 4
chúng ta gọi giá trị của hoàn toàn ràng toán điều nào ở
cơ hội tốt nhất bị bỏ qua trên
là
2130 Điều nào dưới đây là kết Lợi nhuận Yêu cầu Không thể Cả phương 4
quả cần thiết của vấn đề cao chúng ta đáp ứng tất án 2 và 3
khan hiếm? phải đưa ra cả các nhu
sự lựa chọn cầu
2131 So sánh lợi ích, chi phí Tối ưu hoá Chi phí cơ Lựa chọn Cạnh tranh 1
và đưa ra lựa chọn tốt hội
nhất trong giới hạn
nguồn lực khan hiếm
được gọi là:
2132 Để có được quyết định Có khả năng Có nguồn Tự do đối với Đánh giá 4
lựa chọn tối ưu, con tính toán lực không các cản trở được chi phí
người phải những mô giới hạn. của chính của những
hình toán phủ. hành động
học phức khác.
tạp
2133 Đường giới hạn khả Những kết Những kết Những kết Không câu 2
năng sản xuất biểu thị hợp hàng hợp hàng hợp hàng nào đúng
hoá mà nền hoá có thể hoá khả thi
kinh tế sản xuất củavà hiệu quả
mong muốn nền kinh tế của nền kinh
tế
2201 Nếu giá hàng hoá A tăng A và B là hai A và B là hai B là hàng hoá B là hàng 1
lên gây ra sự dịch hàng hoá bổ hàng hoá cấp thấp hoá thông
chuyển của đường cầu sung trong thay thế thường
đối với hàng hoá B về tiêu dùng trong tiêu
bên trái thì: dùng
2202 Điều nào sau đây gây ra Cầu hàng Thị hiếu của Công nghệ Sự xuất hiện 3
sự dịch chuyển của hoá thay đổi người tiêu sản xuất thay của người
đường cung: dùng thay đổi tiêu dùng
đổi mới
2203 Lượng hàng hoá mà Giá của Thị hiếu của Thu nhập của Tất cả các 4
người tiêu dùng mua hàng hoá đó người tiêu người tiêu điều trên
phụ thuộc vào: dùng dùng
2204 Hạn hán có thể sẽ: Gây ra sự Gây ra cầu Làm cho cầu Làm cho 4
vận động tăng làm cho đối với lúa đường cung
dọc theo giá lúa gạo gạo giảm đối với lúa
đường cung cao hơn xuống gạo dịch
lúa gạo tới chuyển sang
mức giá cao bên trái
hơn
2205 Chi phí đầu vào để sản Đường cầu Đường cung Cả đường Đường cung 2
xuất ra hàng hoá X tăng X dịch X dịch cung và cầu X dịch
lên sẽ làm cho: chuyển lên chuyển lên X đều dịch chuyển
trên trên chuyển lên xuống dưới
trên
2206 Điều nào sau không làm Giá hàng Giá thịt lợn Thị hiếu đối
Các nhà sản 2
dịch chuyển đường cầu hoá thay thế giảm xuống với thịt lợn xuất thịt bò
đối với thịt lợn? cho thịt lợn thay đổi quảng cáo
tăng lên cho sản
phẩm của
họ
2207 Điều gì chắc chắn gây ra Cả cung và Cả cung và Sự tăng lên Sự giảm 1
sự gia tăng của lượng cầu đều cầu đều của cầu kết xuống của
cân bằng? tăng giảm hợp với sự cầu kết hợp
giảm xuống với sự tăng
của cung lên của cung
2208 Nếu A và B là hai hàng Cả A và B Cả A và B A sẽ giảm và A sẽ tăng và 3
hoá bổ sung trong tiêu đều tăng đều giảm B sẽ tăng B sẽ giảm
dùng và chi phí nguồn
lực để sản xuất ra hàng
hoá A giảm xuống thì giá
của:
2209 Nếu A và B là hai hàng Cả A và B Cả A và B A sẽ giảm và A sẽ tăng và 4
hoá bổ sung trong tiêu đều tăng đều giảm B sẽ tăng B sẽ giảm
dùng và chi phí nguồn
lực để sản xuất ra hàng
hoá A tăng lên thì giá
của:
2210 Nếu A và B là hai hàng Cả A và B Cả A và B A sẽ giảm và A sẽ tăng và 2
hoá thay thế trong tiêu đều tăng đều giảm B sẽ tăng B sẽ giảm
dùng và chi phí nguồn
lực để sản xuất ra hàng
hoá A giảm xuống thì giá
của:
2211 Nếu A và B là hai hàng Cả A và B Cả A và B A sẽ tăng và A sẽ giảm 1
hoá thay thế trong tiêu đều tăng đều giảm B sẽ giảm và B sẽ tăng
dùng và chi phí nguồn
lực để sản xuất ra hàng
hoá A tăng lên thì giá
của:
2212 Nếu cả cung và cầu đều Không thay Tăng Giảm Tất cả các 4
tăng thì giá thị trường có đổi phương án
thể sẽ: trên có thể
xảy ra
2213 Nếu giá cam tăng lên Giá quýt sẽ Giá quýt sẽ Giá quýt sẽ Tất cả các 3
bạn nghĩ gì về giá của giảm không đổi tăng điều trên
quýt trên cùng một thị đều đúng
trường
2214 Đối với hàng hoá thông Đường cầu Đường cầu Lượng cầu Tất cả đều 1
thường, khi thu nhập dịch chuyển dịch chuyển tăng đúng
giảm: sang trái sang phải
2215 Nếu muốn giá lúa giảm, Mua lúa của Tăng thuế từ Giảm diện Tăng diện 4
Chính phủ có thể làm nông dân phân bón tích trồng lúa tích trồng
điều nào dưới đây? cho quỹ dự lúa
trữ quốc gia
2216 Thời tiết thuận lợi cho Làm tăng Làm tăng Làm giảm Làm giảm 2
việc trồng cam có thể cầu đối với cung đối với cung đối với cầu đối với
sẽ: cam cam cam cam
2217 Trong mô hình cung cầu, Giá giảm và Giá tăng và Giá và lượng Giá và 4
điều gì xảy ra khi cầu lượng cầu lượng cầu cung tăng lượng cung
giảm? tăng giảm giảm
2218 Trong nền kinh tế thị Cung hàng Chi phí sản Tương tác Chính phủ 3
trường, giá cân bằng hoá xuất hàng giữa cung và
được xác định bởi: hoá cầu
2219 Đường cầu thị trường Cộng tất cả Cộng tất cả Cộng lượng Không câu 1
có thể được xác định đường cầu đường cầu mua của các nào đúng
cá nhân cá nhân theo người mua
theo chiều chiều dọc lớn
ngang
2220 Thời tiết thuận lợi cho Làm giảm Làm tăng Làm tăng chi Làm tăng 4
việc trồng lúa có thể: cầu đối với cầu đối với phí sản xuất cung đối với
lúa lúa lúa lúa
2221 Nếu muốn giá lúa tăng, Bán lúa từ Trợ cấp giá Tăng diện Giảm diện 4
Chính phủ có thể làm quỹ dự trữ phân bón tích trồng lúa tích trồng
điều nào dưới đây? quốc gia cho nông lúa
dân
2222 Nếu giá hàng hóa B tăng B và C là hai B và C là hai B và C là hai B là hàng 2
lên gây ra sự dịch hàng hoá bổ hàng hoá hàng hoá hoá thông
chuyển đường cầu đối sung trong thay thế thay thế trong thường
với hàng hoá C sang tiêu dùng trong tiêu sản xuất
phải thì dùng
2223 Nếu giá hàng hoá A giảm A và B là A và B là B là hàng hoá B là hàng 2
xuống gây ra sự dịch hàng hoá bổ hàng hoá độc lập hoá bình
chuyển của đường cầu sung trong thay thế thường
đối với hàng hoá B về tiêu dùng trong tiêu
bên trái thì: dùng
2224 Điều nào dưới đây Giá hàng Công nghệ Kỳ vọng của Giá yếu tố 1
không gây ra sự dịch hoá thay đổi sản xuất người bán đầu vào
chuyển đường cung? thay đổi thay đổi thay đổi
2225 Lượng máy điều hoà mà Giá của máy Thị hiếu của Thu nhập của Tất cả các 4
người tiêu dùng mua điều hoà người tiêu người tiêu điều trên
phụ thuộc vào: dùng đối với dùng
máy điều
hoà
2226 Khi giá của bánh mỳ Cầu bánh Cầu bánh Cả phương Không câu 4
trứng tại căng tin của mỳ trứng mỳ trứng án 1 và 2. nào đúng.
trường Đại học Kinh tế giảm. tăng.
Quốc dân tăng lên thì:
2227 Khi giá của sách giáo Lượng cầu Lượng cầu Lượng cầu Không câu 1
trình tại nhà sách của sách giáo sách giáo sách giáo nào đúng.
trường Đại học Kinh tế trình giảm. trình tăng. trình không
Quốc dân tăng lên thì: thay đổi.
2228 Khi giá của sách giáo Lượng cung Lượng cung Lượng cung Không câu 2
trình tại nhà sách của sách giáo sách giáo sách giáo nào đúng.
trường Đại học Kinh tế trình giảm trình tăng. trình không
Quốc dân tăng lên thì: thay đổi.
2229 Khi giá của sách giáo Cung sách Cung sách Cung sách Không câu 4
trình tại nhà sách của giáo trình giáo trình giáo trình nào đúng.
trường Đại học Kinh tế giảm tăng. không thay
Quốc dân tăng lên thì: đổi.
2230 Cơn bão Xangsane tại Gây ra sự Gây ra cầu Làm cho cầu Làm cho 4
Việt nam vừa qua làm vân động tăng làm cho đối với thuỷ đường cung
mất trắng rất nhiều diện dọc theo giá thuỷ sản sản giảm thuỷ sản
tích nuôi trồng thuỷ sản đường cung cao hơn. xuống. Việt nam
có thể sẽ: thuỷ sản ở dịch chuyển
Việt nam tới sang bên
mức giá cao trái.
hơn.
2231 Thiên tai gây ra mưa lũ Gây ra cầu Làm cho cầu Làm cho Gây ra sự 3
liên tục có thể sẽ: tăng làm đối với lúa đường cung vận động
cho giá lúa gạo giảm đối với lúa dọc theo
gạo cao xuống. gạo dịch đường cung
hơn. chuyển sang lúa gạo tới
bên trái. mức giá cao
hơn.
2232 Chi phí đầu vào để sản Đường cầu Đường cung Cả đường Đường cung 4
xuất ra dầu gội X-men dịch chuyển dịch chuyển cung và cầu dịch chuyển
dành cho các quý ông lên trên. lên trên. đều dịch xuống dưới.
giảm xuống sẽ làm cho: chuyển lên
trên.
2233 Công nghệ sản xuất máy Đường cầu Đường cung Cả đường Đường cung 4
tính cá nhân (PC) tiên dịch chuyển dịch chuyển cung và cầu dịch chuyển
tiến hơn sẽ làm cho: lên trên. sang bên đều dịch sang bên
trái. chuyển lên phải
trên.
2234 Thuế đánh trên đơn vị Đường cầu Đường cung Cả đường
Đường cung 2
sản phẩm đối với máy của nhà sản của nhà sản cung và cầu
của nhà sản
ảnh kỹ thuật số của nhà xuất dịch xuất dịch đều dịch
xuất dịch
sản xuất sẽ làm cho: chuyển lên chuyển lên chuyển lên
chuyển
trên. trên. xuống dưới.
trên.
2235 Điều nào dưới đây Giá hàng Giá Cà phê Thị hiếu đối
Các nhà sản 2
không làm dịch chuyển hoá thay thế Trung với Cà phê
xuất Chè
đường cầu đối với Cà cho Cà phê Nguyên Trung
Lipton
phê Trung Nguyên: Trung giảm xuống. quảng cáo
Nguyên thay
Nguyên tăng đổi.cho sản
lên. phẩm của
họ.
2236 Điều nào dưới đây làm Giá hàng Thị hiếu đối Các nhà sản Cả ba 4
dịch chuyển đường cầu hoá thay thế với Cà phê xuất Chè phương án
đối với Cà phê Trung cho Cà phê Trung Lipton quảng trên đều
Nguyên: Trung Nguyên thay cáo cho sản đúng
Nguyên tăng đổi. phẩm của họ.
lên.
2237 Với giả định các yếu tốGiá hàng Giá hàng Giá và lượng Khi thu nhập 3
khác không thay đổi, hoá càng hoá càng cung có mối tăng sẽ làm
luật cung cho biết: cao thì cao thì quan hệ tăng khả
lượng cầu lượng cung thuận chiều năng thanh
càng giảm càng giảm toán
2238 Nhân tố nào sau sẽ làm Tăng số Giảm giá Giảm giá Tăng giá 1
dịch chuyển đường cầu lượng người rượu sâm rượu vang hàng hoá bổ
rượu `Vodka Hà Nội` tiêu dùng banh (hàng (hàng hoá sung
sang phải? hoá thay thay thế)
thế)
2239 Nếu giá ô tô sản xuất Đường cầu Đường cung Vận động dọc Vận động 4
trong nước tăng thì xe trong và xe trong và theo đường dọc theo
người tiêu dùng sẽ tìm ngoài nước ngoài nước cầu xe trong đường cầu
mua xe nhập khẩu. Kết dịch chuyển dịch chuyển và ngoài xe trong
quả là lượng bán xe sản nước nước và
xuất trong nước giảm và dịch chuyển
lượng xe nhập khẩu sẽ đường cầu
tăng. Điều này có nghĩa xe nhập
là: khẩu
2240 Khi giá thịt bò tăng sẽ Tăng lượng Tăng cầu về Tăng cầu thịt Tăng cầu về 3
gây ra: cầu về thịt khoai tây rán gà (hàng hoá thịt bò
bò (hàng hoá thay thế)
bổ sung)
2241 Thu nhập của người tiêu Tăng cầu về Tăng cầu về Tăng cung về Giảm cầu về 2
dùng tăng sẽ gây ra: ngô nếu ngô ngô nếu ngô ngô ngô khi giá
là hàng hoá là hàng hoá ngô quá
cấp thấp thông thấp
thường
2242 Ngô là hàng hoá cấp Giá ngô Thu nhập Thu nhập Không tuân 2
thấp nếu: tăng sẽ làm tăng sẽ làm tăng sẽ làm theo quy
giảm lượng giảm cầu về tăng cầu về luật cầu
cầu ngô ngô ngô
2243 Thu nhập của người tiêu Giá ngô Giá ngô tăng Lượng cân Phương án 4
dùng tăng sẽ gây ra: giảm nếu nếu ngô là bằng về ngô 1 và 3 đúng
ngô là hàng hàng hoá giảm nếu ngô
hoá cấp cấp thấp là hàng hoá
thấp cấp thấp
2244 Nguyên nhân nào sau Thị hiếu ăn Giảm số Tăng giá Một báo cáo 1
đây làm tăng cầu về phở phở gà của lượng dân tương ớt mới cho biết
gà? dân chúng số (hàng hoá bổ phở gà là
tăng lên sung của phở nguyên
gà) nhân gây
mỡ máu
2245 Nhân tố nào sau chỉ gây Thu nhập Giá hàng Giá của bản Thị hiếu 3
ra sự thay đổi lượng hoá liên thân hàng
cầu? quan hoá
2246 Hàng hoá X là hàng hoá Giá hàng Thu nhập và Giá hàng hoá Thu nhập 4
thông thường nếu: hoá bổ sung cầu hàng thay thế cho tăng sẽ làm
cho X tăng hoá X có X tăng sẽ làm tăng cầu
sẽ làm giảm mối quan hệ tăng cầu hàng hoá X
cầu hàng ngược chiều hàng hoá X
hoá X
2247 Lượng cầu tăng có Dịch chuyển Dịch chuyển Vận động về Vận động về 4
nghĩa là: đường cầu đường cầu phía trên phía dưới
sang phải sang trái (bên trái) (bên phải)
đường cầu đường cầu
2248 Nhân tố nào sau không Thị hiếu Thu nhập Giá hàng hoá Giá hàng 3
gây ra sự tăng cầu về tăng giảm thay thế giảm hoá bổ sung
một hàng hoá? giảm
2249 Một số người quản lý Nếu đối thủLượng bán Chúng ta Không câu 3
đang nói chuyện trong của chúng chăn của quyết định nào đúng
cửa hàng. Câu nói nào ta tăng giáchúng ta giảm giá bán
sau phản ánh sự vận thì lượng năm ngoái do đó lượng
động dọc theo đường bán của giảm là do bán của
cầu? chúng ta sẽthời tiết mùa chúng ta tăng
tăng gấp đôi
đông không lên đáng kể.
bình thường
2250 Nếu ngô là hàng hoá cấp Đường cầu Đường cầu Vận động dọc Vận động 2
thấp thì khi thu nhập của ngô dịch ngô dịch theo đường dọc theo
người tiêu dùng giảm sẽ chuyển sang chuyển sang cầu ngô lên đường cầu
làm cho: bên trái bên phải phía trên ngô xuống
phía dưới
2251 Với giả định các yếu tố Giá dầu Giá dầu tăng Cung dầu Chi phí sản 1
khác không thay đổi, giảm làm làm lượng tăng sẽ làm xuất dầu
luật cung cho biết: lượng cung cung về dầu giá dầu giảm giảm sẽ làm
về dầu giảm giảm cung dầu
tăng
2252 Công ty phần mềm FPT Giá của tất Giá của Giá của mọi Giá của máy 4
phát triển một phần mềm cả các máy phần mềm phần mềm tính ELEAD
mới sử dụng phù hợp tính sẽ tăng các đối thủ đều tăng sẽ tăng làm
với máy tính ELEAD. sẽ giảm làm tăng lượng
Như vậy chúng ta có thể tăng lượng cân bằng
kết luận: cân bằng
của các
phần mềm
2253 Cung một hàng hoá tăng Sự vận Sự vận động Đường cung Đường cung 3
lên được thể hiện thông động dọc dọc theo dịch chuyển dịch chuyển
qua: theo đường đường cung sang phải sang trái
cung xuống lên trên
dưới
2254 Công ty May 10 sử dụng Cung vải Cung vải Cung áo sơ Cung áo sơ 4
vải cotton để sản xuất ra polyester cotton giảm mi tăng mi nam xuất
áo sơ mi nam xuất khẩu, tăng khẩu giảm
nếu giá của vải cotton
tăng sẽ gây ra:
2255 Thực tế cho thấy khi giá Quy luật Quy luật cầu Thay đổi Thay đổi 1
của hàng hoá tăng làm cung công nghệ cung
người sản xuất tăng sản
lượng sản xuất ra, điều
đó thể hiện:
2256 Nhân tố nào sau không Giá nguồn Cải tiến Giá X tăng Thuế đánh 3
làm dịch chuyển đường lực sản xuất công nghệ trên đơn vị
cung về hàng hoá X? ra X giảm sản xuất ra hàng hoá X
X sản xuất ra
tăng
2257 Lượng cung một hàng Vận động Vận động Đường cung Đường cung 1
hoá giảm được thể hiện dọc theo dọc theo dịch chuyển dịch chuyển
thông qua việc: đường cung đường cung sang phải sang trái
xuống dưới lên trên
2258 Nhân tố nào sau làm Lương công Giá máy Công nghệ Là tình 2
dịch chuyển đường nhân sản móc sản sản xuất ra huống
cung hàng hoá X sang xuất hàng xuất ra hàng hàng hoá X lượng cầu
trái? hoá X giảm hoá X tăng được cải tiến lớn hơn
lượng cung
2259 Giá của hàng hoá tăng Cầu về hàng Sự vận động Sự vận động Cung về 2
sẽ gây ra: hoá giảm dọc theo dọc theo hàng hoá
đường cung đường cầu tăng
lên trên xuống dưới
2260 Đường cung về thịt bò Thay đổi thị Thay đổi giá Thu nhập Không điều 4
dịch chuyển là do: hiếu về thịt của hàng thay đổi nào ở trên
bò hoá liên đúng
quan đến thịt
bò
2261 Nếu ngô là hàng hoá cấp Cầu về ngô Cầu về ngô Cung về ngô Không câu 4
thấp thì khi giá ngô tăng giảm tăng giảm nào đúng
sẽ làm cho:
2262 Từ năm 1960, số lượng Tăng cầu Giảm cầu Tăng lượng Giảm lượng 1
lao động nữ tăng đáng cầu cung
kể. Dựa trên thông tin
này chúng ta có thể dự
đoán thị trường dịch vụ
chăm sóc trẻ em sẽ:
2263 Một vài nhà sản xuất Tiền lương Thiết bị mới Cầu hàng Nhiều người 3
đang trò chuyện trong tăng buộc sẽ đảm bảo hoá của gia nhập
quán bia. Câu nói nào chúng ta cho chúng ta chúng ta ngành làm
sau thể hiện sự vận phải tăng tăng sức đang tăng cho giá giảm
động dọc theo đường giá hàng cạnh tranh mạnh, giá xuống
cung? hoá sản phẩm
của chúng ta
sẽ tăng nên
chúng ta có
kế hoạch
tăng sản
lượng
2264 Điều nào sau đây là Nếu giá Nếu giá Nếu giá giảm, Nếu giá 4
đúng khi mô tả giá điều tăng, lượng tăng, lượng lượng cầu sẽ giảm, lượng
chỉnh để hạn chế dư cầu sẽ giảm cầu sẽ tăng giảm trong cầu sẽ tăng
thừa? trong khi trong khi khi lượng trong khi
lượng cung lượng cung cung sẽ tăng lượng cung
sẽ tăng sẽ giảm sẽ giảm
2265 Điều nào sau đây là Nếu giá Nếu giá Nếu giá giảm, Nếu giá 1
đúng khi mô tả giá điều tăng, lượng tăng, lượng lượng cầu sẽ giảm, lượng
chỉnh để hạn chế thiếu cầu sẽ giảm cầu sẽ tăng giảm trong cầu sẽ tăng
hụt? trong khi trong khi khi lượng trong khi
lượng cung lượng cung cung sẽ tăng lượng cung
sẽ tăng sẽ giảm sẽ giảm
2266 Nếu giá cao hơn giá cân Không có Giá phải Có dư thừa Có thiếu hụt 3
bằng thì khi đó: hàng hoá tăng trên thị trên thị trên thị
nào được trường trường trường
bán ra
2267 Thiếu hụt trên thị trường Giá cao hơn Giá thấp Không đủ Không điều 2
tồn tại khi: giá cân hơn giá cân người sản nào ở trên
bằng bằng xuất
2268 Giá của hàng hoá có xu Dư thừa thị Giá hiện tại Lượng cung Tất cả các 4
hướng giảm khi: trường tại cao hơn giá lớn hơn điều trên
mức giá cân bằng lượng cầu tại
hiện tại mức giá hiện
tại
2269 Nếu giá của thịt bò đang Thịt bò là Người sản Người tiêu Lượng cân 4
ở điểm cân bằng thì: hàng hoá xuất muốn dùng muốn bằng bằng
thông bán nhiều mua nhiều với lượng
thường hơn tại mức hơn tại mức cầu
giá hiện tại giá hiện tại
2270 Thiếu hụt trên thị trường Cầu tăng khi Lượng cầu Lượng cung Lượng cầu 2
có nghĩa là: giá tăng lớn hơn lớn hơn lớn hơn
lượng cung lượng cầu lượng cân
bằng
2271 Có thể hạn chế dư thừa Tăng cung Chính phủ Giảm lượng Giảm giá 4
thị trường thông qua: tăng giá cầu
2272 Nếu thị trường hàng hoá Lượng cân Lượng cầu Lượng cầu Đường cung 2
không cân bằng thì khi bằng bằng có thể khác bằng lượnghoặc đường
đó: lượng bán lượng cân cung tại mức
cầu dịch
ra bằng giá hiện hành
chuyển
2273 Dư thừa trên thị trường: Tồn tại nếu Tồn tại nếu Là phần Là phần 1
giá cao hơn giá thấp hơn chênh lệchchênh lệch
giá cân giá cân bằng giữa lượnggiữa lượng
bằng cầu và lượng
cung và
cân bằng lượng cân
bằng
2274 Thiếu hụt trên thị Tồn tại nếu Là phần Là phần Là phần 1
trường: giá thấp hơn chênh lệch chênh lệch chênh lệch
giá cân giữa lượng giữa lượng giữa lượng
bằng cân bằng và cầu và lượng cung và
lượng cung cân bằng lượng cân
bằng
2275 Dư thừa trên thị trường Cầu tăng khi Lượng cầu Lượng cung Lượng cầu 3
có nghĩa là: giá tăng lớn hơn lớn hơn lớn hơn
lượng cung lượng cầu lượng cân
bằng
2276 Khi cả cung và cầu về Tăng Giảm Không thay Cả phương 4
sách giáo trình kinh tế đổi án 1, 2 và 3
học vi mô giả đều giảm
thì giá cân bằng có thể
sẽ:
2301 Đường cầu nằm ngang: Có độ co Có độ co Có độ co giãn Có độ co 3
giãn của cầu giãn của cầu của cầu theo giãn của cầu
theo thu theo giá giá bằng vô theo giá
nhập là bằng 0. cùng. bằng 1
bằng 0.
2302 Độ co giãn của cầu theo Tổng doanh Lượng cầu Tổng doanh Tổng doanh 3
giá bằng không, khi giá thu không tăng thu giảm thu tăng lên.
giảm thì: thay đổi. xuống.
2303 Cải tiến công nghệ làm Lượng bán Lượng bán Lượng bán Lượng bán 4
giảm chi phí sản xuất giảm và giảm và tổng tăng và tổng tăng và tổng
máy photocopy. Nếu cầu tổng doanh doanh thu doanh thu doanh thu
đối với máy photocopy thu tăng. giảm. tăng. giảm.
là ít co giãn theo giá, khi
đó:
2304 Một đường cầu thẳng Bằng không. Giữa không Một. Lớn hơn 1. 1
đứng có độ co giãn theo và 1.
giá là:
2305 Giảm giá vé xem phim Co giãn. Không co Co giãn đơn Co giãn 2
buổi ban ngày dẫn đến giãn. vị. hoàn toàn.
tổng doanh thu từ việc
bán vé giảm xuống, ta
kết luận cầu theo giá đối
với vé xem phim ban
ngày là:
2306 Khi hệ số co giãn của Hàng hoá Hàng hoá Hàng hoá Hàng hóa xa 1
cầu theo thu nhập là âm, cấp thấp. thiết yếu. độc lập. xỉ.
thì hàng hoá đó là:
2307 Hệ số co giãn nào sau Hệ số co Hệ số co Hệ số co giãn Hệ số co 1
đây nói lên sự vận động giãn của cầu giãn của của cầu theo giãn chéo.
dọc theo đường cầu chứ theo giá. cung theo thu nhập.
không phải dịch chuyển giá.
đường cầu:
2308 Giả sử cầu là co giãn Giá và Giá và Giá không đổi Giá tăng 3
hoàn toàn, nếu đường lượng cân lượng cân
nhưng lượng nhưng
cung dịch chuyển sang bằng tăng. bằng giảm.
cân bằng lượng cân
phải sẽ làm cho : tăng. bằng không
đổi.
2309 Co giãn của cung trong Trong dài Tỷ lệ thu Trong dài hạn Một số hàng 3
dài hạn lớn hơn co giãn hạn người nhập cho số lượng máy hoá có thể
của cung trong ngắn hạn tiêu dùng có việc chi tiêu móc thiết bị được sản
vì: thể tìm ra hàng hoá và nhà xuất từ các
các hàng nhiều hơn. xưởng có thể nguồn đầu
hoá thay thay đổi. vào khan
thế. hiếm.
2310 Khi được mùa người Giá giảm và Giá tăng và Giá giảm và Giá tăng và 1
nông dân thường không tổng doanh tổng doanh tổng doanh tổng doanh
vui vì: thu giảm . thu giảm. thu tăng. thu tăng.
2311 Độ co giãn chéo giữa Lớn hơn Bằng không. Nhỏ hơn Tất cả đều 1
cam và quýt sẽ có giá trị: không. không. sai.
2312 Hàng hóa xa xỉ có độ co Lớn hơn 1. Lớn hơn Bằng 1. Nhỏ hơn 1
giãn của cầu theo thu không và không.
nhập: nhỏ hơn 1.
2313 Khi thuế t/đơn vị đánh Người tiêu Người sản Người tiêu Cả hai bên 4
vào hàng hoá thì : dùng chịu xuất chịu hết dùng chịu đều chịu
hết phần phần thuế. 50% và nhưng phụ
thuế. người sản thuộc vào
xuất chịu độ co giãn
50%. tương đối
của cầu và
cung.
2314 Co giãn của cầu theo giá Người tiêu Tổng doanh Người sản Giá phụ 2
rất quan trọng vì nó cho dùng thích thu thay đổi xuất thích giá thuộc vào
biết: mua hàng như thế nào cao. chi phí.
hoá rẻ tiền. khi giá thay
đổi.
2315 Khi giá tăng 1%, tổng Co giãn. Co giãn đơn Không co Hoàn toàn 3
doanh thu tăng 1% thì vị. giãn. co giãn.
cầu là:
2316 Nếu cầu không co giãn, Giảm giá. Tăng giá. Giữ nguyên Không câu 2
muốn tăng tổng doanh giá. nào đúng.
thu thì phải:
2317 Cầu đối với một hàng Có nhiều Giá hàng Cung hàng ít có hàng 4
hóa sẽ co giãn ít hơn hàng hóa hóa đó quá hoá đó tăng. hóa thay thế
theo giá nếu: thay thế cho đắt. cho nó.
nó.
2318 Nếu dầu thực vật có Cung về dầu Cung về dầu Cầu về dầu Cầu về dầu 3
nhiều hàng hóa thay thế thực vật co thực vật ít co thực vật co thực vật ít
thì: giãn giãn giãn co giãn
2319 Một hàng hóa có cầu ít Có giá cao. Có tỷ lệ % Có nhiều Có ít hàng 4
co giãn theo giá thường: thu nhập chi hàng hóa hóa thay
cho hàng thay thế. thế.
hóa này lớn.
2320 Nếu giá tăng làm tổng Bằng 0. Lớn hơn 0 Bằng 1. Lớn hơn 1. 4
doanh thu giảm thì co nhưng nhỏ
giãn của cầu theo giá là: hơn 1.
2321 Doanh thu từ việc bán Thu nhập Giá hàng Giá hàng hóa Thu nhập 2
một hàng hóa sẽ giảm tăng và hóa đó tăng đó tăng và giảm và
nếu: hàng hóa đó và hàng hóa hàng hóa có hàng hóa là
là hàng hóa có cầu co cầu không co cấp thấp.
bình giãn. giãn.
thường.
2322 Nếu nước Arap Saudi Không co Co giãn theo Co giãn theo Không co 4
nói rằng cung về dầu giãn theo thu nhập. giá. giãn theo
của OPEC giảm sẽ làm thu nhập. giá.
tăng tổng doanh thu về
dầu thì nước này phải
tin rằng, cầu về dầu là:
2323 Khi chi phí nguồn lực để Tổng doanh Tổng doanh Tổng doanh Không điều 3
sản xuất hàng hóa A thu từ bán A thu từ việc thu từ việc nào ở trên
tăng dẫn đến: tăng ta kết bán A giảm bán A giảm ta đúng
luận cầu về ta kết luận kết luận cầu
A là co giãn. cầu về A là ít về A là co
co giãn. giãn.
2324 Một sự đột phá về công Giảm và Giảm và Tăng và tổng Tăng và 3
nghệ làm giảm chi phí tổng doanh tổng doanh doanh thu sẽ tổng doanh
sản xuất máy thu sẽ tăng. thu sẽ giảm. tăng. thu sẽ giảm.
photocopy. Nếu cầu về
máy photocopy là co
giãn theo giá, lượng cầu
về máy sẽ:
2325 Học phí giảm sẽ làm Bằng vô Nằm giữa 0 Bằng 1. Lớn hơn 1. 2
giảm doanh thu của các cùng và 1.
trường đại học nếu cầu
về giáo dục đại học là:
2326 Nếu cầu về nước cam ép Giá cân Lượng cân Cả giá và Giá cân 2
là co giãn theo giá, thời bằng giảm bằng giảm lượng cân bằng cũng
tiết băng giá làm mất nhưng tổng và tổng chi bằng về như tổng chi
mùa cam sẽ gây ra: chi tiêu về tiêu về nước nước cam tiêu về nước
nước cam cam cũng đều giảm. cam tăng.
tăng. giảm.
2327 Lam và Long làm việc Lam nghĩ Lam nghĩ Lam nghĩ cầu Lam nghĩ 4
cho cùng một công ty cầu về đĩa cầu về đĩa về đĩa CD là cầu về đĩa
sản xuất và ghi đĩa hình. CD co giãn CD co giãn co giãn theo CD là không
Lam nói rằng nếu tăng theo giá theo giá giá và Long co giãn theo
giá đĩa CD thì thu nhập bằng 0 và bằng 1 và cho rằng cầu giá và Long
sẽ tăng trong khi Long Long cho Long cho là không co cho rằng
nói rằng thu nhập sẽ rằng bằng 1. rằng bằng 0. giãn. cầu là co
giảm nếu giảm giá đĩa giãn.
CD. Có thể kết luận rằng:
2328 Co giãn của cầu theo thu Thay đổi Thay đổi Thay đổi Thay đổi 2
nhập là phần trăm: trong giá trong lượng trong thu trong lượng
chia cho cầu chia cho nhập chia cầu chia cho
phần trăm phần trăm cho phần phần trăm
thay đổi thay đổi trăm thay đổi thay đổi
trong thu trong thu trong lượng trong giá.
nhập. nhập. cầu.
2329 Cầu co giãn đơn vị khi: Tỷ số thay Tỷ số phần Tỷ số thay Đường cầu 2
đổi của trăm thay đổi đổi của giá là đường
lượng cầu của lượng trên sự thay nằm ngang
trên sự thay cầu trên đổi của lượng
đổi của giá phần trăm cầu bằng 1.
bằng 1. thay đổi của
giá bằng 1.
2330 Nếu cầu là không co Phần trăm Phần trăm Một sự tăng Hàng hóa 1
giãn theo thu nhập câu thay đổi lớn thay đổi nhỏ lên trong thu phải là cấp
nào sau đây là đúng: trong thu trong thu nhập sẽ dẫn thấp.
nhập sẽ dẫn nhập sẽ dẫn đến một sự
đến phần đến phần giảm xuống
trăm thay trăm thay đổi trong lượng
đổi nhỏ lớn trong cầu.
trong lượng lượng cầu.
cầu.
2331 Nếu thu nhập thay đổi Co giãn theo Không co Co giãn theo Không co 4
1% làm cho lượng cầu giá. giãn theo thu nhập âm. giãn theo
về cà rốt thay đổi nhỏ giá. thu nhập.
hơn 1% thì cầu về cà rốt
là:
2332 Nếu cầu là co giãn theo Phần trăm Phần trăm Một sự tăng Hàng hóa 2
thu nhập câu nào sau thay đổi lớn thay đổi nhỏ lên trong thu phải là cấp
đây là đúng: trong thu trong thu nhập sẽ dẫn thấp.
nhập sẽ dẫn nhập sẽ dẫn đến một sự
đến phần đến phần giảm
trămthay đổi trămthay đổi xuốngtrong
nhỏ trong lớn trong lượng cầu.
lượng cầu. lượng cầu.
2333 Hàng hóa xa xỉ sẽ có độ Lớn hơn 1. Nằm giữa 0 Dương. âm. 1
co giãn của cầu theo thu và 1.
nhập là:
2334 Co giãn chéo giữa 2 Phần trăm Sự thay đổi Phần trăm Phần trăm 1
hàng hóa bất kỳ được thay đổi trong co giãn thay đổi trong thay đổi
định nghĩa là: trong lượng của cầu lượng cầu trong lượng
cầu của hàng hóa của hàng hóa cầu của
hàng hóa này chia cho này chia hàng hóa
này chia sự thayđổi chophần trăm chia cho
chophần trong co giãn thay đổi trong phầntrăm
trăm thay của cầu giá của hàng thay đổi
đổi trong giá hàng hóa hóa đó. trong thu
hàng hóa kia. nhập.
kia.
2335 Nếu co giãn chéo giữa Cầu về A và Cầu về A và A và B là hai A và B là 2 4
hai hàng hóa A và B là B đều co B đều không hàng hóa bổ hàng hóa
dương, thì: giãn theo co giãn theo sung. thay thế.
giá. giá.
2336 Nếu co giãn chéo giữa Cầu về A và Cầu về A và A và B là hai A và B là 2 3
hai hàng hóa A và B là B đều co B đều không hàng hóa bổ hàng hóa
âm, thì: giãn theo co giãn theo sung. thay thế.
giá. giá.
2337 Đo lường phản ứng của Co giãn của Co giãn của Co giãn của Co giãn 4
lượng cầu hàng hóa này cầu theo thu cầu theo giá. cầu hàng hóa chéo của
đối với sự thay đổi giá nhập. thay thế. cầu.
hàng hóa có liên quan
là:
2338 Nếu giá của hàng hóa A A và B là 2 A và B là 2 Co giãn chéo A là một đầu 1
tăng làm cho cầu về hàng hóa hàng hóa bổ giữa A và B vào để sản
hàng hóa B tăng thì: thay thế. sung. là âm. xuất ra hàng
hóa B.
2339 Nếu cung hàng hóa A Cầu về A và Co giãn của A và B là hai A và B là 2 3
tăng làm cho cầu về B là độc lập. cung theo hàng hóa bổ hàng hóa
hàng hóa B tăng thì: giá về A lớn sung. thay thế.
hơn 1.
2340 Nếu cung hàng hóa A Cầu về A và Co giãn của A và B là hai A và B là 2 4
tăng làm cho cầu về B là độc lập. cung theo hàng hóa bổ hàng hóa
hàng hóa B giảm thì: giá về A lớn sung. thay thế.
hơn 1.
2341 Giá của A tăng lên sẽ Đường cầu Đường cầu Đường cung Đường cung 2
làm dịch chuyển: của B sang của B sang của B sang của B sang
bên phải bên phải nếu bên phải nếu bên phải
nếu co giãn co giãn chéo co giãn chéo nếu co giãn
chéo giữa A giữa A và B giữa A và Blà chéo giữa A
và B làâm. làdương. âm. và Blà
dương.
2342 Giả sử co giãn chéo Giá của A Giá của A Giá của A Giá của A 2
giữa A và B là âm thì: tăng sẽ làm tăng sẽ làm tăng sẽ giảm sẽ làm
cho giá cân cho giá cân không ảnh cho giá cân
bằng của B bằng của B hưởng đến bằng của B
tăng. giảm. giá cân bằng giảm.
của B .
2343 Nếu A là hàng hóa thay Bằng 1. Nằm giữa 0 Bằng 0. Vô cùng. 4
thế hoàn hảo cho B, độ và vô cùng.
co giãn chéo giữa 2
hàng hóa này là:
2344 Nếu A là hàng hóa thay Bằng - 0,5 Vô cùng. Nằm giữa 0 Bằng 0. 3
thế cho B, độ co giãn và vô cùng.
chéo giữa 2 hàng hóa
này là:
2345 Nếu A và B là hai hàng Nhỏ hơn 0. Vô cùng. Nằm giữa 0 Bằng 0. 4
hóa độc lập thì độ co và vô cùng.
giãn chéo là:
2346 Co giãn của cung theo Lượng cầu Lượng cung Lượng cung Giá khi 3
giá là thước đo sự phản khi cung khi cầu thay khi giá của lượng cung
ứng của: thay đổi. đổi. bản thân thay đổi.
hàng hóa
thay đổi.
2347 Co giãn của cầu theo giá Làm lượng Giảm lượng Tăng lượng Giảm lượng 3
là 2 (giá trị tuyệt đối), giá cầu tăng cầu hai lần. cầu 2%. cầu 2%.
giảm 1% sẽ: gấp đôi.
2348 Khi thu nhập tăng lên 5% Hàng hoá Hàng hoá xa Hàng hoá Hàng hoá 3
thì lượng cầu về sản cấp thấp. xỉ. thiết yếu. độc lập.
phẩm X tăng 2,5% (điều
kiện các yếu tố khác
không đổi), thì ta có thể
kết luận X là:
2349 Nếu ban đầu giá cân Cầu co giãn. Cầu ít co Cầu hoàn Cầu hoàn 4
bằng của sản phẩm X là giãn. toàn co giãn. toàn không
P = 10đ/sản phẩm, sau co giãn.
khi chính phủ đánh thuế
t= 3đ/ sản phẩm làm giá
cân bằng tăng là P' =
13đ/ sản phẩm thì ta có
thể kết luận:
2350 Co giãn chéo giữa cầu Nhỏ hơn 0. Bằng 0. Nằm giữa 0 Xấp xỉ bằng 1
xe máy với giá của xăng và 1. 1.
là:
2351 Co giãn chéo giữa cầu âm và có giá âm và có giá Dương Bằng 0 3
thịt bò và giá thịt lợn là: trị lớn. trị thấp.
2352 Nếu cầu về hàng hoá X Lượng cầu Thay đổi Thay đổi tổng Không làm 3
là ít co dãn (Edp<1) thì hàng hoá X tổng doanh doanh thu thay đổi
một sự thay đổi trong thay đổi rất thu (TR) (TR) theo tổng doanh
giá (Px) sẽ làm: lớn. theo hướng hướng thay thu.
ngược lại đổi của giá
với sự thay
đổi của giá
2354 Đối với 1 đường cầu Độ co giãn Độ co giãn Độ co giãn Độ co giãn 1
tuyến tính, khi vận động của cầu của cầu theo của cầu theo của cầu
dọc theo đường cầu thì: theo giá giá và độ giá không theo giá và
thay đổi dốc của thay đổi độ dốc của
nhưng độ đường cầu nhưng độ dốc đường cầu
dốc của không thay của đường đều thay
đường cầu đổi. cầu thay đổi. đổi.
không thay
đổi.
2355 Hệ số co giãn của cầu Lượng cầu Thu nhập Cách xác Cách xác 1
theo thu nhập cho biết: hàng hoá thay đổi bao định nguồn định lượng
thay đổi bao nhiêu khi thu nhập của cầu của
nhiêu phần lượng cầu công chúng. hàng hoá
trăm khithu hàng trên thị
nhập của hoáthay đổi trường.
công chúng 1%.
thay đổi 1%.
2356 Ban đầu giá của bột giặt Co giãn. Không co Hoàn toàn co Hoàn toàn 4
nhãn hiệu OMO trên thị giãn. giãn không co
trường là 8.000 đồng/kg. giãn.
Nếu chính phủ đánh
thuế t=500 đồng/kg làm
giá OMO trên thị trường
là 8.500 đồng/kg. Khi đó
cầu theo giá đối với loại
bột giặt OMO là:
2357 Cầu về hàng hóa A là co Giá hàng Bất kỳ giá Giá hàng hóa Giá hàng 4
giãn đơn vị nếu: hóa A tăng hàng hóa A A tăng lên hóa A tăng
5% dẫn đến tăng lên bao 5% không lên 5% dẫn
lượng cầu nhiêu đều làm lượng đến lượng
về A giảm dẫn đến cầu về A thay cầu về A
10%. lượngcầu về đổi. giảm 5%.
hàng hóa A
giảm 1%.
2358 Lượng cầu về táo giảm Co giãn đơn Không co Co giãn. Có đường 1
8% khi giá của táo tăng vị. giãn. cầu dốc lên.
8%. Cầu về táo là:
2359 Cầu về một hàng hóa là Giá tăng làm Giá giảm Giá tăng làm Hàng hóa 3
co giãn nếu: tổng doanh làm tổng giảm tổng đó là thiết
thu tăng. doanh thu doanh thu. yếu.
giảm.
2360 Cầu về một hàng hóa là Giá tăng làm Giá tăng làm Thu nhập Thu nhập 1
không co giãn nếu: tổng doanh tổng doanh tăng làm tăng làm
thu tăng. thu giảm. giảm tổng tăng tổng
doanh thu. doanh thu.
2361 Nếu co giãn của cầu Tổng doanh Lượng cầu Lượng cầu Tổng doanh 2
theo giá là 0 giá giảm: thu không không đổi. giảm xuống thu ban đầu
đổi. bằng 0. bằng 0 sau
đó tăng.
2362 Nếu thu nhập giảm 4% Co giãn của B là hàng B là hàng hóa B là hàng 2
(giá không đổi) làm cho cầu theo thu hóa thiết cao cấp. hóa cấp
lượng cầu về hàng hóa nhập về yếu. thấp.
B giảm 2% thì: hàng hóa B
là âm.
2363 Nếu A và B là hai hàng Vô cùng. Nằm giữa 0 Bằng 0. Nhỏ hơn 0. 3
hóa độc lập thì độ co và vô cùng.
giãn chéo là:
2364 Câu nào sau đây minh Giá tăng Giá tăng Độ co giãn Độ co giãn 1
họa cầu là không co 10% dẫn 10% dẫn của cầu bằng của cầu
giãn: đến lượng đến lượng vô cùng. bằng 1.
cầu giảm cầu giảm
5%. 20%.
2365 Nếu giá vé xem bộ phim Bằng 0. Nằm giữa 0 Bằng 1. Lớn hơn 1. 2
mới phát hành tăng mà và 1.
tổng doanh thu tăng, co
giãn của cầu về bộ phim
mới này theo giá là:
2366 Cầu co giãn khi: Tỷ số thay Tỷ số phần Tỷ số thay Đường cầu 2
đổi của trăm thay đổi đổi của giá là đường
lượng cầu của lượng trên sự thay thẳng đứng
trên sự thay cầu trên đổi của lượng
đổi của giá phần trăm cầu nhỏ hơn
bằng 1. thay đổi của 1.
giá lớn hơn
1.
2367 Hàng hóa nào sau đây Sữa. Sữa Sữa Cô gái Sữa Dozzi. 1
có độ co giãn của cầu Vinamilk Hà lan.
theo giá nhỏ nhất:
2368 Hàng hóa nào sau đây Xe máy mới. ôtô Toyota Đầu DVD. Bàn chải 4
có độ co giãn của cầu mới. đánh răng.
theo giá ít nhất:
2369 Cung là co giãn nếu: Phần trăm Phần trăm Phần trăm Hàng hóa là 1
thay đổi nhỏ thay đổi lớn thay đổi nhỏ cấp thấp.
trong giá trong giá trong cầu dẫn
dẫn đến dẫn đến đến phần
phần trăm phần trăm trăm thay
thay đổilớn thay đổinhỏ đổilớn trong
trong lượng trong lượng lượng cung.
cung. cung.
2370 Nếu phần trăm giảm của Cầu là co Cầu là Cầu là không Cung là 4
giá hàng hóa A là lớn giãn. không co co giãn theo không co
dẫn đến phần trăm giảm giãn. thu nhập. giãn.
trong lượng cung hàng
hóa A là nhỏ thì:
2371 Nếu giá tăng 5% làm cho Cung là Hàng hóa đó Cung là co Cung là co 4
lượng cung tăng 9%: không co là hàng hóa giãn đơn vị. giãn.
giãn. xa xỉ.
2372 Giả sử giá của tivi tăng Cung tạm Cung ngắn Cung dài hạn Cầu tạm 3
10%. Yếu tố nào sau đây thời về tivi. hạn về tivi. về tivi. thời về tivi.
sẽ co giãn nhiều nhất khi
giá thay đổi:
2373 Đường cung thẳng đứng Là không Có độ co Có độ co giãn Chỉ ra rằng 2
: thể xảy ra giãn bằng 0. là vô cùng. các nhà sản
ngoại trừ xuất đang
trong dài không sẵn
hạn. sàng sản
xuất
hànghóa.
2374 Đường cung nằm Là không Có độ co Có độ co giãn Chỉ ra rằng 3
ngang: thể xảy ra giãn bằng 0. là vô cùng. các nhà sản
ngoại trừ xuất đang
trong dài không sẵn
hạn. sàng sản
xuất hàng
hóa.
2375 Cung là không co giãn Phần trăm Phần trăm Hàng hóa là Hàng hóa là 2
nếu: thay đổi nhỏ thay đổi lớn thông cấp thấp.
trong giá trong giá thường.
dẫn đến dẫn đến
phần trăm phần trăm
thay đổilớn thay đổinhỏ
trong lượng trong lượng
cung. cung.
2376 Vào cuối mùa hè, thời Co giãn Không co Co giãn. Đường cung 2
tiết nóng đột ngột làm hoàn toàn. giãn. dốc lên.
tăng cầu về máy điều
hòa nhiệt độ và các nhà
cung cấp không có đủ
hàng dự trữ. Cung tạm
thời về máy điều hòa là:
2377 Độ lớn của cả độ co giãn Sự dễ dàng Tỷ lệ của thu Khoảng thời Điều kiện về 3
của cầu và cung theo giá thay thế nhập chi cho gian kể từ khi công nghệ
phụ thuộc vào: giữa các hàng hóa giá thay đổi. sản xuất.
hàng hóa. đang xét.
2378 Người tiêu dùng trở nên Của cầu Của cầu Của cung Của cung 4
thích tiêu dùng hàng hóa theo giá là theo giá là theo giá là theo giá là
A. Giá của hàng hóa A bằng 0. bằng 1. bằng 1. vô cùng.
sẽ không thay đổi nếu
co giãn :
2379 Co giãn dài hạn của Có thể tìm Có thể tìm Có thể sử Thu nhập 3
cung theo giá của một được nhiều được nhiều dụng được tăng nhanh
hàng hóa lớn hơn độ co hàng hóa hàng hóa bổ nhiều công trong dài
giãn ngắn hạn vì: thay thế cho sung cho nghệ mới để hạn.
hàng hóa hàng hóa sản xuất
đang xét. đang xét. hànghóa.
2380 Khi cung sản phẩm A Co giãn Co giãn đơn Co dãn ít. Hoàn toàn 4
trên thị trường tăng lên nhiều. vị. không co
nhưng không làm thay giãn.
đổi lượng sản phẩm cân
bằng mua và bán trên thị
trường. Chúng ta kết
luận rằng cầu về sản
phẩm A là:
2381 Nếu phần trăm trong Co giãn theo Co giãn theo Không co Co giãn theo 4
lượng cầu về hàng X giá. thu nhập giãn theo thu thu nhập.
thay đổi nhiều khi phần âm. nhập.
trăm thay đổi trong thu
nhập là nhỏ thì cầu về
hàng hoá X là:
2401 Đường ngân sách biểu Số lượng Các tập hợp Mức tiêu Các tập hợp 2
diễn; của mỗi hàng hóa khi dùng mong hàng hóa
hàng hóa người tiêu muốn đối với được lựa
một người dùng chi hết một người chọn của
tiêu dùng có ngân sách tiêu dùng một người
thể mua của mình tiêu dùng
2402 Sự lựa chọn của người Đường ngân Sở thích của Công nghệ Giá 1
tiêu dùng bị hạn chế bởi: sách của họ họ sản xuất
2513 Nếu tất cả các yếu tố Hiệu suất Hiệu suất Hiệu suất Tổng chi phí 3
đầu vào tăng 10% và sản tăng theo không đổi giảm theo bình quân
lượng đầu ra tăng nhỏ quy mô theo quy mô quy mô tăng
hơn 10%. Đây là trường
hợp:
2514 Chi phí cố định của một 60 triệu 40 triệu 20 triệu đồng 10 triệu 3
hãng là 110 triệu đồng. đồng đồng đồng
Nếu tổng chi phí để sản
xuất 1 sản phẩm là 250
triệu đồng và 2 sản
phẩm là 270 triệu đồng,
chi phí cận biên của sản
phẩm thứ hai bằng:
2515 Nếu ATC giảm thì MC Tăng Giảm Nhỏ hơn ATC Lớn hơn 3
phải: ATC
2516 Trong dài hạn: Tất cả các Chỉ quy mô Tất cả các Tất cả đều 1
đầu vào đều nhà xưởng đầu vào đều đúng
biến đổi là cố định cố định
2517 Sản phẩm bình quân của Độ dốc của Độ dốc của Tổng sản Không điều 3
lao động là: đường tổng đường sản phẩm chia nào ở trên
sản phẩm phẩm bình cho lượng lao
quân động
2518 Phát biểu nào sau đây là ATC thấp MC tăng tức ATC giảm tức MC = ATC 2
không chính xác: hơn MC tức là ATC tăng là MC nằm tại mọi mức
là ATC đang dưới ATC sản lượng
tăng tức là ATC
nằm ngang
2519 Nếu đường MC nằm phía ATC giảm AFC tăng AVC giảm AVC tăng 4
trên đường AVC thì khi xuống lên xuống lên
sản lượng tăng lên điều
nào dưới đây là đúng:
2520 Khi năng suất bình quân ATCmin AVCmin VC tăng MC tăng 2
của lao động (APL) cực
đại thì:
2521 Năng suất cận biên của Chi phí cơ Chi phí cố Chi phí cận Không điều 3
lao động giảm dần dẫn hội giảm định trung biên tăng lên nào ở trên
đến: dần bình giảm
xuống khi
sản lượng
tăng
2522 Sản phẩm cận biên của Chi phí của Sản phẩm Chi phí cần Sản lượng 2
một đầu vào là: việc sản bổ sung thiết để thuê chia cho số
xuất thêm được tạo ra thêm một đơn đầu vào
một đơn vị từ việc thuê vị đầu vào được sử
sản phẩm thêm một dụng trong
đơn vị đầu quá trình
vào sản xuất
2523 Nếu tổng chi phí của Tổng chi phí Chi phí biên Tổng chi phí Tổng chi phí 3
việc sản xuất 10 đơn vị biến đổi của của đơn vị bình quân bình quân
sản phẩm là 100 đơn vị 11 đơn vị sản phẩm của 11 đơn vị của 12 đơn
tiền tệ và chi phí cận sản phẩm là thứ 10 nhỏ sản phẩm là vị sản phẩm
biên của đơn vị sản 121 đơn vị hơn 21 đơn 11 đơn vị tiền là 12 đơn vị
phẩm thứ 11 là 21 đơn vị tiền tệ vị tiền tệ tệ tiền tệ
tiền tệ thì điều nào sau
đây là đúng:
2524 Trong các đẳng thức AVC = FC MC = AVC MC = ATC P = AVC 3
dưới đây đẳng thức nào
đúng ứng với mức sản
lượng tại đó ATC đạt giá
trị cực tiểu:
2525 Hiệu suất không đổi theo Tổng sản Chi phí trung ATC không Chi phí 2
quy mô nghĩa là khi tất phẩm không bình dài hạn đổi trung bình
cả các đầu vào tăng lên: đổi không đổi dài hạn tăng
cùng tốc độ
tăng của
đầu vào
2526 Đường chi phí biến đổi Chi phí cố Giá đầu vào Giá sản Không câu 4
trung bình sẽ dịch định tăng biến đổi phẩm đầu ra nào đúng
chuyển lên trên nếu: lên giảm tăng
2527 Khi chi phí biến đổi Chi phí cận Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm 4
trung bình giảm dần biên đang cận biên trung bình trung bình
chính là phần tại đó: tăng đang giảm đang giảm đang tăng
2528 Khi tổng sản lượng đầu Chi phí cố Năng suất Năng suất Không câu 2
ra tăng thì: định bình cận biên có cận biên nào đúng
quân tăng thể giảm bằng 0
nhưng có
giá trị lớn
hơn 0
2529 Đường sản phẩm cận Sản phẩm Năng suất Sản phẩm Năng suất 3
biên cắt đường sản bình quân cận biên nhỏ bình quân cận biên
phẩm bình quân tại: nhỏ nhất nhất cực đại bằng 0
2530 Một thợ điện quyết định 200 triệu 300 triệu 100 triệu 500 triệu 2
bỏ công việc hiện tại ở
một doanh nghiệp với
mức lương 200 triệu một
năm. Anh ta có thể nhận
được một công việc ở
doanh nghiệp khác với
mức lương 300 triệu một
năm hoặc tự làm cho
mình. Chi phí cơ hội của
việc anh ta tự làm cho
mình là :
2531 Ông Minh và con trai sở 100.000$ 95.000$ 195.000$ 5.000$ 4
hữu một doanh nghiệp
có tên là Minh Long và
đã xây dựng được uy tín
rất tốt cho dịch vụ mà
công ty ông cung cấp.
Ông Minh nghỉ hưu và
con trai ông đổi tên cho
công ty thành Thành
Long. Nếu trước khi đổi
tên công ty có giá trị
100000$ và ngay sau khi
đổi tên nó có giá trị
95000$ thì chi phí cơ hội
của cái tên Minh Long là:
2532 Hoàng Lan là một nhà 2000$ 28000$ 15000$ 25000$ 1
văn tự do với thu nhập
40000$ một năm. Hoàng
Lan có thể làm việc cho
một tòa báo với mức
lương 25000$ một năm.
Lĩnh vực kinh doanh tự
do của Hoàng Lan đòi
hỏi chi phí cho nguyên
vật liệu để viết là 1000$
và chi phí thuê nhà là
12000$. Lợi nhuận kinh
tế của việc viết tự do sẽ
bằng:
2533 Minh thành lập một 10000$ 20000$ 30000$ 50000$ 3
doanh nghiệp và tự trả
lương cho mình là
20000$ một năm. Anh
được mời làm việc cho
một doanh nghiệp với
mức lương 30000$ một
năm. Chi phí cơ hội của
Minh khi tự kinh doanh
là
2534 Câu nào sau đây là Chi phí kinh Chi phí kinh Chi phí kinh Chi phí kinh 2
đúng: tế lớn hơn tế lớn hơn tế nhỏ hơn tế nhỏ hơn
chi phí tính chi phí tính chi phí tính chi phí tính
toán và lợi toán và lợi toán và lợi toán
nhuận kinh nhuận kinh nhuận kinh tế
tế lớn hơn tế nhỏ hơn lớn hơn lợi
lợi nhuận lợi nhuận nhuận tính
tính toán tính toán toán
2535 Tuyên bố nào dưới đây Sản phẩm Khi đường Đường tổng Đường sản 4
là đúng trung bình sản phẩm sản phẩm tối phẩm trung
cao nhất đạt trung bình đa tại sản bình đạt giá
được khi đang tăng, phẩm cận trị cao nhất
sản phẩm sản phẩm biên tối thiểu khi sản
trung bình cận biên phẩm cận
lớn hơn sản thấp hơn biên bằng
phẩm cận sản phẩm sản phẩm
biên trung bình trung bình
2536 Quy luật năng suất cận Khi một Khi một Khi một hãng Khi quy mô 1
biên giảm dần nói rằng hãng sử hãng sử sử dụng ngày của nhà
dụng ngày dụng ngày càng nhiều máy tăng
càng nhiều càng nhiều một đầu vào lên, sản
một đầu vào một đầu vào cố định, với phẩm cận
biến đổi, với biến đổi, với lượng các biên của nó
lượng các lượng các đầu vào biến sẽ giảm
đầu vào cố đầu vào cố đổi cho
định cho định cho trước, sản
trước, sản trước, sản phẩm cận
phẩm cận phẩm trung biên của đầu
biên của bình của đầu vào biến đổi
đầu vào vào biến đổi cuối cùng sẽ
biến đổi cuối cuối cùng sẽ giảm xuống
cùng sẽ giảm xuống
giảm xuống
2537 Sản phẩm trung bình Độ dốc của Độ dốc của Độ dốc của Thay đổi 1
của lao động được đo một đường đường tổng đường sản trong tổng
lường bởi thẳng từ gốc sản phẩm phẩm cận sản phẩm
tọa độ đến biên chia cho
một điểm thay đổi
trên đường trong lượng
tổng sản lao động
phẩm
2537 Sản phẩm trung bình Độ dốc của Độ dốc của Độ dốc của Thay đổi 1
của lao động được đo một đường đường tổng đường sản trong tổng
lường bởi thẳng từ gốc sản phẩm phẩm cận sản phẩm
tọa độ đến biên chia cho
một điểm thay đổi
trên đường trong lượng
tổng sản lao động
phẩm
2538 Khi người lao động thứ Năng suất Chi phí cận Hiệu suất Sản xuất sử 1
7 được thuê, sản lượng cận biên biên giảm giảm dần dụng nhiều
tăng từ 100 đơn vị một giảm dần dần theo quy mô lao động
tuần lên 110 đơn vị một
tuần. Khi người lao động
thứ 8 được thuê, sản
lượng tăng từ 110 lên
118 đơn vị. Đây là ví dụ
về
2539 Khi sản phẩm cận biên Sản phẩm Sản phẩm Đường tổng Hãng đang 1
của lao động lớn hơn trung bình cận biên của sản phẩm có có năng
sản phẩm trung bình của của lao lao động độ dốc âm suất cận
lao động động đang đang tăng biên giảm
tăng dần
2540 Nếu sản lượng tăng từ 5 10$ 20$ 22$ 25$ 2
đến 10 làm cho tổng chi
phí tăng từ 100$ lên
200$, chi phí cận biên
của mỗi sản phẩm trong
5 sản phẩm tăng lên này
là
2541 Chi phí cận biên được Tổng chi phí Sự tăng lên Sự tăng lên Tổng chi phí 2
tính là chia cho sản của tổng chi của tổng chi biến đổi trừ
lượng phí chia cho phí chia cho tổng chi phí
sự gia tăng sự tăng lên cố định
của sản của của lao
lượng động, với
lượng vốn
không đổi
2542 Điều nào dưới đây là sai Tổng chi phí Chi phí cố Chi phí cận Tổng chi phí 4
: trung bình là định trung biên là sự gia bằng chi phí
tổng chi phí bình cộng tăng của tổng cố định cộng
trên một đơn chi phí biến chi phí do chi phí trung
vị sản phẩm đổi trung sản xuất bình
bình bằng thêm 1 đơn vị
tổng chi phí sản phẩm
trung bình
2542 Điều nào dưới đây là sai Tổng chi phí Chi phí cố Chi phí cận Tổng chi phí 4
: trung bình là định trung biên là sự gia bằng chi phí
tổng chi phí bình cộng tăng của tổng cố định cộng
trên một đơn chi phí biến chi phí do chi phí trung
vị sản phẩm đổi trung sản xuất bình
bình bằng thêm 1 đơn vị
tổng chi phí sản phẩm
trung bình
2543 Trong những điều đề Tổng chi phí Chi phí cận Tổng chi phí Đường tổng 4
cập đến chi phí ngắn biến đổi biên bằng trung bình chi phí có
hạn dưới đây, điều nào cộng tổng sự thay đổi bằng tổng chi dạng chữ U
là sai chi phí cố tổng chi phí phí chia cho
định bằng chia cho sự sản lượng
tổng chi phí thay đổi sản
lượng
2544 Điều nào về chi phí ngắn Đường chi Khi chi phí Khi chi phí Đường tổng 1
hạn dưới đây là sai? phí cận biên cận biên ở cận biên ở chi phí trung
cắt đường phía trên phía trên của bình có
tổng chi phí của đường đường tổng dạng chữ U
trung bình chi phí biến chi phí trung
và đường đổi trung bình, tổng chi
chi phí biến bình, chi phí phí trung bình
đổi trung biến đổi đang tăng
bình ở điểm trung bình
cực đại của đang tăng
chúng
2545 Chi phí biến đổi trung Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm 1
bình đạt cực tiểu cùng trung bình cận biên đạt trung bình đạt cận biên đạt
mức sản lượng tại đó đạt cực đại cực đại cực tiểu cực tiểu
2546 Khi chi phí biến đổi Chi phí cận Chi phí cố Sản phẩm Sản phẩm 4
trung bình đang giảm biên đang định trung cận biên trung bình
thì: tăng bình đang đang giảm đang tăng
giảm
2547 Khoảng cách theo chiều Bằng AVC Bằng AFC Bằng FC Bằng ATC 3
thẳng đứng giữa đường
TC và VC:
2548 Nếu chi phí biến đổi Chi phí cận Chi phí trung Hiệu suất Có hiệu suất 1
trung bình để sản xuất biên đang bình đang giảm dần tăng theo
10 đơn vị sản phẩm là tăng tăng không tồn tại quy mô
18$ và chi phí biến đổi
trung bình để sản xuất
11 sản phẩm là 20$,
chúng ta biết rằng giữa
10 và 11 sản phẩm
2549 Tổng chi phí sản xuất 4 Nhỏ hơn Bằng tổng Bằng chi phí Lớn hơn 4
sản phẩm là 20$ và tổng tổng chi phí chi phí trung biến đổi trung tổng chi phí
chi phí sản xuất 6 sản trung bình bình bình trung bình
phẩm là 36$. Giữa mức
sản lượng 4 và 6 chi phí
cận biên
2550 Chi phí cố định của một 100$ 110$ 200$ 210$ 2
hãng là 100$. Nếu tổng
chi phí sản xuất một đơn
vị sản phẩm là 200$ và
tổng chi phí sản xuất 2
đơn vị sản phẩm là 310$,
chi phí cận biên của đơn
vị sản phẩm thứ 2 là
2551 Nếu ATC đang tăng, khi Đang giảm Bằng ATC Phía dưới Phía trên 4
đó MC phải ATC ATC
2552 Sản phẩm cận biên của Sự thay đổi Sự thay đổi Tổng sản Tổng sản 2
vốn là trong tổng trong tổng phẩm chia phẩm chia
sản phẩm sản phẩm do cho tổng số cho tổng số
do sử dụng sử dụng vốn sử dụng, lao động,
thêm 1 đơn thêm 1 đơn với lao động với số vốn
vị lao động, vị vốn, với không đổi không đổi
với lượng lượng lao
vốn không động không
đổi đổi
2553 Giả định General Motor Hiệu suất Hiệu suất Hiệu suất Tính kinh tế 1
có thể tăng gấp 3 sản không đổi tăng theo giảm theo của quy mô
xuất loại xe Cavaliers theo quy mô quy mô quy mô
nhờ tăng gấp 3 phương
tiện sản xuất . Đây là ví
dụ về
2554 Giả định một nhà máy Hiệu suất Hiệu suất Hiệu suất Không điều 2
sản xuất kẹo có thể tăng không đổi tăng theo giảm theo nào ở trên
gấp ba sản lượng nhờ theo quy mô quy mô quy mô
tăng gấp đôi phương
tiện sản xuất. Đây là ví
dụ về
2555 Tính kinh tế không đổi Tổng sản Chi phí trung Chi phí trung ATC tăng 2
theo quy mô nghĩa là: phẩm không bình dài hạn bình dài hạn với cùng tốc
đổi không đổi tăng với cùng độ tăng của
tốc độ tăng đầu vào
của đầu vào
2556 Sản lượng sẽ tăng nhỏ ATC đang Hiệu suất Hiệu suất Không điều 3
hơn 10% khi tất cả các giảm theo quy mô theo quy mô nào ở trên
đầu vào tăng 10% nếu tăng dần giảm dần
2557 Tổng chi phí là; Tổng của Tổng của Tổng của Không có 1
FC và VC AFC và AVC ATC và AVC phương án
nào đúng
2558 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật Đường đồng Đường đồng Đường đồng Đường tổng 1
cận biên được đo lường lượng phí lợi nhuận chi phí trung
bởi độ dốc của bình
2559 Tỷ lệ thay thế cận biên Sự gia tăng Sự gia tăng Lượng vốn Tỷ lệ giá của 3
của lao động cho vốn là lượng vốn lượng vốn giảm đi trên vốn so với
cần thiết cần thiết trên một đơn vị giá của lao
trên 1 đơn vị 1 đơn vị lao lao động gia động
lao động động tăng tăng để giữ
tăng lên lên để tăng sản lượng
nhằm giữ sản lượng không đổi
sản lượng lên 1 đơn vị
không đổi
2559 Đường chi phí trung Là đường Sẽ dịchĐi qua các Xác định 4
bình dài hạn tổng chi phí chuyển lên
điểm cực tiểu theo tổng
trung bình của tất cả các chi phí trung
trên khi chi
ngắn hạn phí cố định
đường chi bình thấp
thấp nhất tăng phí trung bình nhất tại mỗi
ngắn hạn của mức sản
mỗi quy mô lượng
sản xuất
2560 Đường tổng sản phẩm là Chi phí tối Lợi nhuận Sản lượng tối Sản lượng 3
đồ thị của thiểu để sản tối đa đạt đa đạt được tối thiểu đạt
xuất một số được từ mỗi từ mỗi số được từ mỗi
lượng nhất đơn vị sản lượng đầu số lượng
định đầu ra phẩm bán ra vào biến đổi đầu vào
sử dụng được sử biến đổi
những công dụng được sử
nghệ khác dụng
nhau
2560 Đường tổng sản phẩm là Chi phí tối Lợi nhuận Sản lượng tối Sản lượng 3
đồ thị của thiểu để sản tối đa đạt đa đạt được tối thiểu đạt
xuất một số được từ mỗi từ mỗi số được từ mỗi
lượng nhất đơn vị sản lượng đầu số lượng
định đầu ra phẩm bán ra vào biến đổi đầu vào
sử dụng được sử biến đổi
những công dụng được sử
nghệ khác dụng
nhau
2561 Đường tổng sản phẩm Mức sản Đường sản Đường tổng Đường sản 4
càng dốc lượng càng phẩm cận chi phí càng phẩm cận
cao biên càng cao biên càng
thấp cao
2562 Hàm sản xuất ngắn hạn Sản lượng Sản lượng Sản lượng Không 3
cho biết chỉ phụ phụ thuộc chỉ phụ thuộc phương án
thuộc vào K vào cả K và vào L nào đúng
L
2563 Doanh thu được xác Khoản còn Khoản trả Số thu từ việc Sự chênh 3
định là lại sau khi cho các yếu bán các hàng lệch giữa chi
chi phí sản tố sản xuất hoá và dịch phí và số
xuất được vụ thu
chi trả
2564 Sự chênh lệch giữa Số thu Chi phí Lợi nhuận Tổng doanh 3
doanh thu và chi phí của thu
một hãng là:
2565 Sự chi trả cho các yếu tố Doanh thu Chi phí Lợi nhuận Số thu 2
sản xuất của một hãng
được gọi là
2566 Chi phí cơ hội của việc Bằng 0 Chi phí thay Giá mua sắm Giá mua 1
sử dụng những thiết bị thế thiết bị ban đầu của sắm ban
vẫn còn đang hoạt động đó thiết bị đó đầu của
nhưng không còn giá trị thiết bị trừ đi
để bán lại là tổng khấu
hao
2567 Chi phí cố định là: Chi phí Chi phí tăng Tổng chi phí Cả phương 4
không đổi khi sản tại mức sản án 1 và 3
khi mức sản lượng đầu ra lượng bằng
lượng đầu tăng lên không
ra thay đổi
2568 Muốn tối đa hoá doanh Càng nhiều Tại đó Tại đó doanh Tại doanh 4
thu, nhà sản xuất phải càng tốt doanh thu thu cận biên thu cận biên
sản xuất ở mức sản cận biên bằng chi phí bằng không
lượng: bằng chi phí trung bình
cận biên
2569 Muốn tối đa hoá lợi Chi phí tối Doanh thu Tại đó doanh Tất cả các 3
nhuận thì sản xuất tại thiểu cận biên thu cận biên phương án
mức sản lượng mà: bằng không bằng chi phí trên
cận biên
2570 Quy luật hiệu suất giảm Đầu vào lao Đầu vào tư Cả đầu vào Không câu 3
dần đúng với động bản lao động và nào đúng
đầu vào tư
bản
2571 Doanh thu cận biên là: Doanh thu Doanh thu Doanh thu Cả phương 3
tăng thêm tăng thêm tăng thêm khi án 1 và 3
khi sử dụng khi sử dụng bán thêm một
thêm một thêm một đơn vị sản
đơn vị yếu đơn vị lao phẩm
tố đầu vào động
2572 Một hãng sử dụng 8 2 10 4 4
phương pháp sản xuất
tối thiểu hoá chi phí: sản
phẩm cận biên của vốn
là 10, giá của một đơn vị
vốn là 40 và giá của một
đơn vị lao động là 16.
Sản phẩm cận biên của
lao động là bao nhiêu?
2573 Công nghệ hiện đại làm Các đường Các đường Các đường Các đường 2
dịch chuyển sản phẩm sản phẩm sản phẩm sản phẩm
cận biên, cận biên, cận biên, sản cận biên,
sản phẩm sản phẩm phẩm trung sản phẩm
trung bình trung bình bình và tổng trung bình
và tổng sản và tổng sản sản phẩm và tổng sản
phẩm lên phẩm lên xuống và các phẩm xuống
trên và các trên và các đường chi và các
đường chi đường chi phí cận biên, đường chi
phí cận phí cận biên, chi phí trung phí cận
biên, chi phí chi phí trung bình và tổng biên, chi phí
trung bình bình và tổng chi phí lên trung bình
và tổng chi chi phí trên. và tổng chi
phí lên trên. xuống phía phí xuống.
dưới.
2574 Thông thường câu nào Chi phí kinhChi phí kinh Chi phí kinh Lợi nhuận 1
sau đây đúng: tế lớn hơn tế lơn hơn tế nhỏ hơn kinh tế lớn
chi phí tínhchi phí tính chi phí tính hơn lợi
toán toán và lợi toán và lợi nhuận tính
nhuận kinh nhuận kinh tế toán
tế lớn hơn nhỏ hơn lợi
lợi nhuận nhuận tính
tính toán toán
2575 Hiệu suất tăng theo quy Lớn hơn % Nhỏ hơn % Đang tăng Đang giảm 1
mô (hoặc tính kinh tế thay đổi của thay đổi của
của quy mô) là điều kiện đầu vào đầu vào
kỹ thuật trong đó % thay
đổi của sản lượng
2576 Độ dốc đường đồng Giá của vốn Lượng sảnLượng sản Tỷ lệ thay 4
lượng đo lường so với giá phẩm tối đa
phẩm tối thế kỹ thuật
lao động có thể sản
thiểu có thể cận biên
xuất , biết
sản xuất ,
trước sốbiết trước số
lượng các
lượng các
đầu vào đầu vào
được sử được sử
dụng trong
dụng trong
sản xuấtsản xuất
2577 Các đường đồng lượng Gần gốc tọa Bằng nhau Là những Xa gốc tọa 4
tương ứng với những độ hơn so với gốc
điểm duy độ hơn
mức sản lượng lớn hơn tọa độ nhất thay cho
các đường
2578 Một đường đồng lượng Các kết hợp Các kết hợp Sản phẩm Sản phẩm 1
cho biết vốn và lao vốn và lao cận biên của cận biên của
động khác động khác lao động so vốn so với
nhau để sản nhau để sản với giá lao giá của lao
xuất một xuất một động động
lượng sản lượng sản
phẩm đầu ra phẩm đầu ra
cố định ngày càng
tăng
2579 Độ dốc của đường đồng MRTS = MRS = K = TC/r - w.L+ r.K 1
lượng là: MPL/MPK MPK/MPL (w/r)L
2580 Quy luật tỷ lệ thay thế Lao động Lao động Lao động cho Lao động 4
cận biên giảm dần nói cho vốn cho vốn tăng vốn giảm khi cho vốn
rằng tỷ lệ thay thế cận giảm xuống lên khi lượng vốn và giảm khi
biên của khi lượng lượng vốn lượng lao lượng vốn
vốn và giảm và động đều giảm và
lượng lao lượng lao tăng lên lượng lao
động đều động tăng. động tăng
giảm.
2581 Một đường đồng phí chỉ Với một tổng Để sản xuất Để tối đa hóa Để tối thiểu 1
ra các kết hợp vốn và chi phí nhất một mức tổng lợi hóa chi phí
lao động có thể được định sản lượng nhuận
mua đầu ra nhất
định
2582 Nếu chi phí lao động là 2 máy móc 2 máy móc 3 máy móc 4 máy móc 4
50$ một ngày và chi phí và 7 lao và 8 lao và 8 lao động và 10 lao
vốn là 100$ một ngày, động động động
với tổng chi tiêu là 900$,
kết hợp vốn và lao động
nào hãng có thể thuê là:
2583 Chi phí sản xuất ít nhất Tỷ lệ thay Độ dốc của Đường đồng Tỷ lệ thay 4
để sản xuất ra một mức thế cận biên đường đồng lượng cắt thế cận biên
sản lượng xảy ra khi bằng chi phí lượng lớn đường đồng bằng giá
cận biên của hơn độ dốc phí tương đối
sản xuất đường đồng của các đầu
phí vào
2584 Nếu đường đồng lượng Phương Phương Tỷ lệ thay thế Độ dốc 2
cắt đường đồng phí pháp sản pháp sản cận biên đường đồng
xuất ít chi xuất ít chi bằng giá lượng bằng
phí nhất đã phí nhất tương đối độ dốc
được tìm chưa được của các đầu đường đồng
thấy tìm thấy vào phí
2585 Phương pháp ít chi phí Một đường Một đường Một đường Một đường 4
nhất để sản xuất một đồng phí lớn đồng phí ở đồng lượng đồng phí
mức sản lượng cho hơn đường điểm cực tại điểm cực tiếp tuyến
trước được xác định tại đồng lượng tiểu của nó đại của nó với đường
đồng lượng
2586 Khi tổng chi phí là tối Cao hơn tối Bằng tỷ lệ Là cực đại Là cực tiểu 2
thiểu, tỷ lệ sản phẩm cận đa với tỷ lệ giá của lao
biên của lao động so với giá của lao động so với
sản phẩm cận biên của động so với giá của vốn
vốn giá của vốn
2587 Khi kỹ thuật sản xuất tối Sản phẩm Sản phẩm Giá của lao Chi phí sản 2
thiểu hóa chi phí được trung bình cận biên của động chia xuất trung
sử dụng, sản phẩm cận của lao vốn trên một cho giá của bình tối
biên của lao động trên động trên đồng chi cho vốn thiểu
một đồng chi cho lao một đồng vốn
động bằng với chi cho lao
động
2587 Khi kỹ thuật sản xuất tối Sản phẩm Sản phẩm Giá của lao Chi phí sản 2
thiểu hóa chi phí được trung bình cận biên của động chia xuất trung
sử dụng, sản phẩm cận của lao vốn trên một cho giá của bình tối
biên của lao động trên động trên đồng chi cho vốn thiểu
một đồng chi cho lao một đồng vốn
động bằng với chi cho lao
động
2588 Khi kỹ thuật tối thiểu hóa MPL/MPK = MPL = MPK L = K MPL/r = 1
chi phí được sử dụng w/r MPK/w
thì:
2588 Đơn giá tiền lương chia Chi phí cận Chi phí trung Chi phí cận Chi phí 3
cho sản phẩm cận biên biên khi đầu bình khi đầu biên khi đầutrung bình
của lao động là vào lao vào lao động vào vốn khi đầu vào
động không không đổi không đổi vốn không
đổi đổi
2589 Điều nào dưới đây mô tả Tối đa hóa Tối đa hóa Tối đa hóa lợi Tối thiểu 3
đúng nhất mục tiêu của doanh thu chi phí trong nhuận hóa chi phí
hãng khi tối thiểu
hóa doanh
thu
2590 Trong hàm sản xuất có Sản phẩm Tổng số mũ Chi phí cận Không điều 4
dạng Cobb- Douglas, cận biên của phản ánh biên tăng dần nào ở trên
điều nào sau đây sai: các yếu tố hiệu suất
sản xuất theo quy mô
giảm dần
2591 Một hãng có 2 lao động Hãng đang Cả 2 lao Cả 2 lao A nên làm 4
A và B, đó là những đầu hoạt động động đang động đang việc nhiều
vào duy nhất trong quá có hiệu quả làm việc quá làm việc quá hơn, còn B
trình sản xuất. Sản phẩm kinh tế và ít với mức nhiều với nên làm việc
cận biên của A là 40 sản không cần sản phẩm mức sản ít hơn.
phẩm/ giờ và của B là 60 một sự thay cận biên của phẩm cận
sản phẩm / giờ. A được đổi nào họ như đã biên của họ
trả 5$/giờ, còn B là biết, và họ như đã biết,
12$/giờ. Lời khuyên của nên làm việc và họ nên
bạn cho hãng sẽ là: nhiều hơn làm việc ít giờ
hơn
2592 Một hãng sẽ muốn tăng Hãng liên Hãng liên Hãng đang Chi phí cận 1
quy mô của nhà máy nếu tục sản xuất tục sản xuất sản xuất dưới biên nhỏ
ở phần đi ở phần đi mức công hơn tổng chi
lên của xuống của suất phí trung
đường tổng đường tổng bình
chi phí trung chi phí trung
bình ngắn bình ngắn
hạn hạn
2593 Sản phẩm cận biên của Chi phí của Sản phẩm Chi phí cần Sản lượng 2
một đầu vào là: việc sản bổ sung thiết để thuê chia cho số
xuất thêm được tạo ra thêm một đơn đầu vào
một đơn vị từ việc thuê vị đầu vào được sử
sản phẩm thêm một dụng trong
đơn vị đầu quá trình
vào sản xuất
2601 Điều nào dưới đây là đặc Sản phẩm Đường cầu Vô số hãng, Tất cả các 4
điểm của thị trường của các hoàn toàn co mỗi hãng bán phương án
cạnh tranh hoàn hảo: hãng là giãn đối với một phần rất trên
đồng nhất mỗi hãng nhỏ
2602 Một hãng cạnh tranh Doanh thu Doanh thu Tổng chi phí Tổng chi phí 2
hoàn hảo sẽ thu được cận biên lớn cận biên lớn bình quân lớn bình quân
lợi nhuận kinh tế khi hơn chi phí hơn tổng chi hơn chi phí lớn hơn
biến đổi phí bình cận biên doanh thu
bình quân quân bình quân
2604 Doanh thu bình quân Tổng doanh Giá Doanh thu Doanh thu 2
của một hãng cạnh tranh thu chia nhận được cận biên
hoàn hảo bằng tổng chi phí khi thuê thêm chia cho giá
một đơn vị
lao động
2605 Điều nào dưới đây Giá không Sự thay đổi Doanh thu Doanh thu 4
không đúng trong đổi khi tổng doanh cận biên cận biên
trường hợp hãng cạnh lượng bán thu bằng giá bằng giá thường nhỏ
tranh hoàn hảo thay đổi nhân với sự hơn doanh
thay đổi thu trung
lượng bán bình
2606 Điều nào dưới đây Có vô số Có những Người bán và Các hãng 2
không xảy ra trong cạnh người bán cản trở đáng người mua trong ngành
tranh hoàn hảo kể đối với có thông tin không có lợi
việc gia hoàn hảo về thế so với
nhập ngành giá của sản những
phẩm trên thị người gia
trường nhập mới
2607 Điều nào dưới đây Nên ở lại Nên sản Nếu quyết Nên đặt giá 4
không phải là một trong hay rời bỏ xuất hay định sản xuất nào cho sản
những quyết định mà ngành ngừng sản thì sản xuất phẩm
một hãng cạnh tranh xuất tạm thời bao nhiêu
hoàn hảo phải đưa ra.
2608 Một hãng cạnh tranh Chi phí cận Chi phí cận Chi phí biến Tổng chi phí 1
hoàn hảo quyết định sản biên bằng biên bằng đổi bình quân bình quân
lượng tối ưu khi giá và giá giá và giá tối thiểu tối thiểu
lớn hơn chi lớn hơn chi
phí biến đổi phí cố định
bình quân bình quân tối
tối thiểu thiểu
2609 Trong dài hạn, thua lỗ Bằng 0 Tổng chi phí Tổng chi phí Không có 1
lớn nhất mà hãng cạnh biến đổi phương án
tranh hoàn hảo có thể nào đúng
phải chịu là:
2610 Nếu một hãng cạnh Nằm trên Nằm dưới Nằm trên Nằm giữa 4
tranh hoàn hảo trong điểm hòa điểm hoà điểm đóng điểm đóng
ngắn hạn có thể bù đắp vốn vốn cửa cửa và điểm
được chi phí biến đổi và hòa vốn
một phần chi phí cố định
thì nó đang hoạt động tại
phần đường chi phí cận
biên:
2611 Một hãng cạnh tranh Lớn hơn chi Nhỏ hơn chi Lớn hơn chi Nhỏ hơn 2
hoàn hảo nên đóng cửa phí biến đổi phí biến đổi phí cố định doanh thu
sản xuất nếu giá trung bình trung bình trung bình tối
trung bình
tối thiểu tối thiểu thiểu tối thiểu
2612 Một hãng cạnh tranh Chi phí sản Chi phí biến Chi phí cố Chi phí cố 2
hoàn hảo sẽ đóng cửa xuất đổi định định cộng
sản xuất nếu tổng doanh chi phí biến
thu không đủ bù đắp đổi
2613 Nếu một hãng cạnh Nên đóng Đang hòa Vẫn thu được Đang bị thua 2
tranh hoàn hảo đang sản cửa vốn lợi nhuận lỗ
xuất một mức sản lượng kinh tế
tại đó giá bằng tổng chi dương
phí trung bình, thì hãng
2614 Nếu doanh thu cận biên Đang bị thua Đang thu lợi Nên giảm sản Nên tăng 3
của một hãng cạnh tranh lỗ nhuận kinh lượng sản lượng
hoàn hảo nhỏ hơn chi tế
phí cận biên, hãng
2615 Trong ngắn hạn, thua lỗ Bằng 0 Tổng chi phí Tổng chi phí Tổng chi phí 2
lớn nhất một hãng cạnh cố định của biến đổi của của hãng
tranh hoàn hảo có thể hãng hãng
phải chịu là
2616 Điểm đóng cửa sản xuất Chi phí cận Chi phí biến Chi phí cố Tổng chi phí 2
của hãng cạnh tranh biên tối thiểu đổi trung định trung tối thiểu
hoàn hảo xảy ra ở điểm bình tối thiểu bình tối thiểu
2617 Nếu doanh thu cận biên Đang thu lợi Nên giảm Nên tăng sản Nên đóng 3
của một hãng cạnh tranh nhuận kinh sản lượng lượng cửa sản
hoàn hảo lớn hơn chi tế xuất
phí cận biên thì hãng
2618 Điểm hòa vốn của hãng Tổng doanh Lợi nhuận Một hãng Tổng chi phí 4
cạnh tranh hoàn hảo xảy thu bằng kinh tế chịu thua lỗ trung bình
ra ở mức sản lượng tại tổng chi phí dương tối thiểu
đó biến đổi
2619 Giả sử một hãng đang Tổng doanh Tổng doanh Tổng chi phí Tổng chi phí 2
cân nhắc liệu có nên thu bằng thu bằng biến đổi bằng bằng tổng
đóng cửa hay không để tồng chi phí tổng chi phí tổng chi phí chi phí biến
tối thiểu hóa thua lỗ. Nếu cố định và biến đổi và cố định đổi
giá bằng chi phí biến đổi thua lỗ bằng thua lỗ bằng
trung bình thì tổng chi phí tổng chi phí
biến đổi cố định
2620 Cân bằng cạnh tranh dài Mỗi hãng tối Lợi nhuận Mỗi hãng sản Tồn tại lợi 4
hạn không thể tồn tại đa hóa lợi kinh tế bằng xuất ở điểm nhuận kinh
nếu nhuận ngắn 0, vì thế chi phí trung tế dương
hạn của không có sự bình dài hạn
mình gia nhập tối thiểu, và
hoặc rút lui không có
động cơ thay
đổi quy mô
2621 Một thị trường độc Không có Chỉ có một Có nhiều sản Chỉ có duy 2
quyền bán rào cản đối hãng duy phẩm thay nhất một
với sự gia nhất thế người mua
nhập của
các hãng đối
thủ
2622 Cản trở nào dưới đây là Bằng phát Tính kinh tế Bản quyền Tất cả các 2
cản trở tự nhiên đối với minh của quy mô điều trên
các hãng mới muốn xâm
nhập thị trường
2623 Sức mạnh thị trường đề Việc sản Khả năng Khả năng đạt Khả năng 2
cập tới xuất một đặt giá được chỉ tiêu kiểm soát thị
sản phẩm sản xuất trường
chất lượng
cao mà rất ít
người mua
có thể
cưỡng lại
được
2624 Khả năng tối đa hóa lợi Một đặc Một đặc Có thể chỉ khi Có thể chỉ 1
nhuận bằng việc đặt giá trưng cơ trưng cơ bản hãng giữ một khi hãng là
là bản của độc của thị bằng sáng độc quyền
quyền trường cạnh chế về sản tự nhiên
tranh phẩm mà
hãng bán
2625 Nếu một hãng độc quyền Tối đa hoá Tối đa hoá Lựa chọn Không phải 4
muốn tối đa hoá lợi doanh thu lợi nhuận mức sản câu nào ở
nhuận thì hãng cần trên một đơn lượng tại đó trên
vị sản phẩm chi phí trung
bình là nhỏ
nhất
2626 Đối với một hãng độc Luôn giảm Không đổi Luôn tăng khi Có thể giảm 1
quyền tự nhiên, đường khi hãng khi hãng hãng tăng hoặc tăng
tổng chi phí trung bình tăng sản tăng sản sản lượng khi hãng
lượng lượng tăng sản
lượng
2627 Doanh thu cận biên của Sự thay đổi Giá mà nhà Lợi nhuận Thường lớn 1
một hãng độc quyền bán tổng doanh độc quyền nhà độc hơn giá
là thu khi bán đặt cho sản quyền thu
thêm một phẩm được vượt
đơn vị sản hơn so với lợi
phẩm nhuận của
một hãng
trong ngành
cạnh tranh
2628 Đối với một nhà độc Bằng giá Lớn hơn giá Lớn hơn chi Nhỏ hơn giá 4
quyền sự thay đổi tổng sản phẩm sản phẩm phí cận biên sản phẩm
doanh thu do bán thêm
một đơn vị sản phẩm
2629 Nhà độc quyền đối diện Người sản Nhà độc Nhà độc Nhà độc 2
với đường cầu dốc xuất sản quyền phải quyền sẽ làquyền phải
xuống, doanh thu cận phẩm thay giảm giá để một tập đoàn
chấp nhận
biên không bao giờ lớn thế duy trì bán thêm lớn hơn vớidoanh thu
hơn giá vì giá thấp sản phẩm chi phí cố cận biên vì
trong bất kỳ định cao hơn
nó được suy
giai đoạn ra từ đường
nào cầu thị
trường
2630 Nhà độc quyền thường Họ nhận Khả năng Các rào cản Việc nắm 3
thu lợi nhuận kinh tế được trợ định giá đảm gia nhập giữ rủi ro
dương vì cấp của bảo lợi ngăn chặn sự độc quyền
chính phủ nhuận kinh giảm giá đảm bảo lợi
tế dương nhuận kinh
tế
2631 Mức giá tối đa hoá lợi Chi phí cố Chi phí cận Tổng chi phí Chi phí cố 2
nhuận của nhà độc định giảm biên giảm trung bình định trung
quyền sẽ giảm khi: xuống giảm bình giảm
2632 Mức giá tối đa hoá lợi Chi phí cố Chi phí cận Chi phí cố Chi phí biến 2
nhuận của nhà độc định tăng biên tăng định trung đổi giảm
quyền sẽ tăng khi: bình giảm
2633 Khi doanh thu cận biên Nhà độc Cầu tại mứcCầu tại mức Nhà độc 2
tại một mức sản lượng quyền phải sản lượng sản lượng đó quyền phải
nào đó là số âm thì tăng sản đó là khônglà co giãn đóng cửa
lượng co giãn sản xuất
2634 Giả sử rằng chi phí cố Tăng gấp Lợi nhuận Đóng cửa Không có sự 4
định của nhà độc quyền đôi mức giá giảm đi mộtsản xuất nếu thay đổi
tăng gấp đôi. Điều này tối đa hoá nửa so với giá không trong mức
dẫn đến lợi nhuận do mức nhà thay đổi giá tối đa
nhà độc độc quyền tương ứng. hoá lợi
quyền đặt thu được nhuận do
ra. trước khi chi nhà độc
phí tăng. quyền đặt
ra, nếu nó
không đóng
cửa sản
xuất.
2635 Một nhà độc quyền sẽ Giá không Giá không Lợi nhuận Giá không 4
đóng cửa trong ngắn đủ bù đắp đủ bù đắp nhỏ hơn lợi bù đắp
hạn khi doanh thu tổng chi phí nhuận thông được chi phí
cận biên trung bình thường biến đổi
trung bình
2636 Một hãng độc quyền Bán hàng Bán hàng Bán hàng Bán hàng 1
hiện đang ở vị trí tối đa hoá của hoá của hoá của mình hoá của
hóa lợi nhuận. Giả định mình ở mức mình ở mức ở mức giá mình ở mức
chi phí đầu vào biến đổi giá thấp giá thấp như cũ, bán giá cao hơn,
giảm, sẽ dẫn đến hãng hơn, bán số hơn, bán số số lượng lớn bán số
độc quyền: lượng lớn lượng nhỏ hơn. lượng thấp
hơn. hơn hơn.
2637 Mức sản lượng làm tối MR = MC MR = 0 MR > 0 MR < 0 2
đa hoá tổng doanh thu
của một hãng độc
quyền:
2638 Nếu một nhà độc quyền Tăng giá và Giảm giá và Giảm giá và Không điều 1
đang sản xuất tại mức giảm sản tăng sản giảm sản nào đúng
sản lượng tại đó chi phí lượng lượng lượng
cận biên lớn hơn doanh
thu cận biên, nhà độc
quyền nên
2639 Một điểm khác biệt giữa Ngành cạnh Trong cạnh Cạnh tranh Các hãng 4
cạnh tranh hoàn hảo và tranh hoàn tranh hoàn độc quyền có trong ngành
cạnh tranh độc quyền là hảo có số hảo, sản rào cản gia cạnh tranh
lượng ít phẩm giữa nhập còn độc quyền
hãng các hãng có cạnh tranh có chút ít
chút ít sự hoàn hảo thì sức mạnh
khác biệt không thị trường
2640 Trong dài hạn, hãng Đối mặt với Sản xuất Sản xuất một Thu được 2
cạnh tranh độc quyền sẽ đường cầu một lượng ít lượng đúng lợi nhuận
hoàn toàn hơn mức tại mức có kinh tế
co giãn ứng với ATCmin
ATCmin
2641 Đặc điểm nào dưới đây Ngành gồm Các hãng Các hãng là Sản phẩm 4
không phải của cạnh rất nhiều chọn sản những người của các
tranh độc quyền hãng lượng ở tối đa hóa lợi hãng trong
mức chi phí nhuận ngành là
cận biên giống hệt
bằng doanh nhau
thu cận biên
2642 Đặc điểm nào dưới đây Ngành gồm Sản phẩm Các hãng tối Không có sự 2
là của ngành cạnh tranh số lượng ít được sản đa hóa doanh gia nhập tự
độc quyền các hãng xuất bởi các số bán do
hãng trong
ngành có sự
khác biệt
2643 Nếu các hãng trong cạnh Giá sẽ được Giá sẽ thấp Sản xuất luôn Giá luôn lớn 4
tranh độc quyền có một đặt bằng chi hơn trong được thực hơn chi phí
chút sức mạnh thị phí cận biên cạnh tranh hiện tại chi cận biên
trường, khi đó nhằm tối đa hoàn hảo phí trung bình
hóa lợi tối thiểu
nhuận
2644 Trong cạnh tranh độc Tất cả cácGiá sẽ được Giá sẽ thấp Giá luôn lớn 4
quyền : hãng sẽ thu
đặt bằng chi hơn trong hơn chi phí
lợi nhuận phí cận biên cạnh tranh cận biên
kinh tế nhằm tối đa hoàn hảo
dương hóa lợi
nhuận
2645 Quảng cáo bởi các hãng Không cung Làm tăng chi Là sự lãng Tạo nhận 4
cạnh tranh độc quyền cấp cho phí cận biên phí nguồn lực thức cho
người tiêu của sản xuất do các hãng người tiêu
dùng những bị buộc trở dùng rằng
thông tin thành người sự có tồn tại
hữu ích chấp nhận khác biệt
giá do có sự sản phẩm
gia nhập của
các hãng mới
2646 Nếu một hãng cạnh Giai đoạn Giai đoạn Các đối thủ Phải tồn tại 1
tranh độc quyền thu sản xuất sản xuất phải không rào cản gia
được lợi nhuận kinh tế phải là ngắn phải là dài tồn tại nhập
dương thì hạn hạn
2647 Trong dài hạn hãng cạnh Chi phí cận Doanh thu Chi phí biến Tổng chi phí 4
tranh độc quyền sẽ sản biên cận biên đổi bình quân bình quân
xuất một mức sản lượng
tại đó giá bằng
2648 Trong dài hạn hãng cạnh Chi phí cận Doanh thu Tổng chi phí Cả phương 3
tranh độc quyền sẽ sản biên cận biên bình quân án 1và
xuất một mức sản lượng phương án
tại đó giá bằng 2
2649 Điều nào dưới đây đúng Sản phẩm Lợi nhuận Tối đa hóa lợi Dễ dàng 3
với cả độc quyền bán, đồng nhất kinh tế bằng nhuận tại xâm nhập
cạnh tranh độc quyền và không trong mức sản và rút khỏi
cạnh tranh hoàn hảo dài hạn lượng có thị trường
MR=MC
2650 Trong dài hạn, tất cả các Lợi nhuận Lợi nhuận Lợi nhuận Lợi nhuận 4
hãng trong ngành cạnh tính toán kinh tế âm kinh tế kinh tế bằng
tranh độc quyền thu bằng 0 dương 0
được
2651 Trong cạnh tranh độc Sự khác biệt Thiếu các Công suất Mỗi hãng 2
quyền , lợi nhuận kinh tế sản phẩm rào cản gia thừa gặp đường
dài hạn có xu hướng nhập cầu dốc
tiến tới bằng 0 vì xuống
2652 Trong dài hạn hãng cạnh Gặp đường Sản xuất Sản xuất ít Sản xuất tại 3
tranh độc quyền sẽ cầu hoàn nhiều hơn hơn sản mức sản
toàn co giãn sản lượng lượng tối lượng tối
tối thiểu hóa thiểu hóa thiểu hóa
ATC ATC ATC
2653 Đặc điểm nào dưới đây Mỗi hãng Các hãng là Lượng bán Ngành có 3
không phải của độc đối diện với những của một hãng nhiều hơn
quyền tập đoàn một đường người tối đa sẽ không có một hãng
cầu gẫy hóa lợi ảnh hưởng
khúc nhuận đáng kể đến
các hãng
khác
2654 Đặc điểm nào dưới đây Mỗi hãng Các hãng tối Lượng bán Ngành chỉ 3
là đặc điểm của độc đối diện với đa hóa của một hãng gồm một
quyền tập đoàn một đường doanh số sẽ có ảnh hãng
cầu nằm bán hưởng đáng
ngang kể đến hãng
khác
2655 Điều nào dưới đây đúng Mỗi hãng Các hãng Lượng bán Các hãng là 1
với cạnh tranh độc đối diện với đều có mục
của một hãng người đặt
quyền nhưng không đường cầu tiêu tối đa
không tác giá
đúng với độc quyền tập dốc xuống hóa lợi động đáng kể
đoàn nhuận đến hãng
khác
2656 Một điểm khác biệt giữa Ngành cạnh Trong độc Cạnh tranh Ngành độc 4
độc quyền tập đoàn và tranh độc quyền tập độc quyền có quyền tập
cạnh tranh độc quyền là quyền có số đoàn, sản rào cản gia đoàn có ít
lượng hãng phẩm giữa nhập còn độc hãng hơn so
ít hơn ngành các hãng có quyền tập với cạnh
độc quyền chút ít sự đoàn thì tranh độc
tập đoàn khác biệt không quyền
còn trong
cạnh tranh
độc quyền
sản phẩm
giữa các
hãng là
giống hệt
nhau
2657 Ngành nào dưới đây là Thị trường Ngành sản Ngành sản Ngành may 3
ví dụ điển hình về độc gạo xuất nước xuất ôtô mặc
quyền tập đoàn giải khát
2658 Đặc điểm nào dưới đây Ngành gồm Không có Các hãng Các hãng 3
là của độc quyền tập một số rào cản gia tương đối lớn sản xuất
đoàn lượng lớn nhập ngành so với quy những sản
các hãng mô của thị phẩm khác
trường biệt
2659 Đặc điểm nào dưới đây Các hãng Các hãng Các hãng Không câu 3
là của độc quyền tập tương đối phụ thuộc phải xem xét nào đúng
đoàn lớn so với lẫn nhau do hành vi của
thị trường chỉ có ít các đối thủ
nên không hãng trong do đối thủ
cần xem xét ngành của họ cũng
hành vi của tương đối lớn
các đối thủ so với tòan
cạnh tranh ngành
2660 Cạnh tranh bằng giá Dẫn tới chiGây thiệt hại Tăng lợi Dẫn đến làm 4
trong độc quyền tập phí trung cho khách nhuận của giảm lợi
đoàn sẽ bình cao hàng ngành nếu nhuận của
hơn cầu là không ngành
co giãn
2661 Mô hình đường cầu gẫy Nói rằng giá Cho biết Giả định rằng Giả định 4
sẽ không đổi mức giá hiện doanh thu rằng các đối
cho dù có hành được cận biên đôi thủ sẽ đáp
sự dao động xác định như khi tăng cùng lại sự giảm
của cầu thế nào với sản lượng giá và lờ đi
sự tăng giá
2662 Theo lý thuyết đường Đường chi Đường chi Đường Đường 4
cầu gẫy của độc quyền phí trung phí cận biên doanh thu doanh thu
tập đoàn, tại mức sản bình của bị gián đoạn trung bình bị cận biên bị
lượng tương ứng với hãng bị gián gián đoạn gián đoạn
điểm gẫy đoạn
2663 Nếu một hãng cạnh Giá lớn hơn Giá lớn hơn Chi phí cận Chi phí cận 4
tranh hoàn hảo đang thu chi phí cận doanh thu biên lớn hơn biên lớn hơn
được lợi nhuận, khi đó biên cận biên doanh thu tổng chi phí
hãng đang sản xuất tại cận biên trung bình
mức sản lượng sao cho
2664 Một hãng độc quyền tối Mà hãng sẽ Mà doanh Mà chi phí Trong miền 4
đa hóa lợi nhuận sẽ bị thua lỗ thu cận biên trung bình không co
không bao giờ sản xuất nhỏ hơn giá lớn hơn chi giãn của
ở mức sản lượng phí cận biên đường cầu
2665 Đường cung của độc Là đường Là đường Là đường Không câu 4
quyền bán chi phí cận chi phí cận doanh thu nào đúng
biên biên phía cận biên
trên chi phí
biến đổi
trung bình
tối thiểu
2666 Nếu doanh thu cận biên Một hãng Cầu co giãn Cầu không co Một hãng tối 2
dương ở một mức sản độc quyền ở mức sản giãn ở mức đa hóa lợi
lượng nhất định, khi đó tối đa hóa lượng đó sản lượng đó nhuận sẽ
lợi nhuận sẽ tăng sản
giảm sản lượng
lượng
2667 Với một nhà độc quyền Không có Với bất kỳ Đường cầu Tổng doanh 2
bán, điều nào dưới đây mối quan hệ mức sản của ngành là thu cực đại
là sai một -một lượng nào đường cầu khi MR=0
duy nhất lớn hơn 1, của nhà độc
giữa giá và MR=AR quyền
lượng bán
2668 Hãng độc quyền bán ở phần co ở phần ở phần không không câu 3
không bao giờ hoạt giãn của đường cầu co giãn của nào đúng
động đường cầu co giãn đơn đường cầu
vị
2669 Để một nhà độc quyền Nhà độc Nhà độc Nhà độc Nhà độc 1
có thể thực hiện phân quyền phải quyền phải quyền phải quyền phải
biệt giá có khả năng là người có chi phí cận giảm chi phí
phân chia thị chấp nhận biên khác biến đổi
trường theo giá nhau cho trung bình.
những mức những mức
giá khác sản lượng
nhau mà khác nhau
người tiêu
dùng sẵn
sàng trả
2670 Một hãng độc quyền Có đường Sẽ tối đa Đảm bảo thu Tất cả các 1
phân biệt giá hoàn hảo doanh thu hóa doanh được lợi phương án
cận biên thu nhuận đều đúng
cũng là
đường
doanh thu
trung bình
2671 Trong trường hợp có thể Thực hiện Ngăn chặn Có khả năng Cả phương 4
phân biệt giá, cần thiết hành vi chấp việc bán lại
xác định các án 2 và 3
phải nhận giá sản phẩm nhóm người
mua khác
nhau với cầu
co giãn khác
nhau
2672 Một hãng độc quyền ít hơn khi Nhiều hơn Nhiều hơn Sản lượng 4
phân biệt giá hoàn hảo không biệt khi không ngành cạnh bằng ngành
sẽ sản xuất giá biệt giá tranh hoàn cạnh tranh
nhưng ít hơn hảo hoàn hảo
ngành cạnh
tranh hoàn
hảo
2673 Khi nhà độc quyền phân Thặng dư Thặng dư Sản lượng Không câu 2
biệt giá hoàn hảo tiêu dùng sẽ sản xuất sẽ gần bằng sản nào đúng
lớn nhất lớn nhất lượng cạnh
tranh
2674 Khi nhà độc quyền phân Thặng dư Thặng dư Sản lượng Tất cả đều 4
biệt giá hoàn hảo tiêu dùng sẽ sản xuất sẽ bằng sản đúng
bằng không lớn nhất lượng cạnh
tranh
2675 Cạnh tranh bằng giá Dẫn tới chi Gây thiệt hại Tăng lợi Dẫn đến làm 4
trong độc quyền tập phí trung cho khách nhuận của giảm lợi
đoàn sẽ bình cao hàng ngành nếu nhuận của
hơn cầu là không ngành
co giãn
2676 Hãng cạnh tranh độc Bán sản Bán sản Bán sản Bán sản 3
quyền gây ra phần mất phẩm với phẩm với giá phẩm với giá phẩm với
không vì giá bằng chi bằng doanh lớn hơn chi giá bằng chi
phí cận biên thu cận biên phí cận biên phí cố định
2701 Các hãng muốn tối đa Họ có thể Tiền lương Lợi nhuận Chi phí thuê 4
hóa lợi nhuận thì họ nên cho thuê lao trả cho tăng thêm thêm lao
thuê đến số lượng lao động này người lao của việc thuê động bằng
động mà với giá động bằng thêm lao doanh thu
không nhiều chi phí cận động này gia tăng do
hơn giá họ biên của quá bằng với lao động
trả cho trình sản doanh thu gia này tạo ra.
người lao xuất. tăng do lao
động đó. động này tạo
ra.
2702 Đối với các hãng thuê Họ phải trả Họ sẵn sàng Cầu lao động Cung lao 4
lao động trong thị tiền lương trả lương hoàn toàn cođộng là
trường lao động cạnh cao hơn nếu thấp hơn để giãn tại mức hoàn toàn
tranh hoàn hảo họ muốn thu hút nhiều tiền lương co giãn tại
thuê thêm lao động có cân bằng của mức tiền
lao động. kỹ năng thị trường lương cân
bằng trên thị
trường.
2703 Đối với các hãng thuê Họ phải bán Họ có thể Họ không cần Họ phải tăng 3
lao động trong thị giá thấp để bán được thiết phải trả sản lượng
trường lao động cạnh bán được nhiều sản tiền lương để có thể bù
tranh hoàn hảo nhiều sản phẩm hơn cao hơn để đắp được
phẩm chỉ khi trả thuê nhiều khoản tiền
lương thấp lao động lương mà
hơn cho lao họ phải trả
động cao hơn cho
người lao
động
2704 Để tối đa hoá lợi nhuận, Tiền lương Sản phẩm Chi phí cận Chi phí cận 2
hãng phải cân bằng với sản doanh thu biên của yếu biên của yếu
phẩm cận cận biên với tố với giá bán tố với sản
biên của lao chi phí cận sản phẩm phẩm cận
động biên của lao biên của yếu
động. tố.
2705 Các hãng muốn tối đa Họ có thể Tiền lương Lợi nhuận Chi phí thuê 4
hóa lợi nhuận thì họ nên cho thuê lao trả cho tăng thêm thêm lao
thuê đến số lượng lao động này người lao của việc thuê động cuối
động mà với giá động bằng thêm lao cùng bằng
không nhiều chi phí cận động này doanh thu
hơn giá họ biên của quá bằng với gia tăng do
trả cho trình sản doanh thu gia lao động
người lao xuất. tăng do lao này tạo ra.
động đó. động này tạo
ra.
2706 Chi phí tài nguyên cận Mức tiền Tiền lương Chi phí lao Các chi phí 4
biên được xác định là lương phải lao động động bình lao động
trả cho cộng giá trị quân ở mỗi tăng thêm
người lao của những mức sản do thuê
động phúc lợi lượng thêm một
khác đơn vị đầu
vào lao
động
2707 Co giãn của cầu lao Co giãn của Cung lao Mức độ sử Tất cả các 3
động trong ngắn hạn cung theo động dụng lao điều trên
phụ thuộc vào giá trong động trong
ngắn hạn quá trình sản
của hàng xuất
hóa dịch vụ
đầu ra
2708 Giả sử một hãng có thể Chi phí cận Mức tiền Chi phí biến Chi phí bình 2
thuê lao động trong thị biên của sản lương cân đổi bình quân quân nhỏ
trường cạnh tranh hoàn phẩm đầu ra bằng trên thị nhỏ nhất nhất
hảo. Điều này có nghĩa trường
là chi phí cận biên để
thuê lao động sẽ bằng
2709 Co giãn của cầu lao Co giãn của Mức độ sử Khả năng Tất cả các 4
động trong dài hạn phụ cầu theo giá dụng lao thay thế cho điều trên
thuộc vào trong dài động trong lao động của
hạn của quá trình các yếu tố
hàng hóa sản xuất đầu vào khác
dịch vụ đầu trong quá
ra trình sản xuất
2710 Nếu một hãng bán sản Sản phẩm Sản phẩm Cần thiết phải Doanh thu 1
phẩm của mình trên thị cận biên của cận biên của bán sản cận biên
trường cạnh tranh hoàn lao động lao động phẩm với giá luôn nhỏ
hảo thì sản phẩm doanh giảm dần tăng dần thấp hơn để hơn giá
thu cận biên của lao bán được
động giảm dần khi nhiều nhiều sản
lao động được thuê phẩm hơn.
thêm là do
2907 Đường cầu và cung về Dư cầu 3 Dư cung 3 Dư cầu 4 đơn Không câu 4
hàng hoá A là (D): Q = 25 đơn vị đơn vị vị nào đúng
- P/4 và (S): Q = P/2 - 20.
Nếu đặt giá là 60 thì khi
đó thị trường sẽ:
2908 Đường cầu và cung về Dư cầu 15 Dư cung 15 Dư cầu 20 Không câu 2
hàng hoá A là (D): Q = 25 đơn vị đơn vị đơn vị nào đúng
- P/4 và (S): Q = P/2 - 20.
Nếu đặt giá là 80 thì khi
đó thị trường sẽ:
2909 Cho cung và cầu thị 320 640 160 Không điều 1
trường về sản phẩm X nào ở trên
như sau:(D): P ($) = 18 -
0,1Q (S): P ($) = 2 + 0,1Q
Tại mức giá cân bằng thì
thặng dư tiêu dùng (CS)
là:
2909 Cho cung và cầu thị P = 10, Q = P = 80, Q = P = 12, Q = Không điều 1
trường về sản phẩm X 80 10 60 nào ở trên
như sau:(D): P ($) = 18 -
0,1Q (S): P ($) = 2 + 0,1Q
Trạng thái cân bằng thị
trường xảy ra tại:
2910 Thị trường sản phẩm A Pe = 55 và Pe = 50 và Pe = 55 và Pe = 45 và 1
có hàm cung và cầu như Qe = 45 Qe = 45 Qe = 40 Qe = 55
sau:Ps = 10 + Qs và Pd =
100 - Qd Giá và sản
lượng lượng cân bằng
là:
2911 Thị trường sản phẩm A Dư thừa 60 Thiếu hụt 50 Dư thừa 50 Thiếu hụt 40 3
có hàm cung và cầu như
sau:Ps = 10 + Qs và Pd =
100 - Qd Nếu chính phủ
ấn định giá là 80 thì thị
trường sẽ;
2912 Thị trường sản phẩm A Thiếu hụt 20 Dư thừa 30 Thiếu hụt 50 Thiếu hụt 30 4
có hàm cung và cầu như
sau:Ps = 10 + Qs và Pd =
100 - Qd Nếu chính phủ
ấn định giá là 40 thì thị
trường sẽ:
2913 Thị trường sản phẩm A Pe= 5 và Qe Pe= 10 và Pe= 8 và Qe Pe= 6 và Qe 1
có hàm cung là P = Q/5 - = 75 Qe = 50 = 60 = 75
10 và hàm cầuP = 20 -
Q/5. Giá và sản lượng
cân bằng là:
2914 Thị trường sản phẩm A Thiếu hụt 20 Dư thừa 20 Thiếu hụt 30 Dư thừa 40 2
có hàm cung là Qs = 50
+ 5P và hàm cầuQd =
100- 5P Nếu chính phủ
ấn định giá là P=7 thì thị
trường sẽ:
2915 Thị trường sản phẩm A Thiếu hụt 40 Dư thừa 20 Thiếu hụt 20 Dư thừa 40 3
có hàm cung là Qs = 50
+ 5P và hàm cầuQd =
100- 5P Nếu chính phủ
ấn định giá là P=3 thì thị
trường sẽ:
2916 Cho hàm cung và cầu Pe = 16 và Pe = 16 và Pe = 18 và Pe = 15 và 1
của hàng hoá A như Qe = 70 Qe = 75 Qe = 60 Qe = 70
sau:Pd = 30 - 0,2Qd và
Ps = 2 + 0,2Qs Giá và
sản lượng cân bằng là:
2916 Cho hàm cung và cầu Dư thừa 20 Dư thừa 30 Thiếu hụt 20 Thiếu hụt 30 3
của hàng hoá A như
sau:Pd = 30 - 0,2Qd và
Ps = 2 + 0,2Qs Nếu nhà
nước ấn định giá P=14,
thì thị trường sẽ:
2917 Cho hàm cung và cầu Dư thừa 20 Dư thừa 30 Thiếu hụt 20 Thiếu hụt 30 1
của hàng hoá A như
sau:Pd = 30 - 0,2Qd và
Ps = 2 + 0,2Qs Nếu nhà
nước ấn định giá P=18,
thì thị trường sẽ:
2918 Thị trường sản phẩm A P= 14; Q=8 P= 16; Q=8 P= 14; Q=10 P= 8; Q=14 1
có hàm cung Ps = 6 + Q
và Pd = 22 - QGiá và
lượng cân bằng trên thị
trường là:
2919 Thị trường sản phẩm A Thiếu hụt 4 Dư thừa 4 Thiếu hụt 10 Dư thừa 6 2
có hàm cung Q = P - 6 và
hàm cầu Q = 22 - P. Nếu
chính phủ ấn định giá là
16 thì thị trường sẽ:
2920 Thị trường sản phẩm A Thiếu hụt 4 Dư thừa 4 Thiếu hụt 10 Dư thừa 6 1
có hàm cung Q = P - 6 và
cầu Q = 22 - PNếu chính
phủ ấn định giá là 12 thì
thị trường sẽ:
2921 Thị trường sản phẩm X P=15, Q= 50 P=50, Q=15 P=15, Q=40 P=15, Q=55 1
có hàm cung và hàm cầu
như sau:D: P ($) = 20 -
0,1Q S: P ($) = 5 + 0,2Q
Giá và sản lượng cân
bằng trên thị trường là:
3001 Cho cung và cầu thị Q = 9, P = Q = 60, P = P = 9, Q = 90 Không điều 3
trường về sản phẩm X 90 8 nào ở trên
như sau:(D): P ($) = 18 -
0,1Q (S): P ($) = 2 + 0,1Q
Nếu chính phủ trợ cấp
2$/1 đơn vị sản phẩm
bán ra thì trạng thái cân
bằng thị trường xảy ra
tại:
3002 Thị trường sản phẩm A CS = CS = CS = 2025; CS = 2025; 2
có hàm cung và cầu như 1012,5; PS 1012,5; PS = PS = 1012,5 PS = 2025
sau:Q = P - 10 và Q = 100 = 2025 1012,5
- P Thặng dư tiêu dùng
và thặng dư sản xuất tại
điểm cân bằng là:
3003 Thị trường sản phẩm A CS = 1250 CS = 1350 CS = 1350 và CS = 1150 3
có hàm cung và cầu như và PS = 450 và PS = 400 PS = 450 và PS = 450
sau:Q = P - 10 và Q = 100
- P Thặng dư sản xuất và
thặng dư tiêu dùng tại
mức giá P=40 là:
3004 Thị trường sản phẩm A CS = 1200 CS = 200 và CS = 100 và CS = 400 và 2
có hàm cung và cầu như và PS = 200 PS = 1200 PS = 1200 PS = 2400
sau:Q = P - 10 và Q = 100
- P Thặng dư sản xuất và
thặng dư tiêu dùng tại
mức giá P=80 là:
3005 Thị trường sản phẩm A Pe = 60 và Pe = 65 và Pe = 60 và Pe = 65 và 1
có hàm cung và cầu như Qe = 40 Qe = 40 Qe = 45 Qe = 45
sau:Q = P - 10 và Q = 100
- P Nếu nhà nước đánh
thuế t = 10/sản phẩm
bán ra thì giá và sản
lượng cân bằng sẽ là:
3006 Thị trường sản phẩm A 4/sản phẩm 5/sản phẩm 6/sản phẩm 7/sản phẩm 2
có hàm cung và cầu như
sau:Q = P - 10 và Q = 100
- P Nếu nhà nước đánh
thuế t = 10/sản phẩm
bán ra thì phần thuế phải
chịu của người tiêu
dùng/sản phẩm là:
3007 Thị trường sản phẩm A 4/sản phẩm 5/sản phẩm 6/sản phẩm 7/sản phẩm 2
có hàm cung và cầu như
sau:Q = P - 10 và Q = 100
- P Nếu nhà nước đánh
thuế t = 10/sản phẩm
bán ra thì phần thuế phải
chịu của người sản xuất
/1 sản phẩm là:
3008 Thị trường sản phẩm A Pe = 5 và Pe = 10 và Pe = 8 và Qe Pe = 10 và 4
có hàm cung là P = Q/5 - Qe = 50 Qe = 75 = 60 Qe = 50
10 và hàm cầuP = 20 -
Q/5 Nếu nhà nước đánh
thuế t= 10/sản phẩm thì
giá và sản lượng cân
bằng sẽ là:
3009 Thị trường sản phẩm A 8 7 6 5 4
có hàm cung là P = Q/5 -
10 và hàm cầuP = 20 -
Q/5 Nếu nhà nước đánh
thuế t= 10/sản phẩm bán
ra thì phần thuế mà
người tiêu dùng phải
chịu là;
3010 Cho hàm cung và cầu CS = 490 và CS = 980 và CS = 980 và CS = 490 và 4
của hàng hoá A như PS = 980 PS = 490 PS = 980 PS = 490
sau:P = 30 - 0,2Q và P =
2 + 0,2Q Thặng dư tiêu
dùng và thặng dư sản
xuất tại mức giá cân
bằng là;
3011 Cho hàm cung và cầu CS = 600 và CS = 600 và CS = 1200 và CS = 1200 1
của hàng hoá A như PS = 360 PS = 420 PS = 210 và PS = 420
sau:P = 30 - 0,2Q và P =
2 + 0,2Q Thặng dư tiêu
dùng và thặng dư sản
xuất tại mức giá P=14 là:
3012 Cho hàm cung và cầu CS = 360 và CS = 600 và CS = 360 và CS = 720 và 3
của hàng hoá A như PS = 360 PS = 360 PS = 600 PS = 1200
sau:P = 30 - 0,2Q và P =
2 + 0,2Q Thặng dư tiêu
dùng và thặng dư sản
xuất tại mức giá P=18 là:
3013 Cho hàm cung và cầu Pe = 20 và Pe = 18 và Pe = 16 và Pe = 18 và 4
của hàng hoá A như Qe = 60 Qe = 70 Qe = 70 Qe = 60
sau:P = 30 - 0,2Q và P =
2 + 0,2Q Nếu nhà nước
đánh thuế t= 4/sản phẩm
bán ra thì giá và lượng
cân bằng sẽ là:
3014 Cho hàm cung và cầu 2 3 4 5 1
của hàng hoá A như
sau:P = 30 - 0,2Q và P =
2 + 0,2Q Nếu nhà nước
đánh thuế t= 4/sản phẩm
bán ra thì phần thuế
người tiêu dùng phải
chịu là:
3015 Cho hàm cung và cầu 5 4 3 2 4
của hàng hoá A như
sau:P = 30 - 0,2Q và P =
2 + 0,2Q Nếu nhà nước
đánh thuế t= 4/sản phẩm
bán ra thì phần thuế nhà
sản xuất phải chịu sẽ là:
3016 Thị trường sản phẩm A CS =64; PS CS =32; PS CS =64; PS = CS =32; PS 4
có hàm cung Q = P - 6 và = 32 = 64 64 = 32
hàm cầu Q = 22 - PThặng
dư tiêu dùng và thặng
dư sản xuất tại mức giá
cân bằng là:
3017 Thị trường sản phẩm A CS =36; PS CS =18; PS CS =18; PS = CS =36; PS 2
có hàm cung Q = P - 6 và = 42 = 42 84 = 84
hàm cầu Q = 22 - PThặng
dư tiêu dùng và thặng
dư sản xuất tại mức giá
16 là:
3024 Thị trường sản phẩm X Q = 50, P = Q = 16, P = P = 16, Q = Không điều 3
có hàm cung và hàm cầu 15 40 40 nào ở trên
như sau:D: P ($) = 20 -
0,1Q S: P ($) = 5 + 0,2Q
Nếu chính phủ đánh
thuế 3$/sản phẩm bán ra
thì giá và lượng cân
bằng sẽ là:
3025 Cho cung và cầu thị NSB = 320$ NSB = 640$ NSB = 160$ Không điều 2
trường về sản phẩm X nào ở trên
như sau:D: P ($) = 18 -
0,1Q S: P ($) = 2 + 0,1Q
Thị trường này có phúc
lợi xã hội ròng (NSB) là:
3026 Cho cung và cầu thị 600$ 180$ 420$ 40$ 4
trường về sản phẩm X
như sau:D: P ($) = 18 -
0,1Q S: P ($) = 2 + 0,1Q
Nếu chính phủ đặt giá
sàn P = 12$ thì sẽ gây ra
phần tổn thất vô ích
(phần mất không) là:
3027 Cho cung và cầu thị Q = 9, P = Q = 60, P = P = 9, Q = 90 Không điều 3
trường về sản phẩm X 90 8 nào ở trên
như sau:D: P ($) = 18 -
0,1Q S: P ($) = 2 + 0,1Q
Nếu chính phủ trợ cấp
2$/sản phẩm bán ra thì
giá và sản lượng cân
bằng sẽ là:
3027 Cho cung và cầu thị Q = 9, P = Q = 60, P = P = 9, Q = 90 Không điều 3
trường về sản phẩm X 90 8 nào ở trên
như sau:D: P ($) = 18 -
0,1Q S: P ($) = 2 + 0,1Q
Nếu chính phủ trợ cấp
2$/sản phẩm bán ra thì
giá và sản lượng cân
bằng sẽ là:
3028 Cung và cầu sản phẩm A 1250 625 700 Không câu 2
trên thị trường như nào đúng
sau:(D): P=65 - 0,5Q (S):
P=15 + 0,5Q Thặng dư
tiêu dùng tại mức giá
cân bằng là:
3029 Cung và cầu sản phẩm A 1250 625 700 Không câu 2
trên thị trường như nào đúng
sau:(D): P=65 - 0,5Q (S):
P=15 + 0,5Q Thặng dư
sản xuất tại mức giá cân
bằng là:
3030 Cung và cầu sản phẩm A 2500 1250 1400 Không câu 2
trên thị trường như nào đúng
sau:(D): P=65 - 0,5Q (S):
P=15 + 0,5Q Phúc lợi xã
hội ròng (NSB) tại mức
giá cân bằng là:
3031 Cung và cầu sản phẩm A 825 1575 1225 Không câu 1
trên thị trường như nào đúng
sau:(D): P=65 - 0,5Q (S):
P=15 + 0,5Q Nếu Chính
phủ đặt giá P=30 thì
thặng dư tiêu dùng sẽ là:
3101 Nếu thu nhập tăng lên 0,5 -0,5 2 -2 1
10% dẫn đến sự gia tăng
5% của lượng cầu, co
giãn của cầu theo thu
nhập bằng:
3102 Nếu giá là $10 thì lượng 0,1 0,4 2,7 0,7 2
mua là 5400 kg/ ngày và
nếu giá là $15 thì lượng
mua là 4600kg/ngày, khi
đó hệ số co giãn của cầu
theo giá là: (giá trị tuyệt
đối)
3103 Số liệu của hai hàng hoá Hai hàng Hai hàng Hai hàng hoá Hai hàng 2
X và Y như sau: Py = 8 hoá bổ sung hoá thay thế độc lập hoá vừa
thì Qx= 12; Py = 10 thì thay thế,
Qx = 14, với giả định các vừa bổ sung
nhân tố khác không đổi
ta có thể kết luận X và Y
là:
3104 Giả sử co giãn của cung Tăng 7,5% Tăng 30% Giảm 30% Tăng 3% 2
theo giá là 1,5. Nếu giá
tăng 20% thì lượng cung
sẽ
3105 Nếu giá tăng 5% làm cho 0,3 0,6 1,2 1,8 4
lượng cung tăng 9%, co
giãn của cung là
3106 Cầu đối với bánh ngọt 0. 01/06/09 Vô cùng. Nằm trong 3
tại 1 cửa hàng ước giá trị 0 và
lượng được như sau:Q 1.
=120 - 20P . Trong đó Q
là lượng bánh ngọt, P là
giá bánh tính bằng
$/chiếc. Tại mức giá là
6$/chiếc thì co giãn của
cầu theo giá bằng:
3107 Phương trình cung về 0 0,1 2 10 3
hàng hóa A là P = 100 +
10Qs. Co giãn của cung
theo giá trong khoảng
lượng cung từ 9 đến 11
là:
3108 Giả sử lượng cầu về bia -0,6 -1,97 -6 Co giãn 1
tươi giảm từ 103.000 lít /
tuần xuống 97.000
lít/tuần do giá tăng 10%.
Co giãn của cầu theo giá
là:
3109 Giả sử hàm cầu về hàng 0,5. - 0,5 . 01/06/09 02/06/09 1
hoá A phụ thuộc vào thu
nhập (I) được cho bởi
phương trình sau: Q =
10I +100. trong đó Q là
lượng hàng A tính bằng
đơn vị sản phẩm. Tại
mức thu nhập là 10 triệu
đồng thì co giãn của cầu
hàng hoá A theo thu
nhập sẽ là:
3110 Giả sử hàm cầu về hàng 0,25. 0,5. 0,56. 0,36. 3
hoá A phụ thuộc vào thu
nhập (I) được cho bởi
phương trình sau: Q =
10I +100. trong đó Q là
lượng hàng A tính bằng
đơn vị sản phẩm. Khi
thu nhập tăng từ 10 triệu
đồng lên 15 triệu đồng
thì co giãn của cầu hàng
hoá A theo thu nhập sẽ
là:
3111 Một công ty ước lượng Thay thế. Bổ sung. Độc lập. Thay thế 2
được hàm cầu đối với hoàn hoản
sản phẩm của mình như
sau: Qx= 1.000 - 0,6Py.
Trong đó Qx là lượng
cầu đối với hàng hoá X
mà công ty kinh doanh,
Py là giá của hàng hoá Y
có liên quan. Chúng ta
có thể kết luận hàng hoá
X và Y có mối quan hệ:
3112 Một công ty ước lượng 0,05. - 0,05. 0,25. - 0,25. 2
được hàm cầu đối với
sản phẩm của mình như
sau: Qx = 1000 - 0,6Py.
Trong đó Qx là lượng
cầu đối với hàng hoá X
mà công ty kinh doanh,
Py là giá của hàng hoá Y
có liên quan.Tại Py=80
thì hệ số co giãn chéo
của 2 hàng hoá này xấp
xỉ bằng:
3113 Lượng cầu về 1 loại sản Độ co giãn Độ co giãn Độ co giãn Độ co giãn 1
phẩm tương ứng với của cầu của cầu theo của cầu theo của cầu
mức giá và thu nhập qua theo giá là giá là 2,0 giá là 1,33 theo giá là
các năm cho ở biểu 0,5 2,5
sau:Năm Lượng cầu Giá
($) Thu nhập ($) 1994
25000 1 4000 1995 15000
3 4000 1996 5000 3 6000
Sử dụng bảng số liệu
trên hãy chọn câu trả lời
đúng
3114 Một công ty ước lượng 0,023. 0,075. - 0,057. - 0,032. 3
được hàm cầu đối với
sản phẩm của minh như
sau: Qx = 1.000 - 0,6Py.
Trong đó Qx là lượng
cầu đối với hàng hoá X
mà công ty kinh doanh,
Py là giá của hàng hoá Y
có liên quan. Hệ số co
giãn chéo của 2 hàng
hoá này là bao nhiêu khi
Py nằm trong khoảng
(100 và 80):
3115 Hàm cầu sản phẩm A Ep = -1,5 Ep = -2,5 Ep = -3,5 Ep = -0,5 1
được cho bởi phương
trình P=100 -QHệ số co
giãn của cầu theo giá
trong khoảng P = 40 đến
P=80 là:
3116 Hàm cầu sản phẩm A Ep = -1 Ep = -2 Ep = -3 Ep = - 4 4
được cho bởi phương
trình P=100 -QHệ số co
giãn của cầu theo giá tại
mức giá P = 80 là:
3117 Hàm cầu sản phẩm A Tăng giá Giảm giá Không thay Tất cả các 2
được cho bởi phương đổi giá điều trên
trình P=100 -QTại mức
giá P = 80 muốn tăng
tổng doanh thu doanh
nghiệp nên:
3118 Hàm cầu sản phẩm A Tăng giá Giảm giá Không thay Tất cả các 1
được cho bởi phương đổi giá điều trên
trình P=100 -QTại mức
giá P = 40 muốn tăng
tổng doanh thu doanh
nghiệp nên:
3119 Hàm cầu sản phẩm A P=75 P=25 P=65 P=85 1
được cho bởi phương
trình P=100 -QHệ số co
giãn Ep = -3 tại điểm có
mức giá là:
3120 Cho hàm cầu về một loại Ep = -1,6 Ep = -2,6 Ep = -3,6 Ep = -0,6 1
hàng hoá A là Q= 18 -
PHệ số co giãn của cầu
theo giá trong khoảng P
= 10 đến P=12 là:
3121 Cho hàm cầu về một loại Ep = -1,6 Ep = -2,0 Ep = -3,6 Ep = -0,6 2
hàng hoá A là Q= 18 -
PHệ số co giãn của cầu
theo giá tại mức giá
P=12 là
3122 Cho hàm cầu về một loại Tăng giá Giảm giá Không thay Tất cả các 2
hàng hoá A là Q= 18 - đổi giá điều trên
PTại mức giá P = 12
muốn tăng tổng doanh
thu doanh nghiệp nên:
3123 Cho hàm cầu về một loại Ep = -0,6 Ep = -2,0 Ep = -3,6 Ep = -0,8 4
hàng hoá A là Q= 18 -
PHệ số co giãn của cầu
theo giá tại mức giá P=8
là
3124 Cho hàm cầu về một loại Tăng giá Giảm giá Không thay Tất cả các 1
hàng hoá A là Q= 18 - đổi giá điều trên
PTại mức giá P = 8 muốn
tăng tổng doanh thu
doanh nghiệp nên:
3125 Cho hàm cầu về một loại P=6 P=8 P=10 P=12 4
hàng hoá A là Q= 18 -
PHệ số co giãn Ep = -2
tại điểm có mức giá là:
3126 Cho hàm cầu về một loại P=6 P=8 P=10 P=12 2
hàng hoá A là Q= 18 -
PHệ số co giãn Ep = -0,8
tại điểm có mức giá là:
3127 Cho hàm cầu về một loại Ep = -1,2 Ep = -2,0 Ep = -3,2 Ep = -0,8 1
hàng hoá A là Q= 200 -
20PHệ số co giãn của
cầu theo giá khi giá tăng
từ 5 đến 6 là:
3128 Cho hàm cầu về một loại Ep = -1 Ep = -2 Ep = -3 Ep = -4 4
hàng hoá A là Q= 200 -
20PHệ số co giãn của
cầu theo giá với mức giá
P=8
3129 Cho hàm cầu về một loại Tăng giá Giảm giá Không thay Tất cả các 2
hàng hoá A là Q= 200 - đổi giá điều trên
20PTại mức giá P = 8
muốn tăng tổng doanh
thu doanh nghiệp nên:
3130 Cho hàm cầu về một loại Ep = -2/3 Ep = -1 Ep = -3/4 Ep = -4 1
hàng hoá A là Q= 200 -
20PHệ số co giãn của
cầu theo giá với mức giá
P= 4
3131 Cho hàm cầu về một loại Tăng giá Giảm giá Không thay Tất cả các 1
hàng hoá A là Q= 200 - đổi giá điều trên
20PTại mức giá P = 4
muốn tăng tổng doanh
thu doanh nghiệp nên:
3132 Giả sử hàm cầu hàng Ei= 0,5 Ei= 3,5 Ei= 2,5 Ei= 1,5 1
hoá A được biểu diễn
như sau: Q=10I + 100
(Trong đó I là thu nhập
tính bằng triệu đồng và
Q tính bằng chiếc).Hệ số
co giãn của cầu theo thu
nhập tại mức thu nhập
bằng 10 là
3133 Một công ty ước lượng Exy=- 0,25 Exy=- 0,35 Exy=- 0,45 Exy=- 0,55 1
được hàm cầu đối với
sản phẩm của mình như
sau: Qx = 100 - 0,5Py
(trong đó Qx là lượng
cầu hàng hoá X do công
ty đó kinh doanh, Py là
giá hàng hoá Y liên quan
đến hàng hoá X). Hệ số
co giãn chéo của cầu
hàng hoá X theo giá của
hàng hoá Y tại Py= 40 là:
3134 Một công ty ước lượng Exy=-0,25 Exy=-0,77 Exy=-0,67 Exy=-0,55 3
được hàm cầu đối với
sản phẩm của mình như
sau: Qx = 100 - 0,5Py
(trong đó Qx là lượng
cầu hàng hoá X do công
ty đó kinh doanh, Py là
giá hàng hoá Y liên quan
đến hàng hoá X). Hệ số
co giãn chéo của cầu
hàng hoá X theo giá của
hàng hoá Y tại Py= 80 là:
3135 Một công ty ước lượng Thay thế Bổ sung Độc lập Tất cả các 2
được hàm cầu đối với điều trên
sản phẩm của mình như
sau: Qx = 100 - 0,5Py
(trong đó Qx là lượng
cầu hàng hoá X do công
ty đó kinh doanh, Py là
giá hàng hoá Y liên quan
đến hàng hoá X). X và Y
là hai hàng hoá:
3201 Giả sử một người tiêu Y/X X/Y X Y 1
dùng có thu nhập bằng
tiền là I = 60 đô la dùng
để mua 2 hàng hoá X và
Y với giá tưng ứng là Px
= 3 đô la và Py = 1 đô la,
cho biết hàm tổng lợi ích
TU = XY.Tỷ lệ thay thế
biên MRSx,y là:
3202 Giả sử một người tiêu X=10, Y= 20 X=30, Y= 30 X=30, Y= 10 X=10, Y= 30 4
dùng có thu nhập bằng
tiền là I = 60 đô la dùng
để mua 2 hàng hoá X và
Y với giá tương ứng là
Px = 3 đô la và Py = 1 đô
la, cho biết hàm tổng lợi
ích TU = XYĐể lợi ích thu
được là lớn nhất
(TUmax) lượng hàng hoá
X, Y mà người tiêu dùng
mua là:
3203 Giả sử một người tiêu Y = 60 - 3X Y = 60 - 2X Y = 60 - X Y = 30 - 2X 1
dùng có thu nhập bằng
tiền là I = 60000 đồng
dùng để mua 2 hàng hoá
X và Y với giá tương
ứng là Px = 3000 đồng
và Py = 1000
đồngĐường ngân sách
của người tiêu dùng là:
3204 Giả sử một người tiêu Y/X X/Y X Y 1
dùng có thu nhập bằng
tiền là I = 60000 đồng
dùng để mua 2 hàng hoá
X và Y với giá tương
ứng là Px = 3000 đồng
và Py = 1000 đồng , cho
biết hàm tổng lợi ích của
việc tiêu dùng hai hàng
hoá làTU = 100.X. Y Tỷ lệ
thay thế biên MRSx,y là:
3205 Tuấn có thể ăn xôi hoặc 01/05/09 05/01/09 01/01/09 01/06/09 1
phở. Giá của xôi là
1000đ, trong khi giá của
phở là 5000đ. Giả sử ích
lợi cận biên của xôi là
MUx, của phở là MUp.
Tại điểm cân bằng tiêu
dùng, tỷ số MUx/ MUp
bằng:
3206 Mai tiêu dùng 2 hàng $0,1 $1 $0,5 $0,25 4
hóa A và B, và đang ở
điểm cân bằng tiêu
dùng. Lợi ích cận biên
của đơn vị hàng hóa A
cuối cùng là 10 và B là 5.
Nếu giá của A là $0,5, thì
giá của B là:
3207 Giả sử một người tiêu X=10, Y= 20 X=30, Y= 30 X=30, Y= 10 X=10, Y= 30 4
dùng có thu nhập bằng
tiền là I = 60.000 đồng
dùng để mua 2 hàng hoá
X và Y với giá tưng ứng
là Px = 3000 đồng và Py
= 1000 đồng , cho biết
hàm tổng lợi ích của
việc tiêu dùng hai hàng
hoá làTU = 100.X .Y Để
lợi ích thu được là lớn
nhất (TUmax) lượng
hàng hoá X, Y mà người
tiêu dùng mua là:
3208 Hoa có biểu tiêu dùng 2 19 28 38 42 4
hàng hoá X và Y như
sau:Số lượng Lợi ích
cận biên của X Lợi ích
cận biên của Y 1 8 16 2 6
12 3 4 10 4 3 6 Giả sử
Hoa chi tiêu $6 cho X và
Y. Giá của X là $1/ đơn vị
và Y là $2/ đơn vị. Lợi
ích cận biên thu được là
ở bảng sau. Nếu Hoa tối
đa hóa lợi ích thì tổng
lợi ích tối đa là:
3209 Minh có biểu tiêu dùng 2 0 1 2 3 2
hàng hoá X và Y như
sau:Số lượng Lợi ích
cận biên của X Lợi ích
cận biên của Y 1 12 15 2
10 12 3 8 8 4 6 4 Giả sử
Minh chi thu nhập $10
vào mua 2 hàng hóa X và
Y. Giá của hàng hóa X là
$2 và hàng hóa Y là $4.
Nếu Minh tối đa hóa lợi
ích, anh ta sẽ mua bao
nhiêu đơn vị Y?
3210 Giả sử một người tiêu Y/X X/Y X Y/(X-2) 4
dùng có thu nhập bằng
tiền là I = 1.000.000 đồng
dùng để mua 2 hàng hoá
X và Y với giá tương
ứng là Px = 20.000 đồng
và Py = 5.000 đồng, cho
biết hàm tổng lợi ích của
việc tiêu dùng hai hàng
hoá là: TU(x,y) = (X-
2)YTỷ lệ thay thế biên
MRSx,y là:
3211 Giả sử một người tiêu X=86 Y= 36 X=36, Y= 86 X=26, Y= 96 X=96, Y= 26 3
dùng có thu nhập bằng
tiền là I = 1.000.000 đồng
dùng để mua 2 hàng hoá
X và Y với giá tương
ứng là Px = 20.000 đồng
và Py = 5.000 đồng , cho
biết hàm tổng lợi ích của
việc tiêu dùng hai hàng
hoá làTU(X,Y) = (X-2)Y
Để lợi ích thu được là
lớn nhất (TUmax) lượng
hàng hoá X, Y mà người
tiêu dùng mua là:
3212 Dựa vào bảng sau, nếu $0 $3 $6 $10 4
giá thực tế là $9, tổng
thặng dư tiêu dùng là
bao nhiêu?Giá ($/đơn vị)
Lượng cầu 15 1 12 2 10 3
94
3213 Lượng cầu về hàng hóa $3 $4 $6 $12 3
A được cho ở bảng sau,
nếu giá thực tế là $7,
tổng thặng dư tiêu dùng
là:Giá ($/đơn vị) Lượng
cầu 10 1 9 2 8 3 7 4 6 5
3214 Lan có mức thu nhập 12,5 giờ 20 giờ 50 giờ 35 giờ 3
$500 để mua sách, rau
qủa, và các hoạt động
giải trí. Giá của sách là
$40/quyển, của rau quả
là $25/kg, của hoạt động
giải trí là $10/giờ. Số giờ
lớn nhất dành cho hoạt
động giải trí mà Lan có
thể có được là bao nhiêu
với mức thu nhập trên?
3215 Lượng cầu về hàng hóa $0 $1 $6 $3 2
A được cho ở bảng sau,
giả sử người tiêu dùng
này mua 3 đơn vị hàng
hoá A. Nếu giá của đơn
vị đầu tiên là 10$ và giá
của 2 đơn vị tiếp theo là
8$, tổng thặng dư tiêu
dùng là:Giá ($/đơn vị)
Lượng cầu 10 1 9 2 8 3 7
465
3216 Cho biểu cầu của Dũng 0 2 26 32 3
về vé xem trận đấu
tennis ở bảng sau. Nếu
giá bán là 2$/1 vé thì
tổng thặng dư tiêu dùng
là:Giá ($/vé) Lượng cầu
20 1 10 2 2 3 1 4
3301 Một hãng cạnh tranh Ps = 2Q + 1 Ps = 2Q + 2 Ps = Q + 1 Ps = 4Q + 1 1
hoàn hảo có hàm chi phí
là TC= Q*Q + Q+
169Đường cung ngắn
hạn của hãng là: