You are on page 1of 101

Mã Câu hỏi A B C D Đáp

số án
2118 Bộ phận của kinh tế học Kinh tế vĩ Kinh tế vi mô Kinh tế thực Kinh tế gia 2
nghiên cứu các quyết mô chứng đình
định của hãng và hộ gia
đình được gọi là
2119 Nhân tố nào sau có thể Sự hợp tác Cơ chế thị Cơ chế mệnh Không điều 4
loại trừ được vấn đề trường lệnh nào ở trên
khan hiếm?
2120 Nền kinh tế Việt Nam là Nền kinh tế Nền kinh tế Nền kinh tế Nền kinh tế 3
đóng cửa mệnh lệnh hỗn hợp thị trường

2121 Tuyên bố chuẩn tắc là Về bản chất Cần phải Các dự báo Không điều 2
tuyên bố hiện tượng như thế nào của mô hình nào ở trên

2122 Điều nào dưới đây là Tiền thuê Lãi suất cao Các chủ nhà Chính phủ 1
tuyên bố thực chứng nhà thấp sẽ là không tốt nên được tự cần kiểm
hạn chế đối với nền do đặt giá soát các
cung nhà ở kinh tế tiền thuê nhà mức tiền
thuê do chủ
nhà đặt
2123 Điều nào dưới đây Học phí Chi phí ăn Thu nhập lẽ Tất cả các 2
không được coi là bộ uống ra có thể điều trên
phận của chi phí cơ hội kiếm được
của việc đi học đại học nếu không đi
học
2124 Vấn đề nào sau đây Sự thay đổi Tiền công và Sự khác biệt Tiêu dùng 3
không thuộc đối tượng công nghệ thu nhập thu nhập của
nghiên cứu của kinh tế quốc gia
học vi mô?
2125 Vấn đề nào dưới đây Các nguyên Các nguyên Nguyên nhân Tác động 1
thuộc kinh tế vi mô nhân làm nhân làm của sự suy của thâm
giá cam giảm mức thoái kinh tế hụt ngân
giảm giá chung sách đến
lạm phát
2126 Khi không có sự khan Vẫn cần Tất cả các Thị trường là Cả phương 4
hiếm thiết lựa hàng hoá sẽ không cần án 2 và 3
chọn trong là miễn phí thiết
số các
phương án
khác nhau
2127 Trong một thế giới có sự Con người Chi phí cơ Con người Các cá nhân 1
khan hiếm: phải đưa ra hội bằng luôn luôn đói không cần
sự lựa chọn không và thiếu thốn làm việc để
trong số tạo ra hàng
nhiều hoá.
phương án
khác nhau
2128 Chi phí cơ hội có nghĩa Giá trị của Giá trị của Chi phí gián Không đáp 4
là hoạt động thời gian rỗi tiếp của một án nào ở
tốt nhất hoạt động trên
2129 Khi tiến hành lựa chọn, Lựa chọn Chi phí rõ Chi phí kế Không phải 4
chúng ta gọi giá trị của hoàn toàn ràng toán điều nào ở
cơ hội tốt nhất bị bỏ qua trên

2130 Điều nào dưới đây là kết Lợi nhuận Yêu cầu Không thể Cả phương 4
quả cần thiết của vấn đề cao chúng ta đáp ứng tất án 2 và 3
khan hiếm? phải đưa ra cả các nhu
sự lựa chọn cầu
2131 So sánh lợi ích, chi phí Tối ưu hoá Chi phí cơ Lựa chọn Cạnh tranh 1
và đưa ra lựa chọn tốt hội
nhất trong giới hạn
nguồn lực khan hiếm
được gọi là:
2132 Để có được quyết định Có khả năng Có nguồn Tự do đối với Đánh giá 4
lựa chọn tối ưu, con tính toán lực không các cản trở được chi phí
người phải những mô giới hạn. của chính của những
hình toán phủ. hành động
học phức khác.
tạp
2133 Đường giới hạn khả Những kết Những kết Những kết Không câu 2
năng sản xuất biểu thị hợp hàng hợp hàng hợp hàng nào đúng
hoá mà nền hoá có thể hoá khả thi
kinh tế sản xuất củavà hiệu quả
mong muốn nền kinh tế của nền kinh
tế
2201 Nếu giá hàng hoá A tăng A và B là hai A và B là hai B là hàng hoá B là hàng 1
lên gây ra sự dịch hàng hoá bổ hàng hoá cấp thấp hoá thông
chuyển của đường cầu sung trong thay thế thường
đối với hàng hoá B về tiêu dùng trong tiêu
bên trái thì: dùng
2202 Điều nào sau đây gây ra Cầu hàng Thị hiếu của Công nghệ Sự xuất hiện 3
sự dịch chuyển của hoá thay đổi người tiêu sản xuất thay của người
đường cung: dùng thay đổi tiêu dùng
đổi mới

2203 Lượng hàng hoá mà Giá của Thị hiếu của Thu nhập của Tất cả các 4
người tiêu dùng mua hàng hoá đó người tiêu người tiêu điều trên
phụ thuộc vào: dùng dùng
2204 Hạn hán có thể sẽ: Gây ra sự Gây ra cầu Làm cho cầu Làm cho 4
vận động tăng làm cho đối với lúa đường cung
dọc theo giá lúa gạo gạo giảm đối với lúa
đường cung cao hơn xuống gạo dịch
lúa gạo tới chuyển sang
mức giá cao bên trái
hơn
2205 Chi phí đầu vào để sản Đường cầu Đường cung Cả đường Đường cung 2
xuất ra hàng hoá X tăng X dịch X dịch cung và cầu X dịch
lên sẽ làm cho: chuyển lên chuyển lên X đều dịch chuyển
trên trên chuyển lên xuống dưới
trên
2206 Điều nào sau không làm Giá hàng Giá thịt lợn Thị hiếu đối
Các nhà sản 2
dịch chuyển đường cầu hoá thay thế giảm xuống với thịt lợn xuất thịt bò
đối với thịt lợn? cho thịt lợn thay đổi quảng cáo
tăng lên cho sản
phẩm của
họ
2207 Điều gì chắc chắn gây ra Cả cung và Cả cung và Sự tăng lên Sự giảm 1
sự gia tăng của lượng cầu đều cầu đều của cầu kết xuống của
cân bằng? tăng giảm hợp với sự cầu kết hợp
giảm xuống với sự tăng
của cung lên của cung
2208 Nếu A và B là hai hàng Cả A và B Cả A và B A sẽ giảm và A sẽ tăng và 3
hoá bổ sung trong tiêu đều tăng đều giảm B sẽ tăng B sẽ giảm
dùng và chi phí nguồn
lực để sản xuất ra hàng
hoá A giảm xuống thì giá
của:
2209 Nếu A và B là hai hàng Cả A và B Cả A và B A sẽ giảm và A sẽ tăng và 4
hoá bổ sung trong tiêu đều tăng đều giảm B sẽ tăng B sẽ giảm
dùng và chi phí nguồn
lực để sản xuất ra hàng
hoá A tăng lên thì giá
của:
2210 Nếu A và B là hai hàng Cả A và B Cả A và B A sẽ giảm và A sẽ tăng và 2
hoá thay thế trong tiêu đều tăng đều giảm B sẽ tăng B sẽ giảm
dùng và chi phí nguồn
lực để sản xuất ra hàng
hoá A giảm xuống thì giá
của:
2211 Nếu A và B là hai hàng Cả A và B Cả A và B A sẽ tăng và A sẽ giảm 1
hoá thay thế trong tiêu đều tăng đều giảm B sẽ giảm và B sẽ tăng
dùng và chi phí nguồn
lực để sản xuất ra hàng
hoá A tăng lên thì giá
của:
2212 Nếu cả cung và cầu đều Không thay Tăng Giảm Tất cả các 4
tăng thì giá thị trường có đổi phương án
thể sẽ: trên có thể
xảy ra
2213 Nếu giá cam tăng lên Giá quýt sẽ Giá quýt sẽ Giá quýt sẽ Tất cả các 3
bạn nghĩ gì về giá của giảm không đổi tăng điều trên
quýt trên cùng một thị đều đúng
trường
2214 Đối với hàng hoá thông Đường cầu Đường cầu Lượng cầu Tất cả đều 1
thường, khi thu nhập dịch chuyển dịch chuyển tăng đúng
giảm: sang trái sang phải
2215 Nếu muốn giá lúa giảm, Mua lúa của Tăng thuế từ Giảm diện Tăng diện 4
Chính phủ có thể làm nông dân phân bón tích trồng lúa tích trồng
điều nào dưới đây? cho quỹ dự lúa
trữ quốc gia
2216 Thời tiết thuận lợi cho Làm tăng Làm tăng Làm giảm Làm giảm 2
việc trồng cam có thể cầu đối với cung đối với cung đối với cầu đối với
sẽ: cam cam cam cam
2217 Trong mô hình cung cầu, Giá giảm và Giá tăng và Giá và lượng Giá và 4
điều gì xảy ra khi cầu lượng cầu lượng cầu cung tăng lượng cung
giảm? tăng giảm giảm
2218 Trong nền kinh tế thị Cung hàng Chi phí sản Tương tác Chính phủ 3
trường, giá cân bằng hoá xuất hàng giữa cung và
được xác định bởi: hoá cầu
2219 Đường cầu thị trường Cộng tất cả Cộng tất cả Cộng lượng Không câu 1
có thể được xác định đường cầu đường cầu mua của các nào đúng
cá nhân cá nhân theo người mua
theo chiều chiều dọc lớn
ngang
2220 Thời tiết thuận lợi cho Làm giảm Làm tăng Làm tăng chi Làm tăng 4
việc trồng lúa có thể: cầu đối với cầu đối với phí sản xuất cung đối với
lúa lúa lúa lúa
2221 Nếu muốn giá lúa tăng, Bán lúa từ Trợ cấp giá Tăng diện Giảm diện 4
Chính phủ có thể làm quỹ dự trữ phân bón tích trồng lúa tích trồng
điều nào dưới đây? quốc gia cho nông lúa
dân
2222 Nếu giá hàng hóa B tăng B và C là hai B và C là hai B và C là hai B là hàng 2
lên gây ra sự dịch hàng hoá bổ hàng hoá hàng hoá hoá thông
chuyển đường cầu đối sung trong thay thế thay thế trong thường
với hàng hoá C sang tiêu dùng trong tiêu sản xuất
phải thì dùng
2223 Nếu giá hàng hoá A giảm A và B là A và B là B là hàng hoá B là hàng 2
xuống gây ra sự dịch hàng hoá bổ hàng hoá độc lập hoá bình
chuyển của đường cầu sung trong thay thế thường
đối với hàng hoá B về tiêu dùng trong tiêu
bên trái thì: dùng
2224 Điều nào dưới đây Giá hàng Công nghệ Kỳ vọng của Giá yếu tố 1
không gây ra sự dịch hoá thay đổi sản xuất người bán đầu vào
chuyển đường cung? thay đổi thay đổi thay đổi
2225 Lượng máy điều hoà mà Giá của máy Thị hiếu của Thu nhập của Tất cả các 4
người tiêu dùng mua điều hoà người tiêu người tiêu điều trên
phụ thuộc vào: dùng đối với dùng
máy điều
hoà
2226 Khi giá của bánh mỳ Cầu bánh Cầu bánh Cả phương Không câu 4
trứng tại căng tin của mỳ trứng mỳ trứng án 1 và 2. nào đúng.
trường Đại học Kinh tế giảm. tăng.
Quốc dân tăng lên thì:
2227 Khi giá của sách giáo Lượng cầu Lượng cầu Lượng cầu Không câu 1
trình tại nhà sách của sách giáo sách giáo sách giáo nào đúng.
trường Đại học Kinh tế trình giảm. trình tăng. trình không
Quốc dân tăng lên thì: thay đổi.
2228 Khi giá của sách giáo Lượng cung Lượng cung Lượng cung Không câu 2
trình tại nhà sách của sách giáo sách giáo sách giáo nào đúng.
trường Đại học Kinh tế trình giảm trình tăng. trình không
Quốc dân tăng lên thì: thay đổi.
2229 Khi giá của sách giáo Cung sách Cung sách Cung sách Không câu 4
trình tại nhà sách của giáo trình giáo trình giáo trình nào đúng.
trường Đại học Kinh tế giảm tăng. không thay
Quốc dân tăng lên thì: đổi.
2230 Cơn bão Xangsane tại Gây ra sự Gây ra cầu Làm cho cầu Làm cho 4
Việt nam vừa qua làm vân động tăng làm cho đối với thuỷ đường cung
mất trắng rất nhiều diện dọc theo giá thuỷ sản sản giảm thuỷ sản
tích nuôi trồng thuỷ sản đường cung cao hơn. xuống. Việt nam
có thể sẽ: thuỷ sản ở dịch chuyển
Việt nam tới sang bên
mức giá cao trái.
hơn.
2231 Thiên tai gây ra mưa lũ Gây ra cầu Làm cho cầu Làm cho Gây ra sự 3
liên tục có thể sẽ: tăng làm đối với lúa đường cung vận động
cho giá lúa gạo giảm đối với lúa dọc theo
gạo cao xuống. gạo dịch đường cung
hơn. chuyển sang lúa gạo tới
bên trái. mức giá cao
hơn.
2232 Chi phí đầu vào để sản Đường cầu Đường cung Cả đường Đường cung 4
xuất ra dầu gội X-men dịch chuyển dịch chuyển cung và cầu dịch chuyển
dành cho các quý ông lên trên. lên trên. đều dịch xuống dưới.
giảm xuống sẽ làm cho: chuyển lên
trên.
2233 Công nghệ sản xuất máy Đường cầu Đường cung Cả đường Đường cung 4
tính cá nhân (PC) tiên dịch chuyển dịch chuyển cung và cầu dịch chuyển
tiến hơn sẽ làm cho: lên trên. sang bên đều dịch sang bên
trái. chuyển lên phải
trên.
2234 Thuế đánh trên đơn vị Đường cầu Đường cung Cả đường
Đường cung 2
sản phẩm đối với máy của nhà sản của nhà sản cung và cầu
của nhà sản
ảnh kỹ thuật số của nhà xuất dịch xuất dịch đều dịch
xuất dịch
sản xuất sẽ làm cho: chuyển lên chuyển lên chuyển lên
chuyển
trên. trên. xuống dưới.
trên.
2235 Điều nào dưới đây Giá hàng Giá Cà phê Thị hiếu đối
Các nhà sản 2
không làm dịch chuyển hoá thay thế Trung với Cà phê
xuất Chè
đường cầu đối với Cà cho Cà phê Nguyên Trung
Lipton
phê Trung Nguyên: Trung giảm xuống. quảng cáo
Nguyên thay
Nguyên tăng đổi.cho sản
lên. phẩm của
họ.
2236 Điều nào dưới đây làm Giá hàng Thị hiếu đối Các nhà sản Cả ba 4
dịch chuyển đường cầu hoá thay thế với Cà phê xuất Chè phương án
đối với Cà phê Trung cho Cà phê Trung Lipton quảng trên đều
Nguyên: Trung Nguyên thay cáo cho sản đúng
Nguyên tăng đổi. phẩm của họ.
lên.
2237 Với giả định các yếu tốGiá hàng Giá hàng Giá và lượng Khi thu nhập 3
khác không thay đổi, hoá càng hoá càng cung có mối tăng sẽ làm
luật cung cho biết: cao thì cao thì quan hệ tăng khả
lượng cầu lượng cung thuận chiều năng thanh
càng giảm càng giảm toán
2238 Nhân tố nào sau sẽ làm Tăng số Giảm giá Giảm giá Tăng giá 1
dịch chuyển đường cầu lượng người rượu sâm rượu vang hàng hoá bổ
rượu `Vodka Hà Nội` tiêu dùng banh (hàng (hàng hoá sung
sang phải? hoá thay thay thế)
thế)
2239 Nếu giá ô tô sản xuất Đường cầu Đường cung Vận động dọc Vận động 4
trong nước tăng thì xe trong và xe trong và theo đường dọc theo
người tiêu dùng sẽ tìm ngoài nước ngoài nước cầu xe trong đường cầu
mua xe nhập khẩu. Kết dịch chuyển dịch chuyển và ngoài xe trong
quả là lượng bán xe sản nước nước và
xuất trong nước giảm và dịch chuyển
lượng xe nhập khẩu sẽ đường cầu
tăng. Điều này có nghĩa xe nhập
là: khẩu
2240 Khi giá thịt bò tăng sẽ Tăng lượng Tăng cầu về Tăng cầu thịt Tăng cầu về 3
gây ra: cầu về thịt khoai tây rán gà (hàng hoá thịt bò
bò (hàng hoá thay thế)
bổ sung)
2241 Thu nhập của người tiêu Tăng cầu về Tăng cầu về Tăng cung về Giảm cầu về 2
dùng tăng sẽ gây ra: ngô nếu ngô ngô nếu ngô ngô ngô khi giá
là hàng hoá là hàng hoá ngô quá
cấp thấp thông thấp
thường
2242 Ngô là hàng hoá cấp Giá ngô Thu nhập Thu nhập Không tuân 2
thấp nếu: tăng sẽ làm tăng sẽ làm tăng sẽ làm theo quy
giảm lượng giảm cầu về tăng cầu về luật cầu
cầu ngô ngô ngô
2243 Thu nhập của người tiêu Giá ngô Giá ngô tăng Lượng cân Phương án 4
dùng tăng sẽ gây ra: giảm nếu nếu ngô là bằng về ngô 1 và 3 đúng
ngô là hàng hàng hoá giảm nếu ngô
hoá cấp cấp thấp là hàng hoá
thấp cấp thấp
2244 Nguyên nhân nào sau Thị hiếu ăn Giảm số Tăng giá Một báo cáo 1
đây làm tăng cầu về phở phở gà của lượng dân tương ớt mới cho biết
gà? dân chúng số (hàng hoá bổ phở gà là
tăng lên sung của phở nguyên
gà) nhân gây
mỡ máu
2245 Nhân tố nào sau chỉ gây Thu nhập Giá hàng Giá của bản Thị hiếu 3
ra sự thay đổi lượng hoá liên thân hàng
cầu? quan hoá
2246 Hàng hoá X là hàng hoá Giá hàng Thu nhập và Giá hàng hoá Thu nhập 4
thông thường nếu: hoá bổ sung cầu hàng thay thế cho tăng sẽ làm
cho X tăng hoá X có X tăng sẽ làm tăng cầu
sẽ làm giảm mối quan hệ tăng cầu hàng hoá X
cầu hàng ngược chiều hàng hoá X
hoá X
2247 Lượng cầu tăng có Dịch chuyển Dịch chuyển Vận động về Vận động về 4
nghĩa là: đường cầu đường cầu phía trên phía dưới
sang phải sang trái (bên trái) (bên phải)
đường cầu đường cầu
2248 Nhân tố nào sau không Thị hiếu Thu nhập Giá hàng hoá Giá hàng 3
gây ra sự tăng cầu về tăng giảm thay thế giảm hoá bổ sung
một hàng hoá? giảm
2249 Một số người quản lý Nếu đối thủLượng bán Chúng ta Không câu 3
đang nói chuyện trong của chúng chăn của quyết định nào đúng
cửa hàng. Câu nói nào ta tăng giáchúng ta giảm giá bán
sau phản ánh sự vận thì lượng năm ngoái do đó lượng
động dọc theo đường bán của giảm là do bán của
cầu? chúng ta sẽthời tiết mùa chúng ta tăng
tăng gấp đôi
đông không lên đáng kể.
bình thường
2250 Nếu ngô là hàng hoá cấp Đường cầu Đường cầu Vận động dọc Vận động 2
thấp thì khi thu nhập của ngô dịch ngô dịch theo đường dọc theo
người tiêu dùng giảm sẽ chuyển sang chuyển sang cầu ngô lên đường cầu
làm cho: bên trái bên phải phía trên ngô xuống
phía dưới
2251 Với giả định các yếu tố Giá dầu Giá dầu tăng Cung dầu Chi phí sản 1
khác không thay đổi, giảm làm làm lượng tăng sẽ làm xuất dầu
luật cung cho biết: lượng cung cung về dầu giá dầu giảm giảm sẽ làm
về dầu giảm giảm cung dầu
tăng
2252 Công ty phần mềm FPT Giá của tất Giá của Giá của mọi Giá của máy 4
phát triển một phần mềm cả các máy phần mềm phần mềm tính ELEAD
mới sử dụng phù hợp tính sẽ tăng các đối thủ đều tăng sẽ tăng làm
với máy tính ELEAD. sẽ giảm làm tăng lượng
Như vậy chúng ta có thể tăng lượng cân bằng
kết luận: cân bằng
của các
phần mềm
2253 Cung một hàng hoá tăng Sự vận Sự vận động Đường cung Đường cung 3
lên được thể hiện thông động dọc dọc theo dịch chuyển dịch chuyển
qua: theo đường đường cung sang phải sang trái
cung xuống lên trên
dưới
2254 Công ty May 10 sử dụng Cung vải Cung vải Cung áo sơ Cung áo sơ 4
vải cotton để sản xuất ra polyester cotton giảm mi tăng mi nam xuất
áo sơ mi nam xuất khẩu, tăng khẩu giảm
nếu giá của vải cotton
tăng sẽ gây ra:
2255 Thực tế cho thấy khi giá Quy luật Quy luật cầu Thay đổi Thay đổi 1
của hàng hoá tăng làm cung công nghệ cung
người sản xuất tăng sản
lượng sản xuất ra, điều
đó thể hiện:
2256 Nhân tố nào sau không Giá nguồn Cải tiến Giá X tăng Thuế đánh 3
làm dịch chuyển đường lực sản xuất công nghệ trên đơn vị
cung về hàng hoá X? ra X giảm sản xuất ra hàng hoá X
X sản xuất ra
tăng
2257 Lượng cung một hàng Vận động Vận động Đường cung Đường cung 1
hoá giảm được thể hiện dọc theo dọc theo dịch chuyển dịch chuyển
thông qua việc: đường cung đường cung sang phải sang trái
xuống dưới lên trên
2258 Nhân tố nào sau làm Lương công Giá máy Công nghệ Là tình 2
dịch chuyển đường nhân sản móc sản sản xuất ra huống
cung hàng hoá X sang xuất hàng xuất ra hàng hàng hoá X lượng cầu
trái? hoá X giảm hoá X tăng được cải tiến lớn hơn
lượng cung
2259 Giá của hàng hoá tăng Cầu về hàng Sự vận động Sự vận động Cung về 2
sẽ gây ra: hoá giảm dọc theo dọc theo hàng hoá
đường cung đường cầu tăng
lên trên xuống dưới
2260 Đường cung về thịt bò Thay đổi thị Thay đổi giá Thu nhập Không điều 4
dịch chuyển là do: hiếu về thịt của hàng thay đổi nào ở trên
bò hoá liên đúng
quan đến thịt

2261 Nếu ngô là hàng hoá cấp Cầu về ngô Cầu về ngô Cung về ngô Không câu 4
thấp thì khi giá ngô tăng giảm tăng giảm nào đúng
sẽ làm cho:
2262 Từ năm 1960, số lượng Tăng cầu Giảm cầu Tăng lượng Giảm lượng 1
lao động nữ tăng đáng cầu cung
kể. Dựa trên thông tin
này chúng ta có thể dự
đoán thị trường dịch vụ
chăm sóc trẻ em sẽ:
2263 Một vài nhà sản xuất Tiền lương Thiết bị mới Cầu hàng Nhiều người 3
đang trò chuyện trong tăng buộc sẽ đảm bảo hoá của gia nhập
quán bia. Câu nói nào chúng ta cho chúng ta chúng ta ngành làm
sau thể hiện sự vận phải tăng tăng sức đang tăng cho giá giảm
động dọc theo đường giá hàng cạnh tranh mạnh, giá xuống
cung? hoá sản phẩm
của chúng ta
sẽ tăng nên
chúng ta có
kế hoạch
tăng sản
lượng
2264 Điều nào sau đây là Nếu giá Nếu giá Nếu giá giảm, Nếu giá 4
đúng khi mô tả giá điều tăng, lượng tăng, lượng lượng cầu sẽ giảm, lượng
chỉnh để hạn chế dư cầu sẽ giảm cầu sẽ tăng giảm trong cầu sẽ tăng
thừa? trong khi trong khi khi lượng trong khi
lượng cung lượng cung cung sẽ tăng lượng cung
sẽ tăng sẽ giảm sẽ giảm
2265 Điều nào sau đây là Nếu giá Nếu giá Nếu giá giảm, Nếu giá 1
đúng khi mô tả giá điều tăng, lượng tăng, lượng lượng cầu sẽ giảm, lượng
chỉnh để hạn chế thiếu cầu sẽ giảm cầu sẽ tăng giảm trong cầu sẽ tăng
hụt? trong khi trong khi khi lượng trong khi
lượng cung lượng cung cung sẽ tăng lượng cung
sẽ tăng sẽ giảm sẽ giảm
2266 Nếu giá cao hơn giá cân Không có Giá phải Có dư thừa Có thiếu hụt 3
bằng thì khi đó: hàng hoá tăng trên thị trên thị trên thị
nào được trường trường trường
bán ra
2267 Thiếu hụt trên thị trường Giá cao hơn Giá thấp Không đủ Không điều 2
tồn tại khi: giá cân hơn giá cân người sản nào ở trên
bằng bằng xuất
2268 Giá của hàng hoá có xu Dư thừa thị Giá hiện tại Lượng cung Tất cả các 4
hướng giảm khi: trường tại cao hơn giá lớn hơn điều trên
mức giá cân bằng lượng cầu tại
hiện tại mức giá hiện
tại
2269 Nếu giá của thịt bò đang Thịt bò là Người sản Người tiêu Lượng cân 4
ở điểm cân bằng thì: hàng hoá xuất muốn dùng muốn bằng bằng
thông bán nhiều mua nhiều với lượng
thường hơn tại mức hơn tại mức cầu
giá hiện tại giá hiện tại
2270 Thiếu hụt trên thị trường Cầu tăng khi Lượng cầu Lượng cung Lượng cầu 2
có nghĩa là: giá tăng lớn hơn lớn hơn lớn hơn
lượng cung lượng cầu lượng cân
bằng
2271 Có thể hạn chế dư thừa Tăng cung Chính phủ Giảm lượng Giảm giá 4
thị trường thông qua: tăng giá cầu

2272 Nếu thị trường hàng hoá Lượng cân Lượng cầu Lượng cầu Đường cung 2
không cân bằng thì khi bằng bằng có thể khác bằng lượnghoặc đường
đó: lượng bán lượng cân cung tại mức
cầu dịch
ra bằng giá hiện hành
chuyển
2273 Dư thừa trên thị trường: Tồn tại nếu Tồn tại nếu Là phần Là phần 1
giá cao hơn giá thấp hơn chênh lệchchênh lệch
giá cân giá cân bằng giữa lượnggiữa lượng
bằng cầu và lượng
cung và
cân bằng lượng cân
bằng
2274 Thiếu hụt trên thị Tồn tại nếu Là phần Là phần Là phần 1
trường: giá thấp hơn chênh lệch chênh lệch chênh lệch
giá cân giữa lượng giữa lượng giữa lượng
bằng cân bằng và cầu và lượng cung và
lượng cung cân bằng lượng cân
bằng
2275 Dư thừa trên thị trường Cầu tăng khi Lượng cầu Lượng cung Lượng cầu 3
có nghĩa là: giá tăng lớn hơn lớn hơn lớn hơn
lượng cung lượng cầu lượng cân
bằng
2276 Khi cả cung và cầu về Tăng Giảm Không thay Cả phương 4
sách giáo trình kinh tế đổi án 1, 2 và 3
học vi mô giả đều giảm
thì giá cân bằng có thể
sẽ:
2301 Đường cầu nằm ngang: Có độ co Có độ co Có độ co giãn Có độ co 3
giãn của cầu giãn của cầu của cầu theo giãn của cầu
theo thu theo giá giá bằng vô theo giá
nhập là bằng 0. cùng. bằng 1
bằng 0.
2302 Độ co giãn của cầu theo Tổng doanh Lượng cầu Tổng doanh Tổng doanh 3
giá bằng không, khi giá thu không tăng thu giảm thu tăng lên.
giảm thì: thay đổi. xuống.
2303 Cải tiến công nghệ làm Lượng bán Lượng bán Lượng bán Lượng bán 4
giảm chi phí sản xuất giảm và giảm và tổng tăng và tổng tăng và tổng
máy photocopy. Nếu cầu tổng doanh doanh thu doanh thu doanh thu
đối với máy photocopy thu tăng. giảm. tăng. giảm.
là ít co giãn theo giá, khi
đó:
2304 Một đường cầu thẳng Bằng không. Giữa không Một. Lớn hơn 1. 1
đứng có độ co giãn theo và 1.
giá là:
2305 Giảm giá vé xem phim Co giãn. Không co Co giãn đơn Co giãn 2
buổi ban ngày dẫn đến giãn. vị. hoàn toàn.
tổng doanh thu từ việc
bán vé giảm xuống, ta
kết luận cầu theo giá đối
với vé xem phim ban
ngày là:
2306 Khi hệ số co giãn của Hàng hoá Hàng hoá Hàng hoá Hàng hóa xa 1
cầu theo thu nhập là âm, cấp thấp. thiết yếu. độc lập. xỉ.
thì hàng hoá đó là:
2307 Hệ số co giãn nào sau Hệ số co Hệ số co Hệ số co giãn Hệ số co 1
đây nói lên sự vận động giãn của cầu giãn của của cầu theo giãn chéo.
dọc theo đường cầu chứ theo giá. cung theo thu nhập.
không phải dịch chuyển giá.
đường cầu:
2308 Giả sử cầu là co giãn Giá và Giá và Giá không đổi Giá tăng 3
hoàn toàn, nếu đường lượng cân lượng cân
nhưng lượng nhưng
cung dịch chuyển sang bằng tăng. bằng giảm.
cân bằng lượng cân
phải sẽ làm cho : tăng. bằng không
đổi.
2309 Co giãn của cung trong Trong dài Tỷ lệ thu Trong dài hạn Một số hàng 3
dài hạn lớn hơn co giãn hạn người nhập cho số lượng máy hoá có thể
của cung trong ngắn hạn tiêu dùng có việc chi tiêu móc thiết bị được sản
vì: thể tìm ra hàng hoá và nhà xuất từ các
các hàng nhiều hơn. xưởng có thể nguồn đầu
hoá thay thay đổi. vào khan
thế. hiếm.
2310 Khi được mùa người Giá giảm và Giá tăng và Giá giảm và Giá tăng và 1
nông dân thường không tổng doanh tổng doanh tổng doanh tổng doanh
vui vì: thu giảm . thu giảm. thu tăng. thu tăng.
2311 Độ co giãn chéo giữa Lớn hơn Bằng không. Nhỏ hơn Tất cả đều 1
cam và quýt sẽ có giá trị: không. không. sai.

2312 Hàng hóa xa xỉ có độ co Lớn hơn 1. Lớn hơn Bằng 1. Nhỏ hơn 1
giãn của cầu theo thu không và không.
nhập: nhỏ hơn 1.
2313 Khi thuế t/đơn vị đánh Người tiêu Người sản Người tiêu Cả hai bên 4
vào hàng hoá thì : dùng chịu xuất chịu hết dùng chịu đều chịu
hết phần phần thuế. 50% và nhưng phụ
thuế. người sản thuộc vào
xuất chịu độ co giãn
50%. tương đối
của cầu và
cung.
2314 Co giãn của cầu theo giá Người tiêu Tổng doanh Người sản Giá phụ 2
rất quan trọng vì nó cho dùng thích thu thay đổi xuất thích giá thuộc vào
biết: mua hàng như thế nào cao. chi phí.
hoá rẻ tiền. khi giá thay
đổi.
2315 Khi giá tăng 1%, tổng Co giãn. Co giãn đơn Không co Hoàn toàn 3
doanh thu tăng 1% thì vị. giãn. co giãn.
cầu là:
2316 Nếu cầu không co giãn, Giảm giá. Tăng giá. Giữ nguyên Không câu 2
muốn tăng tổng doanh giá. nào đúng.
thu thì phải:
2317 Cầu đối với một hàng Có nhiều Giá hàng Cung hàng ít có hàng 4
hóa sẽ co giãn ít hơn hàng hóa hóa đó quá hoá đó tăng. hóa thay thế
theo giá nếu: thay thế cho đắt. cho nó.
nó.
2318 Nếu dầu thực vật có Cung về dầu Cung về dầu Cầu về dầu Cầu về dầu 3
nhiều hàng hóa thay thế thực vật co thực vật ít co thực vật co thực vật ít
thì: giãn giãn giãn co giãn
2319 Một hàng hóa có cầu ít Có giá cao. Có tỷ lệ % Có nhiều Có ít hàng 4
co giãn theo giá thường: thu nhập chi hàng hóa hóa thay
cho hàng thay thế. thế.
hóa này lớn.
2320 Nếu giá tăng làm tổng Bằng 0. Lớn hơn 0 Bằng 1. Lớn hơn 1. 4
doanh thu giảm thì co nhưng nhỏ
giãn của cầu theo giá là: hơn 1.
2321 Doanh thu từ việc bán Thu nhập Giá hàng Giá hàng hóa Thu nhập 2
một hàng hóa sẽ giảm tăng và hóa đó tăng đó tăng và giảm và
nếu: hàng hóa đó và hàng hóa hàng hóa có hàng hóa là
là hàng hóa có cầu co cầu không co cấp thấp.
bình giãn. giãn.
thường.
2322 Nếu nước Arap Saudi Không co Co giãn theo Co giãn theo Không co 4
nói rằng cung về dầu giãn theo thu nhập. giá. giãn theo
của OPEC giảm sẽ làm thu nhập. giá.
tăng tổng doanh thu về
dầu thì nước này phải
tin rằng, cầu về dầu là:
2323 Khi chi phí nguồn lực để Tổng doanh Tổng doanh Tổng doanh Không điều 3
sản xuất hàng hóa A thu từ bán A thu từ việc thu từ việc nào ở trên
tăng dẫn đến: tăng ta kết bán A giảm bán A giảm ta đúng
luận cầu về ta kết luận kết luận cầu
A là co giãn. cầu về A là ít về A là co
co giãn. giãn.
2324 Một sự đột phá về công Giảm và Giảm và Tăng và tổng Tăng và 3
nghệ làm giảm chi phí tổng doanh tổng doanh doanh thu sẽ tổng doanh
sản xuất máy thu sẽ tăng. thu sẽ giảm. tăng. thu sẽ giảm.
photocopy. Nếu cầu về
máy photocopy là co
giãn theo giá, lượng cầu
về máy sẽ:
2325 Học phí giảm sẽ làm Bằng vô Nằm giữa 0 Bằng 1. Lớn hơn 1. 2
giảm doanh thu của các cùng và 1.
trường đại học nếu cầu
về giáo dục đại học là:
2326 Nếu cầu về nước cam ép Giá cân Lượng cân Cả giá và Giá cân 2
là co giãn theo giá, thời bằng giảm bằng giảm lượng cân bằng cũng
tiết băng giá làm mất nhưng tổng và tổng chi bằng về như tổng chi
mùa cam sẽ gây ra: chi tiêu về tiêu về nước nước cam tiêu về nước
nước cam cam cũng đều giảm. cam tăng.
tăng. giảm.
2327 Lam và Long làm việc Lam nghĩ Lam nghĩ Lam nghĩ cầu Lam nghĩ 4
cho cùng một công ty cầu về đĩa cầu về đĩa về đĩa CD là cầu về đĩa
sản xuất và ghi đĩa hình. CD co giãn CD co giãn co giãn theo CD là không
Lam nói rằng nếu tăng theo giá theo giá giá và Long co giãn theo
giá đĩa CD thì thu nhập bằng 0 và bằng 1 và cho rằng cầu giá và Long
sẽ tăng trong khi Long Long cho Long cho là không co cho rằng
nói rằng thu nhập sẽ rằng bằng 1. rằng bằng 0. giãn. cầu là co
giảm nếu giảm giá đĩa giãn.
CD. Có thể kết luận rằng:
2328 Co giãn của cầu theo thu Thay đổi Thay đổi Thay đổi Thay đổi 2
nhập là phần trăm: trong giá trong lượng trong thu trong lượng
chia cho cầu chia cho nhập chia cầu chia cho
phần trăm phần trăm cho phần phần trăm
thay đổi thay đổi trăm thay đổi thay đổi
trong thu trong thu trong lượng trong giá.
nhập. nhập. cầu.
2329 Cầu co giãn đơn vị khi: Tỷ số thay Tỷ số phần Tỷ số thay Đường cầu 2
đổi của trăm thay đổi đổi của giá là đường
lượng cầu của lượng trên sự thay nằm ngang
trên sự thay cầu trên đổi của lượng
đổi của giá phần trăm cầu bằng 1.
bằng 1. thay đổi của
giá bằng 1.
2330 Nếu cầu là không co Phần trăm Phần trăm Một sự tăng Hàng hóa 1
giãn theo thu nhập câu thay đổi lớn thay đổi nhỏ lên trong thu phải là cấp
nào sau đây là đúng: trong thu trong thu nhập sẽ dẫn thấp.
nhập sẽ dẫn nhập sẽ dẫn đến một sự
đến phần đến phần giảm xuống
trăm thay trăm thay đổi trong lượng
đổi nhỏ lớn trong cầu.
trong lượng lượng cầu.
cầu.
2331 Nếu thu nhập thay đổi Co giãn theo Không co Co giãn theo Không co 4
1% làm cho lượng cầu giá. giãn theo thu nhập âm. giãn theo
về cà rốt thay đổi nhỏ giá. thu nhập.
hơn 1% thì cầu về cà rốt
là:
2332 Nếu cầu là co giãn theo Phần trăm Phần trăm Một sự tăng Hàng hóa 2
thu nhập câu nào sau thay đổi lớn thay đổi nhỏ lên trong thu phải là cấp
đây là đúng: trong thu trong thu nhập sẽ dẫn thấp.
nhập sẽ dẫn nhập sẽ dẫn đến một sự
đến phần đến phần giảm
trămthay đổi trămthay đổi xuốngtrong
nhỏ trong lớn trong lượng cầu.
lượng cầu. lượng cầu.
2333 Hàng hóa xa xỉ sẽ có độ Lớn hơn 1. Nằm giữa 0 Dương. âm. 1
co giãn của cầu theo thu và 1.
nhập là:
2334 Co giãn chéo giữa 2 Phần trăm Sự thay đổi Phần trăm Phần trăm 1
hàng hóa bất kỳ được thay đổi trong co giãn thay đổi trong thay đổi
định nghĩa là: trong lượng của cầu lượng cầu trong lượng
cầu của hàng hóa của hàng hóa cầu của
hàng hóa này chia cho này chia hàng hóa
này chia sự thayđổi chophần trăm chia cho
chophần trong co giãn thay đổi trong phầntrăm
trăm thay của cầu giá của hàng thay đổi
đổi trong giá hàng hóa hóa đó. trong thu
hàng hóa kia. nhập.
kia.
2335 Nếu co giãn chéo giữa Cầu về A và Cầu về A và A và B là hai A và B là 2 4
hai hàng hóa A và B là B đều co B đều không hàng hóa bổ hàng hóa
dương, thì: giãn theo co giãn theo sung. thay thế.
giá. giá.
2336 Nếu co giãn chéo giữa Cầu về A và Cầu về A và A và B là hai A và B là 2 3
hai hàng hóa A và B là B đều co B đều không hàng hóa bổ hàng hóa
âm, thì: giãn theo co giãn theo sung. thay thế.
giá. giá.
2337 Đo lường phản ứng của Co giãn của Co giãn của Co giãn của Co giãn 4
lượng cầu hàng hóa này cầu theo thu cầu theo giá. cầu hàng hóa chéo của
đối với sự thay đổi giá nhập. thay thế. cầu.
hàng hóa có liên quan
là:
2338 Nếu giá của hàng hóa A A và B là 2 A và B là 2 Co giãn chéo A là một đầu 1
tăng làm cho cầu về hàng hóa hàng hóa bổ giữa A và B vào để sản
hàng hóa B tăng thì: thay thế. sung. là âm. xuất ra hàng
hóa B.
2339 Nếu cung hàng hóa A Cầu về A và Co giãn của A và B là hai A và B là 2 3
tăng làm cho cầu về B là độc lập. cung theo hàng hóa bổ hàng hóa
hàng hóa B tăng thì: giá về A lớn sung. thay thế.
hơn 1.
2340 Nếu cung hàng hóa A Cầu về A và Co giãn của A và B là hai A và B là 2 4
tăng làm cho cầu về B là độc lập. cung theo hàng hóa bổ hàng hóa
hàng hóa B giảm thì: giá về A lớn sung. thay thế.
hơn 1.
2341 Giá của A tăng lên sẽ Đường cầu Đường cầu Đường cung Đường cung 2
làm dịch chuyển: của B sang của B sang của B sang của B sang
bên phải bên phải nếu bên phải nếu bên phải
nếu co giãn co giãn chéo co giãn chéo nếu co giãn
chéo giữa A giữa A và B giữa A và Blà chéo giữa A
và B làâm. làdương. âm. và Blà
dương.
2342 Giả sử co giãn chéo Giá của A Giá của A Giá của A Giá của A 2
giữa A và B là âm thì: tăng sẽ làm tăng sẽ làm tăng sẽ giảm sẽ làm
cho giá cân cho giá cân không ảnh cho giá cân
bằng của B bằng của B hưởng đến bằng của B
tăng. giảm. giá cân bằng giảm.
của B .
2343 Nếu A là hàng hóa thay Bằng 1. Nằm giữa 0 Bằng 0. Vô cùng. 4
thế hoàn hảo cho B, độ và vô cùng.
co giãn chéo giữa 2
hàng hóa này là:
2344 Nếu A là hàng hóa thay Bằng - 0,5 Vô cùng. Nằm giữa 0 Bằng 0. 3
thế cho B, độ co giãn và vô cùng.
chéo giữa 2 hàng hóa
này là:
2345 Nếu A và B là hai hàng Nhỏ hơn 0. Vô cùng. Nằm giữa 0 Bằng 0. 4
hóa độc lập thì độ co và vô cùng.
giãn chéo là:
2346 Co giãn của cung theo Lượng cầu Lượng cung Lượng cung Giá khi 3
giá là thước đo sự phản khi cung khi cầu thay khi giá của lượng cung
ứng của: thay đổi. đổi. bản thân thay đổi.
hàng hóa
thay đổi.
2347 Co giãn của cầu theo giá Làm lượng Giảm lượng Tăng lượng Giảm lượng 3
là 2 (giá trị tuyệt đối), giá cầu tăng cầu hai lần. cầu 2%. cầu 2%.
giảm 1% sẽ: gấp đôi.
2348 Khi thu nhập tăng lên 5% Hàng hoá Hàng hoá xa Hàng hoá Hàng hoá 3
thì lượng cầu về sản cấp thấp. xỉ. thiết yếu. độc lập.
phẩm X tăng 2,5% (điều
kiện các yếu tố khác
không đổi), thì ta có thể
kết luận X là:
2349 Nếu ban đầu giá cân Cầu co giãn. Cầu ít co Cầu hoàn Cầu hoàn 4
bằng của sản phẩm X là giãn. toàn co giãn. toàn không
P = 10đ/sản phẩm, sau co giãn.
khi chính phủ đánh thuế
t= 3đ/ sản phẩm làm giá
cân bằng tăng là P' =
13đ/ sản phẩm thì ta có
thể kết luận:
2350 Co giãn chéo giữa cầu Nhỏ hơn 0. Bằng 0. Nằm giữa 0 Xấp xỉ bằng 1
xe máy với giá của xăng và 1. 1.
là:
2351 Co giãn chéo giữa cầu âm và có giá âm và có giá Dương Bằng 0 3
thịt bò và giá thịt lợn là: trị lớn. trị thấp.
2352 Nếu cầu về hàng hoá X Lượng cầu Thay đổi Thay đổi tổng Không làm 3
là ít co dãn (Edp<1) thì hàng hoá X tổng doanh doanh thu thay đổi
một sự thay đổi trong thay đổi rất thu (TR) (TR) theo tổng doanh
giá (Px) sẽ làm: lớn. theo hướng hướng thay thu.
ngược lại đổi của giá
với sự thay
đổi của giá
2354 Đối với 1 đường cầu Độ co giãn Độ co giãn Độ co giãn Độ co giãn 1
tuyến tính, khi vận động của cầu của cầu theo của cầu theo của cầu
dọc theo đường cầu thì: theo giá giá và độ giá không theo giá và
thay đổi dốc của thay đổi độ dốc của
nhưng độ đường cầu nhưng độ dốc đường cầu
dốc của không thay của đường đều thay
đường cầu đổi. cầu thay đổi. đổi.
không thay
đổi.
2355 Hệ số co giãn của cầu Lượng cầu Thu nhập Cách xác Cách xác 1
theo thu nhập cho biết: hàng hoá thay đổi bao định nguồn định lượng
thay đổi bao nhiêu khi thu nhập của cầu của
nhiêu phần lượng cầu công chúng. hàng hoá
trăm khithu hàng trên thị
nhập của hoáthay đổi trường.
công chúng 1%.
thay đổi 1%.
2356 Ban đầu giá của bột giặt Co giãn. Không co Hoàn toàn co Hoàn toàn 4
nhãn hiệu OMO trên thị giãn. giãn không co
trường là 8.000 đồng/kg. giãn.
Nếu chính phủ đánh
thuế t=500 đồng/kg làm
giá OMO trên thị trường
là 8.500 đồng/kg. Khi đó
cầu theo giá đối với loại
bột giặt OMO là:
2357 Cầu về hàng hóa A là co Giá hàng Bất kỳ giá Giá hàng hóa Giá hàng 4
giãn đơn vị nếu: hóa A tăng hàng hóa A A tăng lên hóa A tăng
5% dẫn đến tăng lên bao 5% không lên 5% dẫn
lượng cầu nhiêu đều làm lượng đến lượng
về A giảm dẫn đến cầu về A thay cầu về A
10%. lượngcầu về đổi. giảm 5%.
hàng hóa A
giảm 1%.
2358 Lượng cầu về táo giảm Co giãn đơn Không co Co giãn. Có đường 1
8% khi giá của táo tăng vị. giãn. cầu dốc lên.
8%. Cầu về táo là:
2359 Cầu về một hàng hóa là Giá tăng làm Giá giảm Giá tăng làm Hàng hóa 3
co giãn nếu: tổng doanh làm tổng giảm tổng đó là thiết
thu tăng. doanh thu doanh thu. yếu.
giảm.
2360 Cầu về một hàng hóa là Giá tăng làm Giá tăng làm Thu nhập Thu nhập 1
không co giãn nếu: tổng doanh tổng doanh tăng làm tăng làm
thu tăng. thu giảm. giảm tổng tăng tổng
doanh thu. doanh thu.
2361 Nếu co giãn của cầu Tổng doanh Lượng cầu Lượng cầu Tổng doanh 2
theo giá là 0 giá giảm: thu không không đổi. giảm xuống thu ban đầu
đổi. bằng 0. bằng 0 sau
đó tăng.
2362 Nếu thu nhập giảm 4% Co giãn của B là hàng B là hàng hóa B là hàng 2
(giá không đổi) làm cho cầu theo thu hóa thiết cao cấp. hóa cấp
lượng cầu về hàng hóa nhập về yếu. thấp.
B giảm 2% thì: hàng hóa B
là âm.
2363 Nếu A và B là hai hàng Vô cùng. Nằm giữa 0 Bằng 0. Nhỏ hơn 0. 3
hóa độc lập thì độ co và vô cùng.
giãn chéo là:
2364 Câu nào sau đây minh Giá tăng Giá tăng Độ co giãn Độ co giãn 1
họa cầu là không co 10% dẫn 10% dẫn của cầu bằng của cầu
giãn: đến lượng đến lượng vô cùng. bằng 1.
cầu giảm cầu giảm
5%. 20%.
2365 Nếu giá vé xem bộ phim Bằng 0. Nằm giữa 0 Bằng 1. Lớn hơn 1. 2
mới phát hành tăng mà và 1.
tổng doanh thu tăng, co
giãn của cầu về bộ phim
mới này theo giá là:
2366 Cầu co giãn khi: Tỷ số thay Tỷ số phần Tỷ số thay Đường cầu 2
đổi của trăm thay đổi đổi của giá là đường
lượng cầu của lượng trên sự thay thẳng đứng
trên sự thay cầu trên đổi của lượng
đổi của giá phần trăm cầu nhỏ hơn
bằng 1. thay đổi của 1.
giá lớn hơn
1.
2367 Hàng hóa nào sau đây Sữa. Sữa Sữa Cô gái Sữa Dozzi. 1
có độ co giãn của cầu Vinamilk Hà lan.
theo giá nhỏ nhất:
2368 Hàng hóa nào sau đây Xe máy mới. ôtô Toyota Đầu DVD. Bàn chải 4
có độ co giãn của cầu mới. đánh răng.
theo giá ít nhất:
2369 Cung là co giãn nếu: Phần trăm Phần trăm Phần trăm Hàng hóa là 1
thay đổi nhỏ thay đổi lớn thay đổi nhỏ cấp thấp.
trong giá trong giá trong cầu dẫn
dẫn đến dẫn đến đến phần
phần trăm phần trăm trăm thay
thay đổilớn thay đổinhỏ đổilớn trong
trong lượng trong lượng lượng cung.
cung. cung.
2370 Nếu phần trăm giảm của Cầu là co Cầu là Cầu là không Cung là 4
giá hàng hóa A là lớn giãn. không co co giãn theo không co
dẫn đến phần trăm giảm giãn. thu nhập. giãn.
trong lượng cung hàng
hóa A là nhỏ thì:
2371 Nếu giá tăng 5% làm cho Cung là Hàng hóa đó Cung là co Cung là co 4
lượng cung tăng 9%: không co là hàng hóa giãn đơn vị. giãn.
giãn. xa xỉ.
2372 Giả sử giá của tivi tăng Cung tạm Cung ngắn Cung dài hạn Cầu tạm 3
10%. Yếu tố nào sau đây thời về tivi. hạn về tivi. về tivi. thời về tivi.
sẽ co giãn nhiều nhất khi
giá thay đổi:
2373 Đường cung thẳng đứng Là không Có độ co Có độ co giãn Chỉ ra rằng 2
: thể xảy ra giãn bằng 0. là vô cùng. các nhà sản
ngoại trừ xuất đang
trong dài không sẵn
hạn. sàng sản
xuất
hànghóa.
2374 Đường cung nằm Là không Có độ co Có độ co giãn Chỉ ra rằng 3
ngang: thể xảy ra giãn bằng 0. là vô cùng. các nhà sản
ngoại trừ xuất đang
trong dài không sẵn
hạn. sàng sản
xuất hàng
hóa.
2375 Cung là không co giãn Phần trăm Phần trăm Hàng hóa là Hàng hóa là 2
nếu: thay đổi nhỏ thay đổi lớn thông cấp thấp.
trong giá trong giá thường.
dẫn đến dẫn đến
phần trăm phần trăm
thay đổilớn thay đổinhỏ
trong lượng trong lượng
cung. cung.

2376 Vào cuối mùa hè, thời Co giãn Không co Co giãn. Đường cung 2
tiết nóng đột ngột làm hoàn toàn. giãn. dốc lên.
tăng cầu về máy điều
hòa nhiệt độ và các nhà
cung cấp không có đủ
hàng dự trữ. Cung tạm
thời về máy điều hòa là:
2377 Độ lớn của cả độ co giãn Sự dễ dàng Tỷ lệ của thu Khoảng thời Điều kiện về 3
của cầu và cung theo giá thay thế nhập chi cho gian kể từ khi công nghệ
phụ thuộc vào: giữa các hàng hóa giá thay đổi. sản xuất.
hàng hóa. đang xét.
2378 Người tiêu dùng trở nên Của cầu Của cầu Của cung Của cung 4
thích tiêu dùng hàng hóa theo giá là theo giá là theo giá là theo giá là
A. Giá của hàng hóa A bằng 0. bằng 1. bằng 1. vô cùng.
sẽ không thay đổi nếu
co giãn :
2379 Co giãn dài hạn của Có thể tìm Có thể tìm Có thể sử Thu nhập 3
cung theo giá của một được nhiều được nhiều dụng được tăng nhanh
hàng hóa lớn hơn độ co hàng hóa hàng hóa bổ nhiều công trong dài
giãn ngắn hạn vì: thay thế cho sung cho nghệ mới để hạn.
hàng hóa hàng hóa sản xuất
đang xét. đang xét. hànghóa.
2380 Khi cung sản phẩm A Co giãn Co giãn đơn Co dãn ít. Hoàn toàn 4
trên thị trường tăng lên nhiều. vị. không co
nhưng không làm thay giãn.
đổi lượng sản phẩm cân
bằng mua và bán trên thị
trường. Chúng ta kết
luận rằng cầu về sản
phẩm A là:
2381 Nếu phần trăm trong Co giãn theo Co giãn theo Không co Co giãn theo 4
lượng cầu về hàng X giá. thu nhập giãn theo thu thu nhập.
thay đổi nhiều khi phần âm. nhập.
trăm thay đổi trong thu
nhập là nhỏ thì cầu về
hàng hoá X là:
2401 Đường ngân sách biểu Số lượng Các tập hợp Mức tiêu Các tập hợp 2
diễn; của mỗi hàng hóa khi dùng mong hàng hóa
hàng hóa người tiêu muốn đối với được lựa
một người dùng chi hết một người chọn của
tiêu dùng có ngân sách tiêu dùng một người
thể mua của mình tiêu dùng

2402 Sự lựa chọn của người Đường ngân Sở thích của Công nghệ Giá 1
tiêu dùng bị hạn chế bởi: sách của họ họ sản xuất

2403 Mai có thu nhập (I) là $50 I = 10R + 50 = R + C 20I = R + 50 = 10R + 4


để mua CD (R) với giá 20C 10C 20C
$10/ đĩa và VCD (C) với
giá $20/ đĩa. Phương
trình nào sau đây minh
họa đúng nhất đường
ngân sách của Mai:
2404 Lan có mức thu nhập 12,5h 20h 50h 35h 3
$500 để mua sách, rau
quả, và các hoạt động
giải trí. Giá của sách là
$40/quyển, của rau quả
là $25/kg, của hoạt động
giải trí là $10/h. Số giờ
lớn nhất dành cho hoạt
động giải trí mà Lan có
thể có được là bao nhiêu
với mức thu nhập trên?
2405 Đường ngân sách biểu Bề mặt ngân Phương Đường giới Đồng ngân 2
diễn dưới dạng toán học sách trình ngân hạn khả năng sách
được gọi là: sách sản xuất
2406 Minh có $30 dành để 5 vé xem 4 vé xem 3 vé xem 2 vé xem 2
mua vé xem phim và vé phim và 15 phim và 3 vé phim và 6 vé phim và 9 vé
xe buýt. Nếu giá vé xem vé xe buýt xe buýt xe buýt xe buýt
phim là $6/ chiếc và vé
xe buýt là $2/ chiếc. Vậy
thu nhập thực tế của
Minh về 2 loại hàng hóa
trên là bao nhiêu?
2407 Giả sử giá của các hàng Điểm kết Độ dốc của Độ dốc của Tiêu dùng 1
hóa tăng gấp đôi và thu hợp tiêu đường ngân đường ngân hàng hóa
nhập cũng tăng gấp đôi. dùng tốt sách tăng sách giảm thông
Câu nào sau đây là nhất vẫn giữ lên xuống thường tăng
đúng? nguyên lên
2408 Đường ngân sách phụ Thu nhập Giá của Thu nhập và Sở thích và 3
thuộc vào: hàng hóa giá của hàng giá của
hóa hàng hóa
2409 Nếu giá của hàng hóa Dốc hơn Dịch chuyển Dịch chuyển Thoải hơn 4
được biểu diễn ở trục sang trái và sang phải và
tung tăng thì đường dốc hơn song song
ngân sách sẽ: với đường
ngân sách
ban đầu
2410 Nếu thu nhập tăng, Dịch chuyển Dịch chuyển Dịch chuyển Dịch chuyển 3
đường ngân sách sẽ; sang trái và sang trái và sang phải và song song
dốc hơn song song song song nhưng sang
với đường với đường trái hay phải
ngân sách ngân sách phụ thuộc
ban đầu ban đầu vào hàng
hóa là thông
thường hay
cấp thấp
2411 Bảo tiêu dùng táo và Dịch sang Dịch sang Dịch sang Không thay 4
chuối. Giả sử thu nhập phải và phải và dốc phải và thoải đổi
của anh ta tăng gấp đôi không thay hơn hơn
và giá của táo và chuối đổi độ dốc
cũng tăng gấp đôi thì
đường ngân sách của
Bảo sẽ;
2412 Bảo tiêu dùng táo và Dịch sang Dịch sang Dịch sang Dốc hơn 4
chuối, táo được biểu phải nhưng phải và dốc phải và thoải
diễn ở trục tung và không thay hơn hơn
chuối ở trục hoành. Giả đổi độ dốc
sử thu nhập của Bảo
tăng gấp đôi, giá của táo
tăng gấp đôi, giá của
chuối tăng gấp ba.
Đường ngân sách của
Bảo sẽ:
2413 Khi giá của hàng hóa Độ dốc và Độ dốc và Điểm cắt của Chỉ làm thay 2
được biểu diễn trên trục điểm cắt của điểm cắt của đường ngân đổi độ dốc
hoành thay đổi sẽ làm đường ngân đường ngân sách với trục
thay đổi phương trình sách với trục sách với trục tung và trục
ngân sách như thế nào? tung thay hoành thay hoành thay
đổi đổi đổi nhưng
không thay
đổi độ dốc
2414 Khi thu nhập thay đổi sẽ Độ dốc và Độ dốc và Điểm cắt của Chỉ làm thay 3
làm thay đổi ngân sách điểm cắt của điểm cắt của đường ngân đổi độ dốc
như thế nào? đường ngân đường ngân sách với trục
sách với trục sách với trục
tung và trục
tung hoành hoành thay
đổi nhưng
không thay
đổi độ dốc
2415 Đường bàng quan là: Sắp xếp các Đường giới Tập hợp các Tập hợp các 3
giỏ hàng hạn khả giỏ hàng hóa kết hợp
hóa được năng tiêu mang lại hàng hóa
ưa thích dùng cùng một được tiêu
mức thỏa dùng mà tại
mãn cho đó người ta
người tiêu bàng quan
dùng với cả việc
có thêm
nhiều hàng
hóa để tiêu
dùng
2416 Bản đồ đường bàng Một loạt Chỉ bao gồm Tỷ lệ thay thế Một loạt các 4
quan được định nghĩa những điểm một đường cận biên giữa đường bàng
là: biểu diễn bàng quan các hàng hóa quan
các mức lợi
ích khác
nhau
2417 Tỷ lệ thay thế cận biên Số lượng Số lượng Tỷ lệ thay thế Độ dốc của 2
được định nghĩa là: hàng hóa Y hàng hóa Y khả thi với đường ngân
thay thế cho mà người giá của các sách
hàng hóa X tiêu dùng hàng hóa là
của một sẵn sàng cho trước
người tiêu thay thế cho
dùng hàng hóa X
để vẫn thu
được mức
thỏa mãn
như cũ
2418 Câu nào sau đây là sai? Nếu đường Tỷ lệ thay Đường bàng Tỷ lệ thay 4
bàng quan thế cận biên quan thoải thế cận biên
dốc thì tỷ lệ thấp có nghĩa là khi cao nghĩa là
thay thế cận nghĩa là tiêu dùng ít khi tiêu dùng
biên là cao đường bàng hơn số lượng ít hơn số
quan thoải hàng hóa Y lượng hàng
thì người tiêu hóa Y thì
dùng phải người tiêu
tăng nhiều dùng phải
hơn số lượng tăng nhiều
hàng hóa X hơn số
lượng hàng
hóa X
2419 Sơn có thể ăn kem hoặc 01/05/09 05/01/09 01/01/09 Cần có thêm 1
sữa chua. Giá của kem thông tin
là 1000 đồng, giá của
sữa chua là 5000 đồng.
Giả sử lợi ích cận biên
của kem là MUx, của sữa
chua là MUp thì tại điểm
cân bằng tiêu dùng tỷ số
MUx/MUp bằng:
2420 Độ dốc của một đường Tỷ lệ thay Tỷ lệ chuyển Xu hướng Giá tương 1
bàng quan được định thế cận biên đổi cận biên cận biên đối của
nghĩa là: trong tiêu hàng hóa Y
dùng so với hàng
hóa X
2421 Khi người tiêu dùng vận Luật cầu Nguyên tắc Nguyên tắc tỷ Nguyên tắc 2
động dọc theo đường tỷ lệ thay thế lệ thay thế lợi ích cận
bàng quan làm cho tỷ lệ cận biên giảm dần biên giảm
thay thế cận biên có xu giảm dần dần
hướng giảm dần gọi là:
2422 Tỷ lệ thay thế cận biên 2 hàng hoá 2 hàng hóa 1 hàng hóa là 2 hàng hóa 4
giữa 2 hàng hóa không là bổ sung là thay thế thông thường là thay thế
đổi nghĩa là: hoàn hảo không hoàn và hàng hóa hoàn hảo
hảo kia là cấp
thấp
2423 Mai có thể mua A hoặc Mua nhiều A Mua nhiều A Mua ít hơn cả Mua ít A 1
B. Giá của A và B đều là hơn và ít B hơn và mua A và B hơn và
1$. Khi chi tiêu hết thu hơn nhiều B hơn nhiều B hơn
nhập Mai thu được lợi
ích cận biên từ mua A là
10 và từ B là 8. Mai sẽ có
lợi nếu
2424 Mai tiêu dùng 2 hàng 0,1$ 1$ 0,5$ 0,25$ 4
hoá A và B và đang ở
điểm cân bằng tiêu
dùng. Lợi ích cận biên
của đơn vị hàng hoá A
cuối cùng là 10 và B là 5.
Nếu giá của A là 0,5$ thì
giá của B là:
2425 Nếu Mai tối đa hoá lợi Mai sẽ chỉ Mai sẽ mua Mai sẵn sàng Mai thu 3
ích và hai hàng hoá mà mua một 2 hàng hoá trả giá như được tổng
cô ta tiêu dùng có cùng đó với số
trong 2 hàng nhau cho 2 lợi ích như
lợi ích cận biên thì: hoá đó lượng bằng loại hàng hoá nhau từ mỗi
nhau đó lợi hàng hoá
2426 Câu nào sau đây là Các đường Bản đồ Các đường Độ dốc của 3
không đúng? bàng quan đường bàng bàng quan có đường bàng
có độ dốc quan bao dạng hình quan là tỷ lệ
âm gồm một loạt vòng cung thay thế cận
các đường biên
bàng quan
không cắt
nhau
2427 Giả sử X được biển diễn Giá tương Giá tương Tỷ lệ mà một Tỷ lệ mà 3
ở trục hoành và Y ở trục đối của đối của hàng người tiêu một người
tung. Tỷ lệ thay thế cận hàng hóa X hóa Y so với dùng sẵn tiêu dùng
biên được định nghĩa là: so với hàng hàng hóa X sàng từ bỏ sẵn sàng từ
hóa Y hàng hóa Y bỏ hàng hóa
để có thêm X để có
hàng hóa X thêm hàng
trong khi vẫn hóa Y trong
thu được sự khi vẫn thu
thỏa mãn được sự
như cũ thỏa mãn
như cũ
2428 Nếu X được biểu diễn ở Để có thêm Để có thêm Để có thêm Giá tương 2
trục hoành, khi một một đơn vị một đơn vị một đơn vị đối của
người tiêu dùng vận hàng hóa X hàng hóa X hàng hóa X, hàng hóa Y
động dọc xuống phía cần từ bỏ cần từ bỏ số lượng so với hàng
dưới một đường bàng ngày càng ngày càng ít hàng hóa Y hóa X giảm
quan, nếu tăng tiêu dùng nhiều số số lượng cần phải từ
số lượng hàng hóa X thì: lượng hàng hàng hóa Y bỏ là như
hóa Y nhau
2429 Câu nào sau đây là đúng Đường bàng Đường bàng Tỷ lệ thay thế Đường bàng 1
khi nói về đường bàng quan là một quan có cận biên quan là một
quan của 2 hàng hóa đường dạng hình bằng 0 đường
thay thế hoàn hảo? thẳng có độ chữ L thẳng có độ
dốc âm dốc dương
2430 ở điểm tiêu dùng tối ưu, Độ dốc của Độ dốc của Độ dốc của Độ dốc của 4
đường ngân sách và đường bàng đường bàng đường ngân đường ngân
đường bàng quan có quan khác quan lớn sách lớn hơn sách bằng
mối quan hệ như thế độ dốc của hơn độ dốc độ dốc của độ dốc của
nào? đường ngân của đường đường bàng đường bàng
sách ngân sách quan quan
2431 Tất cả các giỏ hàng hóa Số lượng 2 Tỷ lệ thay Thu nhập chi Mức lợi ích 4
khác nhau nằm trên hàng hóa là thế cận biên cho các giỏ bằng nhau
cùng một đường bàng bằng nhau của chúng là hàng hóa đó
quan có điểm chung gì? bằng nhau là bằng nhau
2432 Trong phân tích đường Mỗi điểm Mỗi điểm Tất cả các Tất cả các 4
bàng quan của người trên đường trên đường điểm trên điểm trên
tiêu dùng, điều nào dưới bàng quan ngân sách là đường bàng đường ngân
đây là không đúng? là một kết một kết hợp quan có cùng sách có
hợp khác khác nhau độ thỏa dụng cùng độ
nhau của của hai hàng như nhau. thỏa dụng
hai hàng hóa. như nhau.
hóa.
2433 Giá của hàng hóa X là 15 đơn vị. 20 đơn vị. 30 đơn vị. 45 đơn vị. 4
1500 đồng và giá của
hàng hóa Y là 1000
đồng. Một người tiêu
dùng đánh giá lợi ích
cận biên của Y là 30 đơn
vị, để tối đa hóa lợi ích
đối với việc tiêu dùng X
và Y, anh ta phải xem lợi
ích cận biên của X là:
2501 Thông thường câu nào Chi phí kinh Chi phí kinh Chi phí kinh Lợi nhuận 1
sau đây đúng: tế lớn hơn tế lớn hơn tế nhỏ hơn kinh tế lớn
chi phí tính chi phí tính chi phí tính hơn lợi
toán toán và lợi toán và lợi nhuận tính
nhuận kinh nhuận kinh tế toán
tế lớn hơn nhỏ hơn lợi
lợi nhuận nhuận tính
tính toán toán
2502 Tỷ lệ lãi suất là 20 triệu 25 triệu 5 triệu đồng 2 triệu đồng 2
10%/năm. Bạn đầu tư đồng đồng
150 triệu đồng khoản
tiền riêng của mình vào
một công việc kinh
doanh và kiếm được lợi
nhuận tính toán là 40
triệu đồng sau một năm.
Giả sử các yếu tố khác
không đổi thì lợi nhuận
kinh tế bạn thu được là:
2503 Lợi nhuận kinh tế được Các chi phí Các chi phí Các chi phí Các chi phí 3
tính bằng tổng doanh hiện chìm kinh tế tính toán
thu trừ đi:
2504 Trong kinh tế học, ngắn Nhỏ hơn Tất cả các Tất cả cácCó ít nhất 4
hạn là thời kỳ sản xuất hoặc bằng 1 yếu tố đầu yếu tố đầumột đầu vào
trong đó năm vào đều thay vào đều cốcố định và ít
đổi định nhất một
đầu vào
biến đổi
2505 Đường MC cắt Các đường Các đường Các đường Các đường 4
ATC, AVC, ATC, AFC AVC, AFC tại ATC, AVC
AFC tại tại điểm cực điểm cực tiểu tại điểm cực
điểm cực tiểu của mỗi của mỗi tiểu của mỗi
tiểu của mỗi đường đường đường
đường
2506 Chi phí cận biên là đại Tổng chi phí Chi phí cố Chi phí biến Tổng chi phí 4
lượng cho biết tăng khi định tăng khi đổi tăng khi tăng khi sản
tăng thêm thuê thêm thuê thêm xuất thêm
một đơn vị một đơn vị một đơn vị một đơn vị
đầu vào lao đầu vào lao đầu vào lao sản phẩm
động động động
2507 Khi giá yếu tố đầu vào Đường chi Đường tổng Đường tổng Đường chi 2
cố định của một hãng phí biến đổi chi phí bình chi phí bình phí cận biên
tăng thì làm cho: bình quân quân dịch quân dịch dịch chuyển
dịch chuyển chuyển lên chuyển lên trên
lên trên trên xuống dưới
2508 Khoảng cách theo chiều Bằng ATC Bằng AFC Bằng FC Bằng MC 3
dọc giữa đường TC và
đường VC là:
2509 Sản phẩm cận biên của Chi phí của Sản phẩm Chi phí cần Sản lượng 2
một đầu vào là: việc sản bổ sung thiết để thuê chia cho số
xuất thêm được tạo ra thêm một đơn đầu vào sử
một đơn vị từ việc thuê vị đầu vào. dụng trong
sản phẩm. thêm một quá trình
đơn vị đầu sản xuất.
vào.
2510 Chi phí nào trong các chi Tổng chi phí Chi phí cận
Chi phí biến Cả phương 4
phí dưới đây có dạng trung bình biên đổi trung bình án 1 ,
chữ `U`: phương án
2 và
phương án
3
2511 Khi tiền lương lao động Các đường Các đường Các đường Các đường 2
trực tiếp tăng TC, VC và TC, ATC, ATC, AVC, AFC, AVC,
FC dịch AVC và MC AFC dịch MC dịch
chuyển lên đều dịch chuyển lên chuyển lên
trên chuyển lên trên trên
trên

2513 Nếu tất cả các yếu tố Hiệu suất Hiệu suất Hiệu suất Tổng chi phí 3
đầu vào tăng 10% và sản tăng theo không đổi giảm theo bình quân
lượng đầu ra tăng nhỏ quy mô theo quy mô quy mô tăng
hơn 10%. Đây là trường
hợp:
2514 Chi phí cố định của một 60 triệu 40 triệu 20 triệu đồng 10 triệu 3
hãng là 110 triệu đồng. đồng đồng đồng
Nếu tổng chi phí để sản
xuất 1 sản phẩm là 250
triệu đồng và 2 sản
phẩm là 270 triệu đồng,
chi phí cận biên của sản
phẩm thứ hai bằng:
2515 Nếu ATC giảm thì MC Tăng Giảm Nhỏ hơn ATC Lớn hơn 3
phải: ATC

2516 Trong dài hạn: Tất cả các Chỉ quy mô Tất cả các Tất cả đều 1
đầu vào đều nhà xưởng đầu vào đều đúng
biến đổi là cố định cố định
2517 Sản phẩm bình quân của Độ dốc của Độ dốc của Tổng sản Không điều 3
lao động là: đường tổng đường sản phẩm chia nào ở trên
sản phẩm phẩm bình cho lượng lao
quân động
2518 Phát biểu nào sau đây là ATC thấp MC tăng tức ATC giảm tức MC = ATC 2
không chính xác: hơn MC tức là ATC tăng là MC nằm tại mọi mức
là ATC đang dưới ATC sản lượng
tăng tức là ATC
nằm ngang
2519 Nếu đường MC nằm phía ATC giảm AFC tăng AVC giảm AVC tăng 4
trên đường AVC thì khi xuống lên xuống lên
sản lượng tăng lên điều
nào dưới đây là đúng:
2520 Khi năng suất bình quân ATCmin AVCmin VC tăng MC tăng 2
của lao động (APL) cực
đại thì:
2521 Năng suất cận biên của Chi phí cơ Chi phí cố Chi phí cận Không điều 3
lao động giảm dần dẫn hội giảm định trung biên tăng lên nào ở trên
đến: dần bình giảm
xuống khi
sản lượng
tăng

2522 Sản phẩm cận biên của Chi phí của Sản phẩm Chi phí cần Sản lượng 2
một đầu vào là: việc sản bổ sung thiết để thuê chia cho số
xuất thêm được tạo ra thêm một đơn đầu vào
một đơn vị từ việc thuê vị đầu vào được sử
sản phẩm thêm một dụng trong
đơn vị đầu quá trình
vào sản xuất
2523 Nếu tổng chi phí của Tổng chi phí Chi phí biên Tổng chi phí Tổng chi phí 3
việc sản xuất 10 đơn vị biến đổi của của đơn vị bình quân bình quân
sản phẩm là 100 đơn vị 11 đơn vị sản phẩm của 11 đơn vị của 12 đơn
tiền tệ và chi phí cận sản phẩm là thứ 10 nhỏ sản phẩm là vị sản phẩm
biên của đơn vị sản 121 đơn vị hơn 21 đơn 11 đơn vị tiền là 12 đơn vị
phẩm thứ 11 là 21 đơn vị tiền tệ vị tiền tệ tệ tiền tệ
tiền tệ thì điều nào sau
đây là đúng:
2524 Trong các đẳng thức AVC = FC MC = AVC MC = ATC P = AVC 3
dưới đây đẳng thức nào
đúng ứng với mức sản
lượng tại đó ATC đạt giá
trị cực tiểu:
2525 Hiệu suất không đổi theo Tổng sản Chi phí trung ATC không Chi phí 2
quy mô nghĩa là khi tất phẩm không bình dài hạn đổi trung bình
cả các đầu vào tăng lên: đổi không đổi dài hạn tăng
cùng tốc độ
tăng của
đầu vào
2526 Đường chi phí biến đổi Chi phí cố Giá đầu vào Giá sản Không câu 4
trung bình sẽ dịch định tăng biến đổi phẩm đầu ra nào đúng
chuyển lên trên nếu: lên giảm tăng
2527 Khi chi phí biến đổi Chi phí cận Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm 4
trung bình giảm dần biên đang cận biên trung bình trung bình
chính là phần tại đó: tăng đang giảm đang giảm đang tăng
2528 Khi tổng sản lượng đầu Chi phí cố Năng suất Năng suất Không câu 2
ra tăng thì: định bình cận biên có cận biên nào đúng
quân tăng thể giảm bằng 0
nhưng có
giá trị lớn
hơn 0
2529 Đường sản phẩm cận Sản phẩm Năng suất Sản phẩm Năng suất 3
biên cắt đường sản bình quân cận biên nhỏ bình quân cận biên
phẩm bình quân tại: nhỏ nhất nhất cực đại bằng 0
2530 Một thợ điện quyết định 200 triệu 300 triệu 100 triệu 500 triệu 2
bỏ công việc hiện tại ở
một doanh nghiệp với
mức lương 200 triệu một
năm. Anh ta có thể nhận
được một công việc ở
doanh nghiệp khác với
mức lương 300 triệu một
năm hoặc tự làm cho
mình. Chi phí cơ hội của
việc anh ta tự làm cho
mình là :
2531 Ông Minh và con trai sở 100.000$ 95.000$ 195.000$ 5.000$ 4
hữu một doanh nghiệp
có tên là Minh Long và
đã xây dựng được uy tín
rất tốt cho dịch vụ mà
công ty ông cung cấp.
Ông Minh nghỉ hưu và
con trai ông đổi tên cho
công ty thành Thành
Long. Nếu trước khi đổi
tên công ty có giá trị
100000$ và ngay sau khi
đổi tên nó có giá trị
95000$ thì chi phí cơ hội
của cái tên Minh Long là:
2532 Hoàng Lan là một nhà 2000$ 28000$ 15000$ 25000$ 1
văn tự do với thu nhập
40000$ một năm. Hoàng
Lan có thể làm việc cho
một tòa báo với mức
lương 25000$ một năm.
Lĩnh vực kinh doanh tự
do của Hoàng Lan đòi
hỏi chi phí cho nguyên
vật liệu để viết là 1000$
và chi phí thuê nhà là
12000$. Lợi nhuận kinh
tế của việc viết tự do sẽ
bằng:
2533 Minh thành lập một 10000$ 20000$ 30000$ 50000$ 3
doanh nghiệp và tự trả
lương cho mình là
20000$ một năm. Anh
được mời làm việc cho
một doanh nghiệp với
mức lương 30000$ một
năm. Chi phí cơ hội của
Minh khi tự kinh doanh

2534 Câu nào sau đây là Chi phí kinh Chi phí kinh Chi phí kinh Chi phí kinh 2
đúng: tế lớn hơn tế lớn hơn tế nhỏ hơn tế nhỏ hơn
chi phí tính chi phí tính chi phí tính chi phí tính
toán và lợi toán và lợi toán và lợi toán
nhuận kinh nhuận kinh nhuận kinh tế
tế lớn hơn tế nhỏ hơn lớn hơn lợi
lợi nhuận lợi nhuận nhuận tính
tính toán tính toán toán
2535 Tuyên bố nào dưới đây Sản phẩm Khi đường Đường tổng Đường sản 4
là đúng trung bình sản phẩm sản phẩm tối phẩm trung
cao nhất đạt trung bình đa tại sản bình đạt giá
được khi đang tăng, phẩm cận trị cao nhất
sản phẩm sản phẩm biên tối thiểu khi sản
trung bình cận biên phẩm cận
lớn hơn sản thấp hơn biên bằng
phẩm cận sản phẩm sản phẩm
biên trung bình trung bình
2536 Quy luật năng suất cận Khi một Khi một Khi một hãng Khi quy mô 1
biên giảm dần nói rằng hãng sử hãng sử sử dụng ngày của nhà
dụng ngày dụng ngày càng nhiều máy tăng
càng nhiều càng nhiều một đầu vào lên, sản
một đầu vào một đầu vào cố định, với phẩm cận
biến đổi, với biến đổi, với lượng các biên của nó
lượng các lượng các đầu vào biến sẽ giảm
đầu vào cố đầu vào cố đổi cho
định cho định cho trước, sản
trước, sản trước, sản phẩm cận
phẩm cận phẩm trung biên của đầu
biên của bình của đầu vào biến đổi
đầu vào vào biến đổi cuối cùng sẽ
biến đổi cuối cuối cùng sẽ giảm xuống
cùng sẽ giảm xuống
giảm xuống
2537 Sản phẩm trung bình Độ dốc của Độ dốc của Độ dốc của Thay đổi 1
của lao động được đo một đường đường tổng đường sản trong tổng
lường bởi thẳng từ gốc sản phẩm phẩm cận sản phẩm
tọa độ đến biên chia cho
một điểm thay đổi
trên đường trong lượng
tổng sản lao động
phẩm
2537 Sản phẩm trung bình Độ dốc của Độ dốc của Độ dốc của Thay đổi 1
của lao động được đo một đường đường tổng đường sản trong tổng
lường bởi thẳng từ gốc sản phẩm phẩm cận sản phẩm
tọa độ đến biên chia cho
một điểm thay đổi
trên đường trong lượng
tổng sản lao động
phẩm
2538 Khi người lao động thứ Năng suất Chi phí cận Hiệu suất Sản xuất sử 1
7 được thuê, sản lượng cận biên biên giảm giảm dần dụng nhiều
tăng từ 100 đơn vị một giảm dần dần theo quy mô lao động
tuần lên 110 đơn vị một
tuần. Khi người lao động
thứ 8 được thuê, sản
lượng tăng từ 110 lên
118 đơn vị. Đây là ví dụ
về
2539 Khi sản phẩm cận biên Sản phẩm Sản phẩm Đường tổng Hãng đang 1
của lao động lớn hơn trung bình cận biên của sản phẩm có có năng
sản phẩm trung bình của của lao lao động độ dốc âm suất cận
lao động động đang đang tăng biên giảm
tăng dần
2540 Nếu sản lượng tăng từ 5 10$ 20$ 22$ 25$ 2
đến 10 làm cho tổng chi
phí tăng từ 100$ lên
200$, chi phí cận biên
của mỗi sản phẩm trong
5 sản phẩm tăng lên này

2541 Chi phí cận biên được Tổng chi phí Sự tăng lên Sự tăng lên Tổng chi phí 2
tính là chia cho sản của tổng chi của tổng chi biến đổi trừ
lượng phí chia cho phí chia cho tổng chi phí
sự gia tăng sự tăng lên cố định
của sản của của lao
lượng động, với
lượng vốn
không đổi
2542 Điều nào dưới đây là sai Tổng chi phí Chi phí cố Chi phí cận Tổng chi phí 4
: trung bình là định trung biên là sự gia bằng chi phí
tổng chi phí bình cộng tăng của tổng cố định cộng
trên một đơn chi phí biến chi phí do chi phí trung
vị sản phẩm đổi trung sản xuất bình
bình bằng thêm 1 đơn vị
tổng chi phí sản phẩm
trung bình
2542 Điều nào dưới đây là sai Tổng chi phí Chi phí cố Chi phí cận Tổng chi phí 4
: trung bình là định trung biên là sự gia bằng chi phí
tổng chi phí bình cộng tăng của tổng cố định cộng
trên một đơn chi phí biến chi phí do chi phí trung
vị sản phẩm đổi trung sản xuất bình
bình bằng thêm 1 đơn vị
tổng chi phí sản phẩm
trung bình
2543 Trong những điều đề Tổng chi phí Chi phí cận Tổng chi phí Đường tổng 4
cập đến chi phí ngắn biến đổi biên bằng trung bình chi phí có
hạn dưới đây, điều nào cộng tổng sự thay đổi bằng tổng chi dạng chữ U
là sai chi phí cố tổng chi phí phí chia cho
định bằng chia cho sự sản lượng
tổng chi phí thay đổi sản
lượng
2544 Điều nào về chi phí ngắn Đường chi Khi chi phí Khi chi phí Đường tổng 1
hạn dưới đây là sai? phí cận biên cận biên ở cận biên ở chi phí trung
cắt đường phía trên phía trên của bình có
tổng chi phí của đường đường tổng dạng chữ U
trung bình chi phí biến chi phí trung
và đường đổi trung bình, tổng chi
chi phí biến bình, chi phí phí trung bình
đổi trung biến đổi đang tăng
bình ở điểm trung bình
cực đại của đang tăng
chúng
2545 Chi phí biến đổi trung Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm 1
bình đạt cực tiểu cùng trung bình cận biên đạt trung bình đạt cận biên đạt
mức sản lượng tại đó đạt cực đại cực đại cực tiểu cực tiểu
2546 Khi chi phí biến đổi Chi phí cận Chi phí cố Sản phẩm Sản phẩm 4
trung bình đang giảm biên đang định trung cận biên trung bình
thì: tăng bình đang đang giảm đang tăng
giảm
2547 Khoảng cách theo chiều Bằng AVC Bằng AFC Bằng FC Bằng ATC 3
thẳng đứng giữa đường
TC và VC:
2548 Nếu chi phí biến đổi Chi phí cận Chi phí trung Hiệu suất Có hiệu suất 1
trung bình để sản xuất biên đang bình đang giảm dần tăng theo
10 đơn vị sản phẩm là tăng tăng không tồn tại quy mô
18$ và chi phí biến đổi
trung bình để sản xuất
11 sản phẩm là 20$,
chúng ta biết rằng giữa
10 và 11 sản phẩm
2549 Tổng chi phí sản xuất 4 Nhỏ hơn Bằng tổng Bằng chi phí Lớn hơn 4
sản phẩm là 20$ và tổng tổng chi phí chi phí trung biến đổi trung tổng chi phí
chi phí sản xuất 6 sản trung bình bình bình trung bình
phẩm là 36$. Giữa mức
sản lượng 4 và 6 chi phí
cận biên
2550 Chi phí cố định của một 100$ 110$ 200$ 210$ 2
hãng là 100$. Nếu tổng
chi phí sản xuất một đơn
vị sản phẩm là 200$ và
tổng chi phí sản xuất 2
đơn vị sản phẩm là 310$,
chi phí cận biên của đơn
vị sản phẩm thứ 2 là
2551 Nếu ATC đang tăng, khi Đang giảm Bằng ATC Phía dưới Phía trên 4
đó MC phải ATC ATC

2552 Sản phẩm cận biên của Sự thay đổi Sự thay đổi Tổng sản Tổng sản 2
vốn là trong tổng trong tổng phẩm chia phẩm chia
sản phẩm sản phẩm do cho tổng số cho tổng số
do sử dụng sử dụng vốn sử dụng, lao động,
thêm 1 đơn thêm 1 đơn với lao động với số vốn
vị lao động, vị vốn, với không đổi không đổi
với lượng lượng lao
vốn không động không
đổi đổi
2553 Giả định General Motor Hiệu suất Hiệu suất Hiệu suất Tính kinh tế 1
có thể tăng gấp 3 sản không đổi tăng theo giảm theo của quy mô
xuất loại xe Cavaliers theo quy mô quy mô quy mô
nhờ tăng gấp 3 phương
tiện sản xuất . Đây là ví
dụ về
2554 Giả định một nhà máy Hiệu suất Hiệu suất Hiệu suất Không điều 2
sản xuất kẹo có thể tăng không đổi tăng theo giảm theo nào ở trên
gấp ba sản lượng nhờ theo quy mô quy mô quy mô
tăng gấp đôi phương
tiện sản xuất. Đây là ví
dụ về
2555 Tính kinh tế không đổi Tổng sản Chi phí trung Chi phí trung ATC tăng 2
theo quy mô nghĩa là: phẩm không bình dài hạn bình dài hạn với cùng tốc
đổi không đổi tăng với cùng độ tăng của
tốc độ tăng đầu vào
của đầu vào
2556 Sản lượng sẽ tăng nhỏ ATC đang Hiệu suất Hiệu suất Không điều 3
hơn 10% khi tất cả các giảm theo quy mô theo quy mô nào ở trên
đầu vào tăng 10% nếu tăng dần giảm dần
2557 Tổng chi phí là; Tổng của Tổng của Tổng của Không có 1
FC và VC AFC và AVC ATC và AVC phương án
nào đúng
2558 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật Đường đồng Đường đồng Đường đồng Đường tổng 1
cận biên được đo lường lượng phí lợi nhuận chi phí trung
bởi độ dốc của bình
2559 Tỷ lệ thay thế cận biên Sự gia tăng Sự gia tăng Lượng vốn Tỷ lệ giá của 3
của lao động cho vốn là lượng vốn lượng vốn giảm đi trên vốn so với
cần thiết cần thiết trên một đơn vị giá của lao
trên 1 đơn vị 1 đơn vị lao lao động gia động
lao động động tăng tăng để giữ
tăng lên lên để tăng sản lượng
nhằm giữ sản lượng không đổi
sản lượng lên 1 đơn vị
không đổi
2559 Đường chi phí trung Là đường Sẽ dịchĐi qua các Xác định 4
bình dài hạn tổng chi phí chuyển lên
điểm cực tiểu theo tổng
trung bình của tất cả các chi phí trung
trên khi chi
ngắn hạn phí cố định
đường chi bình thấp
thấp nhất tăng phí trung bình nhất tại mỗi
ngắn hạn của mức sản
mỗi quy mô lượng
sản xuất
2560 Đường tổng sản phẩm là Chi phí tối Lợi nhuận Sản lượng tối Sản lượng 3
đồ thị của thiểu để sản tối đa đạt đa đạt được tối thiểu đạt
xuất một số được từ mỗi từ mỗi số được từ mỗi
lượng nhất đơn vị sản lượng đầu số lượng
định đầu ra phẩm bán ra vào biến đổi đầu vào
sử dụng được sử biến đổi
những công dụng được sử
nghệ khác dụng
nhau
2560 Đường tổng sản phẩm là Chi phí tối Lợi nhuận Sản lượng tối Sản lượng 3
đồ thị của thiểu để sản tối đa đạt đa đạt được tối thiểu đạt
xuất một số được từ mỗi từ mỗi số được từ mỗi
lượng nhất đơn vị sản lượng đầu số lượng
định đầu ra phẩm bán ra vào biến đổi đầu vào
sử dụng được sử biến đổi
những công dụng được sử
nghệ khác dụng
nhau
2561 Đường tổng sản phẩm Mức sản Đường sản Đường tổng Đường sản 4
càng dốc lượng càng phẩm cận chi phí càng phẩm cận
cao biên càng cao biên càng
thấp cao
2562 Hàm sản xuất ngắn hạn Sản lượng Sản lượng Sản lượng Không 3
cho biết chỉ phụ phụ thuộc chỉ phụ thuộc phương án
thuộc vào K vào cả K và vào L nào đúng
L
2563 Doanh thu được xác Khoản còn Khoản trả Số thu từ việc Sự chênh 3
định là lại sau khi cho các yếu bán các hàng lệch giữa chi
chi phí sản tố sản xuất hoá và dịch phí và số
xuất được vụ thu
chi trả
2564 Sự chênh lệch giữa Số thu Chi phí Lợi nhuận Tổng doanh 3
doanh thu và chi phí của thu
một hãng là:
2565 Sự chi trả cho các yếu tố Doanh thu Chi phí Lợi nhuận Số thu 2
sản xuất của một hãng
được gọi là
2566 Chi phí cơ hội của việc Bằng 0 Chi phí thay Giá mua sắm Giá mua 1
sử dụng những thiết bị thế thiết bị ban đầu của sắm ban
vẫn còn đang hoạt động đó thiết bị đó đầu của
nhưng không còn giá trị thiết bị trừ đi
để bán lại là tổng khấu
hao
2567 Chi phí cố định là: Chi phí Chi phí tăng Tổng chi phí Cả phương 4
không đổi khi sản tại mức sản án 1 và 3
khi mức sản lượng đầu ra lượng bằng
lượng đầu tăng lên không
ra thay đổi
2568 Muốn tối đa hoá doanh Càng nhiều Tại đó Tại đó doanh Tại doanh 4
thu, nhà sản xuất phải càng tốt doanh thu thu cận biên thu cận biên
sản xuất ở mức sản cận biên bằng chi phí bằng không
lượng: bằng chi phí trung bình
cận biên
2569 Muốn tối đa hoá lợi Chi phí tối Doanh thu Tại đó doanh Tất cả các 3
nhuận thì sản xuất tại thiểu cận biên thu cận biên phương án
mức sản lượng mà: bằng không bằng chi phí trên
cận biên
2570 Quy luật hiệu suất giảm Đầu vào lao Đầu vào tư Cả đầu vào Không câu 3
dần đúng với động bản lao động và nào đúng
đầu vào tư
bản
2571 Doanh thu cận biên là: Doanh thu Doanh thu Doanh thu Cả phương 3
tăng thêm tăng thêm tăng thêm khi án 1 và 3
khi sử dụng khi sử dụng bán thêm một
thêm một thêm một đơn vị sản
đơn vị yếu đơn vị lao phẩm
tố đầu vào động
2572 Một hãng sử dụng 8 2 10 4 4
phương pháp sản xuất
tối thiểu hoá chi phí: sản
phẩm cận biên của vốn
là 10, giá của một đơn vị
vốn là 40 và giá của một
đơn vị lao động là 16.
Sản phẩm cận biên của
lao động là bao nhiêu?
2573 Công nghệ hiện đại làm Các đường Các đường Các đường Các đường 2
dịch chuyển sản phẩm sản phẩm sản phẩm sản phẩm
cận biên, cận biên, cận biên, sản cận biên,
sản phẩm sản phẩm phẩm trung sản phẩm
trung bình trung bình bình và tổng trung bình
và tổng sản và tổng sản sản phẩm và tổng sản
phẩm lên phẩm lên xuống và các phẩm xuống
trên và các trên và các đường chi và các
đường chi đường chi phí cận biên, đường chi
phí cận phí cận biên, chi phí trung phí cận
biên, chi phí chi phí trung bình và tổng biên, chi phí
trung bình bình và tổng chi phí lên trung bình
và tổng chi chi phí trên. và tổng chi
phí lên trên. xuống phía phí xuống.
dưới.
2574 Thông thường câu nào Chi phí kinhChi phí kinh Chi phí kinh Lợi nhuận 1
sau đây đúng: tế lớn hơn tế lơn hơn tế nhỏ hơn kinh tế lớn
chi phí tínhchi phí tính chi phí tính hơn lợi
toán toán và lợi toán và lợi nhuận tính
nhuận kinh nhuận kinh tế toán
tế lớn hơn nhỏ hơn lợi
lợi nhuận nhuận tính
tính toán toán
2575 Hiệu suất tăng theo quy Lớn hơn % Nhỏ hơn % Đang tăng Đang giảm 1
mô (hoặc tính kinh tế thay đổi của thay đổi của
của quy mô) là điều kiện đầu vào đầu vào
kỹ thuật trong đó % thay
đổi của sản lượng
2576 Độ dốc đường đồng Giá của vốn Lượng sảnLượng sản Tỷ lệ thay 4
lượng đo lường so với giá phẩm tối đa
phẩm tối thế kỹ thuật
lao động có thể sản
thiểu có thể cận biên
xuất , biết
sản xuất ,
trước sốbiết trước số
lượng các
lượng các
đầu vào đầu vào
được sử được sử
dụng trong
dụng trong
sản xuấtsản xuất
2577 Các đường đồng lượng Gần gốc tọa Bằng nhau Là những Xa gốc tọa 4
tương ứng với những độ hơn so với gốc
điểm duy độ hơn
mức sản lượng lớn hơn tọa độ nhất thay cho
các đường
2578 Một đường đồng lượng Các kết hợp Các kết hợp Sản phẩm Sản phẩm 1
cho biết vốn và lao vốn và lao cận biên của cận biên của
động khác động khác lao động so vốn so với
nhau để sản nhau để sản với giá lao giá của lao
xuất một xuất một động động
lượng sản lượng sản
phẩm đầu ra phẩm đầu ra
cố định ngày càng
tăng
2579 Độ dốc của đường đồng MRTS = MRS = K = TC/r - w.L+ r.K 1
lượng là: MPL/MPK MPK/MPL (w/r)L

2580 Quy luật tỷ lệ thay thế Lao động Lao động Lao động cho Lao động 4
cận biên giảm dần nói cho vốn cho vốn tăng vốn giảm khi cho vốn
rằng tỷ lệ thay thế cận giảm xuống lên khi lượng vốn và giảm khi
biên của khi lượng lượng vốn lượng lao lượng vốn
vốn và giảm và động đều giảm và
lượng lao lượng lao tăng lên lượng lao
động đều động tăng. động tăng
giảm.
2581 Một đường đồng phí chỉ Với một tổng Để sản xuất Để tối đa hóa Để tối thiểu 1
ra các kết hợp vốn và chi phí nhất một mức tổng lợi hóa chi phí
lao động có thể được định sản lượng nhuận
mua đầu ra nhất
định
2582 Nếu chi phí lao động là 2 máy móc 2 máy móc 3 máy móc 4 máy móc 4
50$ một ngày và chi phí và 7 lao và 8 lao và 8 lao động và 10 lao
vốn là 100$ một ngày, động động động
với tổng chi tiêu là 900$,
kết hợp vốn và lao động
nào hãng có thể thuê là:
2583 Chi phí sản xuất ít nhất Tỷ lệ thay Độ dốc của Đường đồng Tỷ lệ thay 4
để sản xuất ra một mức thế cận biên đường đồng lượng cắt thế cận biên
sản lượng xảy ra khi bằng chi phí lượng lớn đường đồng bằng giá
cận biên của hơn độ dốc phí tương đối
sản xuất đường đồng của các đầu
phí vào
2584 Nếu đường đồng lượng Phương Phương Tỷ lệ thay thế Độ dốc 2
cắt đường đồng phí pháp sản pháp sản cận biên đường đồng
xuất ít chi xuất ít chi bằng giá lượng bằng
phí nhất đã phí nhất tương đối độ dốc
được tìm chưa được của các đầu đường đồng
thấy tìm thấy vào phí
2585 Phương pháp ít chi phí Một đường Một đường Một đường Một đường 4
nhất để sản xuất một đồng phí lớn đồng phí ở đồng lượng đồng phí
mức sản lượng cho hơn đường điểm cực tại điểm cực tiếp tuyến
trước được xác định tại đồng lượng tiểu của nó đại của nó với đường
đồng lượng
2586 Khi tổng chi phí là tối Cao hơn tối Bằng tỷ lệ Là cực đại Là cực tiểu 2
thiểu, tỷ lệ sản phẩm cận đa với tỷ lệ giá của lao
biên của lao động so với giá của lao động so với
sản phẩm cận biên của động so với giá của vốn
vốn giá của vốn
2587 Khi kỹ thuật sản xuất tối Sản phẩm Sản phẩm Giá của lao Chi phí sản 2
thiểu hóa chi phí được trung bình cận biên của động chia xuất trung
sử dụng, sản phẩm cận của lao vốn trên một cho giá của bình tối
biên của lao động trên động trên đồng chi cho vốn thiểu
một đồng chi cho lao một đồng vốn
động bằng với chi cho lao
động
2587 Khi kỹ thuật sản xuất tối Sản phẩm Sản phẩm Giá của lao Chi phí sản 2
thiểu hóa chi phí được trung bình cận biên của động chia xuất trung
sử dụng, sản phẩm cận của lao vốn trên một cho giá của bình tối
biên của lao động trên động trên đồng chi cho vốn thiểu
một đồng chi cho lao một đồng vốn
động bằng với chi cho lao
động
2588 Khi kỹ thuật tối thiểu hóa MPL/MPK = MPL = MPK L = K MPL/r = 1
chi phí được sử dụng w/r MPK/w
thì:
2588 Đơn giá tiền lương chia Chi phí cận Chi phí trung Chi phí cận Chi phí 3
cho sản phẩm cận biên biên khi đầu bình khi đầu biên khi đầutrung bình
của lao động là vào lao vào lao động vào vốn khi đầu vào
động không không đổi không đổi vốn không
đổi đổi
2589 Điều nào dưới đây mô tả Tối đa hóa Tối đa hóa Tối đa hóa lợi Tối thiểu 3
đúng nhất mục tiêu của doanh thu chi phí trong nhuận hóa chi phí
hãng khi tối thiểu
hóa doanh
thu
2590 Trong hàm sản xuất có Sản phẩm Tổng số mũ Chi phí cận Không điều 4
dạng Cobb- Douglas, cận biên của phản ánh biên tăng dần nào ở trên
điều nào sau đây sai: các yếu tố hiệu suất
sản xuất theo quy mô
giảm dần
2591 Một hãng có 2 lao động Hãng đang Cả 2 lao Cả 2 lao A nên làm 4
A và B, đó là những đầu hoạt động động đang động đang việc nhiều
vào duy nhất trong quá có hiệu quả làm việc quá làm việc quá hơn, còn B
trình sản xuất. Sản phẩm kinh tế và ít với mức nhiều với nên làm việc
cận biên của A là 40 sản không cần sản phẩm mức sản ít hơn.
phẩm/ giờ và của B là 60 một sự thay cận biên của phẩm cận
sản phẩm / giờ. A được đổi nào họ như đã biên của họ
trả 5$/giờ, còn B là biết, và họ như đã biết,
12$/giờ. Lời khuyên của nên làm việc và họ nên
bạn cho hãng sẽ là: nhiều hơn làm việc ít giờ
hơn
2592 Một hãng sẽ muốn tăng Hãng liên Hãng liên Hãng đang Chi phí cận 1
quy mô của nhà máy nếu tục sản xuất tục sản xuất sản xuất dưới biên nhỏ
ở phần đi ở phần đi mức công hơn tổng chi
lên của xuống của suất phí trung
đường tổng đường tổng bình
chi phí trung chi phí trung
bình ngắn bình ngắn
hạn hạn
2593 Sản phẩm cận biên của Chi phí của Sản phẩm Chi phí cần Sản lượng 2
một đầu vào là: việc sản bổ sung thiết để thuê chia cho số
xuất thêm được tạo ra thêm một đơn đầu vào
một đơn vị từ việc thuê vị đầu vào được sử
sản phẩm thêm một dụng trong
đơn vị đầu quá trình
vào sản xuất
2601 Điều nào dưới đây là đặc Sản phẩm Đường cầu Vô số hãng, Tất cả các 4
điểm của thị trường của các hoàn toàn co mỗi hãng bán phương án
cạnh tranh hoàn hảo: hãng là giãn đối với một phần rất trên
đồng nhất mỗi hãng nhỏ
2602 Một hãng cạnh tranh Doanh thu Doanh thu Tổng chi phí Tổng chi phí 2
hoàn hảo sẽ thu được cận biên lớn cận biên lớn bình quân lớn bình quân
lợi nhuận kinh tế khi hơn chi phí hơn tổng chi hơn chi phí lớn hơn
biến đổi phí bình cận biên doanh thu
bình quân quân bình quân
2604 Doanh thu bình quân Tổng doanh Giá Doanh thu Doanh thu 2
của một hãng cạnh tranh thu chia nhận được cận biên
hoàn hảo bằng tổng chi phí khi thuê thêm chia cho giá
một đơn vị
lao động
2605 Điều nào dưới đây Giá không Sự thay đổi Doanh thu Doanh thu 4
không đúng trong đổi khi tổng doanh cận biên cận biên
trường hợp hãng cạnh lượng bán thu bằng giá bằng giá thường nhỏ
tranh hoàn hảo thay đổi nhân với sự hơn doanh
thay đổi thu trung
lượng bán bình
2606 Điều nào dưới đây Có vô số Có những Người bán và Các hãng 2
không xảy ra trong cạnh người bán cản trở đáng người mua trong ngành
tranh hoàn hảo kể đối với có thông tin không có lợi
việc gia hoàn hảo về thế so với
nhập ngành giá của sản những
phẩm trên thị người gia
trường nhập mới
2607 Điều nào dưới đây Nên ở lại Nên sản Nếu quyết Nên đặt giá 4
không phải là một trong hay rời bỏ xuất hay định sản xuất nào cho sản
những quyết định mà ngành ngừng sản thì sản xuất phẩm
một hãng cạnh tranh xuất tạm thời bao nhiêu
hoàn hảo phải đưa ra.
2608 Một hãng cạnh tranh Chi phí cận Chi phí cận Chi phí biến Tổng chi phí 1
hoàn hảo quyết định sản biên bằng biên bằng đổi bình quân bình quân
lượng tối ưu khi giá và giá giá và giá tối thiểu tối thiểu
lớn hơn chi lớn hơn chi
phí biến đổi phí cố định
bình quân bình quân tối
tối thiểu thiểu

2609 Trong dài hạn, thua lỗ Bằng 0 Tổng chi phí Tổng chi phí Không có 1
lớn nhất mà hãng cạnh biến đổi phương án
tranh hoàn hảo có thể nào đúng
phải chịu là:
2610 Nếu một hãng cạnh Nằm trên Nằm dưới Nằm trên Nằm giữa 4
tranh hoàn hảo trong điểm hòa điểm hoà điểm đóng điểm đóng
ngắn hạn có thể bù đắp vốn vốn cửa cửa và điểm
được chi phí biến đổi và hòa vốn
một phần chi phí cố định
thì nó đang hoạt động tại
phần đường chi phí cận
biên:
2611 Một hãng cạnh tranh Lớn hơn chi Nhỏ hơn chi Lớn hơn chi Nhỏ hơn 2
hoàn hảo nên đóng cửa phí biến đổi phí biến đổi phí cố định doanh thu
sản xuất nếu giá trung bình trung bình trung bình tối
trung bình
tối thiểu tối thiểu thiểu tối thiểu
2612 Một hãng cạnh tranh Chi phí sản Chi phí biến Chi phí cố Chi phí cố 2
hoàn hảo sẽ đóng cửa xuất đổi định định cộng
sản xuất nếu tổng doanh chi phí biến
thu không đủ bù đắp đổi
2613 Nếu một hãng cạnh Nên đóng Đang hòa Vẫn thu được Đang bị thua 2
tranh hoàn hảo đang sản cửa vốn lợi nhuận lỗ
xuất một mức sản lượng kinh tế
tại đó giá bằng tổng chi dương
phí trung bình, thì hãng
2614 Nếu doanh thu cận biên Đang bị thua Đang thu lợi Nên giảm sản Nên tăng 3
của một hãng cạnh tranh lỗ nhuận kinh lượng sản lượng
hoàn hảo nhỏ hơn chi tế
phí cận biên, hãng
2615 Trong ngắn hạn, thua lỗ Bằng 0 Tổng chi phí Tổng chi phí Tổng chi phí 2
lớn nhất một hãng cạnh cố định của biến đổi của của hãng
tranh hoàn hảo có thể hãng hãng
phải chịu là
2616 Điểm đóng cửa sản xuất Chi phí cận Chi phí biến Chi phí cố Tổng chi phí 2
của hãng cạnh tranh biên tối thiểu đổi trung định trung tối thiểu
hoàn hảo xảy ra ở điểm bình tối thiểu bình tối thiểu
2617 Nếu doanh thu cận biên Đang thu lợi Nên giảm Nên tăng sản Nên đóng 3
của một hãng cạnh tranh nhuận kinh sản lượng lượng cửa sản
hoàn hảo lớn hơn chi tế xuất
phí cận biên thì hãng
2618 Điểm hòa vốn của hãng Tổng doanh Lợi nhuận Một hãng Tổng chi phí 4
cạnh tranh hoàn hảo xảy thu bằng kinh tế chịu thua lỗ trung bình
ra ở mức sản lượng tại tổng chi phí dương tối thiểu
đó biến đổi
2619 Giả sử một hãng đang Tổng doanh Tổng doanh Tổng chi phí Tổng chi phí 2
cân nhắc liệu có nên thu bằng thu bằng biến đổi bằng bằng tổng
đóng cửa hay không để tồng chi phí tổng chi phí tổng chi phí chi phí biến
tối thiểu hóa thua lỗ. Nếu cố định và biến đổi và cố định đổi
giá bằng chi phí biến đổi thua lỗ bằng thua lỗ bằng
trung bình thì tổng chi phí tổng chi phí
biến đổi cố định
2620 Cân bằng cạnh tranh dài Mỗi hãng tối Lợi nhuận Mỗi hãng sản Tồn tại lợi 4
hạn không thể tồn tại đa hóa lợi kinh tế bằng xuất ở điểm nhuận kinh
nếu nhuận ngắn 0, vì thế chi phí trung tế dương
hạn của không có sự bình dài hạn
mình gia nhập tối thiểu, và
hoặc rút lui không có
động cơ thay
đổi quy mô
2621 Một thị trường độc Không có Chỉ có một Có nhiều sản Chỉ có duy 2
quyền bán rào cản đối hãng duy phẩm thay nhất một
với sự gia nhất thế người mua
nhập của
các hãng đối
thủ
2622 Cản trở nào dưới đây là Bằng phát Tính kinh tế Bản quyền Tất cả các 2
cản trở tự nhiên đối với minh của quy mô điều trên
các hãng mới muốn xâm
nhập thị trường
2623 Sức mạnh thị trường đề Việc sản Khả năng Khả năng đạt Khả năng 2
cập tới xuất một đặt giá được chỉ tiêu kiểm soát thị
sản phẩm sản xuất trường
chất lượng
cao mà rất ít
người mua
có thể
cưỡng lại
được
2624 Khả năng tối đa hóa lợi Một đặc Một đặc Có thể chỉ khi Có thể chỉ 1
nhuận bằng việc đặt giá trưng cơ trưng cơ bản hãng giữ một khi hãng là
là bản của độc của thị bằng sáng độc quyền
quyền trường cạnh chế về sản tự nhiên
tranh phẩm mà
hãng bán
2625 Nếu một hãng độc quyền Tối đa hoá Tối đa hoá Lựa chọn Không phải 4
muốn tối đa hoá lợi doanh thu lợi nhuận mức sản câu nào ở
nhuận thì hãng cần trên một đơn lượng tại đó trên
vị sản phẩm chi phí trung
bình là nhỏ
nhất
2626 Đối với một hãng độc Luôn giảm Không đổi Luôn tăng khi Có thể giảm 1
quyền tự nhiên, đường khi hãng khi hãng hãng tăng hoặc tăng
tổng chi phí trung bình tăng sản tăng sản sản lượng khi hãng
lượng lượng tăng sản
lượng
2627 Doanh thu cận biên của Sự thay đổi Giá mà nhà Lợi nhuận Thường lớn 1
một hãng độc quyền bán tổng doanh độc quyền nhà độc hơn giá
là thu khi bán đặt cho sản quyền thu
thêm một phẩm được vượt
đơn vị sản hơn so với lợi
phẩm nhuận của
một hãng
trong ngành
cạnh tranh
2628 Đối với một nhà độc Bằng giá Lớn hơn giá Lớn hơn chi Nhỏ hơn giá 4
quyền sự thay đổi tổng sản phẩm sản phẩm phí cận biên sản phẩm
doanh thu do bán thêm
một đơn vị sản phẩm
2629 Nhà độc quyền đối diện Người sản Nhà độc Nhà độc Nhà độc 2
với đường cầu dốc xuất sản quyền phải quyền sẽ làquyền phải
xuống, doanh thu cận phẩm thay giảm giá để một tập đoàn
chấp nhận
biên không bao giờ lớn thế duy trì bán thêm lớn hơn vớidoanh thu
hơn giá vì giá thấp sản phẩm chi phí cố cận biên vì
trong bất kỳ định cao hơn
nó được suy
giai đoạn ra từ đường
nào cầu thị
trường
2630 Nhà độc quyền thường Họ nhận Khả năng Các rào cản Việc nắm 3
thu lợi nhuận kinh tế được trợ định giá đảm gia nhập giữ rủi ro
dương vì cấp của bảo lợi ngăn chặn sự độc quyền
chính phủ nhuận kinh giảm giá đảm bảo lợi
tế dương nhuận kinh
tế
2631 Mức giá tối đa hoá lợi Chi phí cố Chi phí cận Tổng chi phí Chi phí cố 2
nhuận của nhà độc định giảm biên giảm trung bình định trung
quyền sẽ giảm khi: xuống giảm bình giảm
2632 Mức giá tối đa hoá lợi Chi phí cố Chi phí cận Chi phí cố Chi phí biến 2
nhuận của nhà độc định tăng biên tăng định trung đổi giảm
quyền sẽ tăng khi: bình giảm
2633 Khi doanh thu cận biên Nhà độc Cầu tại mứcCầu tại mức Nhà độc 2
tại một mức sản lượng quyền phải sản lượng sản lượng đó quyền phải
nào đó là số âm thì tăng sản đó là khônglà co giãn đóng cửa
lượng co giãn sản xuất
2634 Giả sử rằng chi phí cố Tăng gấp Lợi nhuận Đóng cửa Không có sự 4
định của nhà độc quyền đôi mức giá giảm đi mộtsản xuất nếu thay đổi
tăng gấp đôi. Điều này tối đa hoá nửa so với giá không trong mức
dẫn đến lợi nhuận do mức nhà thay đổi giá tối đa
nhà độc độc quyền tương ứng. hoá lợi
quyền đặt thu được nhuận do
ra. trước khi chi nhà độc
phí tăng. quyền đặt
ra, nếu nó
không đóng
cửa sản
xuất.
2635 Một nhà độc quyền sẽ Giá không Giá không Lợi nhuận Giá không 4
đóng cửa trong ngắn đủ bù đắp đủ bù đắp nhỏ hơn lợi bù đắp
hạn khi doanh thu tổng chi phí nhuận thông được chi phí
cận biên trung bình thường biến đổi
trung bình
2636 Một hãng độc quyền Bán hàng Bán hàng Bán hàng Bán hàng 1
hiện đang ở vị trí tối đa hoá của hoá của hoá của mình hoá của
hóa lợi nhuận. Giả định mình ở mức mình ở mức ở mức giá mình ở mức
chi phí đầu vào biến đổi giá thấp giá thấp như cũ, bán giá cao hơn,
giảm, sẽ dẫn đến hãng hơn, bán số hơn, bán số số lượng lớn bán số
độc quyền: lượng lớn lượng nhỏ hơn. lượng thấp
hơn. hơn hơn.
2637 Mức sản lượng làm tối MR = MC MR = 0 MR > 0 MR < 0 2
đa hoá tổng doanh thu
của một hãng độc
quyền:
2638 Nếu một nhà độc quyền Tăng giá và Giảm giá và Giảm giá và Không điều 1
đang sản xuất tại mức giảm sản tăng sản giảm sản nào đúng
sản lượng tại đó chi phí lượng lượng lượng
cận biên lớn hơn doanh
thu cận biên, nhà độc
quyền nên
2639 Một điểm khác biệt giữa Ngành cạnh Trong cạnh Cạnh tranh Các hãng 4
cạnh tranh hoàn hảo và tranh hoàn tranh hoàn độc quyền có trong ngành
cạnh tranh độc quyền là hảo có số hảo, sản rào cản gia cạnh tranh
lượng ít phẩm giữa nhập còn độc quyền
hãng các hãng có cạnh tranh có chút ít
chút ít sự hoàn hảo thì sức mạnh
khác biệt không thị trường
2640 Trong dài hạn, hãng Đối mặt với Sản xuất Sản xuất một Thu được 2
cạnh tranh độc quyền sẽ đường cầu một lượng ít lượng đúng lợi nhuận
hoàn toàn hơn mức tại mức có kinh tế
co giãn ứng với ATCmin
ATCmin
2641 Đặc điểm nào dưới đây Ngành gồm Các hãng Các hãng là Sản phẩm 4
không phải của cạnh rất nhiều chọn sản những người của các
tranh độc quyền hãng lượng ở tối đa hóa lợi hãng trong
mức chi phí nhuận ngành là
cận biên giống hệt
bằng doanh nhau
thu cận biên
2642 Đặc điểm nào dưới đây Ngành gồm Sản phẩm Các hãng tối Không có sự 2
là của ngành cạnh tranh số lượng ít được sản đa hóa doanh gia nhập tự
độc quyền các hãng xuất bởi các số bán do
hãng trong
ngành có sự
khác biệt
2643 Nếu các hãng trong cạnh Giá sẽ được Giá sẽ thấp Sản xuất luôn Giá luôn lớn 4
tranh độc quyền có một đặt bằng chi hơn trong được thực hơn chi phí
chút sức mạnh thị phí cận biên cạnh tranh hiện tại chi cận biên
trường, khi đó nhằm tối đa hoàn hảo phí trung bình
hóa lợi tối thiểu
nhuận
2644 Trong cạnh tranh độc Tất cả cácGiá sẽ được Giá sẽ thấp Giá luôn lớn 4
quyền : hãng sẽ thu
đặt bằng chi hơn trong hơn chi phí
lợi nhuận phí cận biên cạnh tranh cận biên
kinh tế nhằm tối đa hoàn hảo
dương hóa lợi
nhuận
2645 Quảng cáo bởi các hãng Không cung Làm tăng chi Là sự lãng Tạo nhận 4
cạnh tranh độc quyền cấp cho phí cận biên phí nguồn lực thức cho
người tiêu của sản xuất do các hãng người tiêu
dùng những bị buộc trở dùng rằng
thông tin thành người sự có tồn tại
hữu ích chấp nhận khác biệt
giá do có sự sản phẩm
gia nhập của
các hãng mới

2646 Nếu một hãng cạnh Giai đoạn Giai đoạn Các đối thủ Phải tồn tại 1
tranh độc quyền thu sản xuất sản xuất phải không rào cản gia
được lợi nhuận kinh tế phải là ngắn phải là dài tồn tại nhập
dương thì hạn hạn
2647 Trong dài hạn hãng cạnh Chi phí cận Doanh thu Chi phí biến Tổng chi phí 4
tranh độc quyền sẽ sản biên cận biên đổi bình quân bình quân
xuất một mức sản lượng
tại đó giá bằng
2648 Trong dài hạn hãng cạnh Chi phí cận Doanh thu Tổng chi phí Cả phương 3
tranh độc quyền sẽ sản biên cận biên bình quân án 1và
xuất một mức sản lượng phương án
tại đó giá bằng 2
2649 Điều nào dưới đây đúng Sản phẩm Lợi nhuận Tối đa hóa lợi Dễ dàng 3
với cả độc quyền bán, đồng nhất kinh tế bằng nhuận tại xâm nhập
cạnh tranh độc quyền và không trong mức sản và rút khỏi
cạnh tranh hoàn hảo dài hạn lượng có thị trường
MR=MC
2650 Trong dài hạn, tất cả các Lợi nhuận Lợi nhuận Lợi nhuận Lợi nhuận 4
hãng trong ngành cạnh tính toán kinh tế âm kinh tế kinh tế bằng
tranh độc quyền thu bằng 0 dương 0
được
2651 Trong cạnh tranh độc Sự khác biệt Thiếu các Công suất Mỗi hãng 2
quyền , lợi nhuận kinh tế sản phẩm rào cản gia thừa gặp đường
dài hạn có xu hướng nhập cầu dốc
tiến tới bằng 0 vì xuống
2652 Trong dài hạn hãng cạnh Gặp đường Sản xuất Sản xuất ít Sản xuất tại 3
tranh độc quyền sẽ cầu hoàn nhiều hơn hơn sản mức sản
toàn co giãn sản lượng lượng tối lượng tối
tối thiểu hóa thiểu hóa thiểu hóa
ATC ATC ATC
2653 Đặc điểm nào dưới đây Mỗi hãng Các hãng là Lượng bán Ngành có 3
không phải của độc đối diện với những của một hãng nhiều hơn
quyền tập đoàn một đường người tối đa sẽ không có một hãng
cầu gẫy hóa lợi ảnh hưởng
khúc nhuận đáng kể đến
các hãng
khác
2654 Đặc điểm nào dưới đây Mỗi hãng Các hãng tối Lượng bán Ngành chỉ 3
là đặc điểm của độc đối diện với đa hóa của một hãng gồm một
quyền tập đoàn một đường doanh số sẽ có ảnh hãng
cầu nằm bán hưởng đáng
ngang kể đến hãng
khác
2655 Điều nào dưới đây đúng Mỗi hãng Các hãng Lượng bán Các hãng là 1
với cạnh tranh độc đối diện với đều có mục
của một hãng người đặt
quyền nhưng không đường cầu tiêu tối đa
không tác giá
đúng với độc quyền tập dốc xuống hóa lợi động đáng kể
đoàn nhuận đến hãng
khác
2656 Một điểm khác biệt giữa Ngành cạnh Trong độc Cạnh tranh Ngành độc 4
độc quyền tập đoàn và tranh độc quyền tập độc quyền có quyền tập
cạnh tranh độc quyền là quyền có số đoàn, sản rào cản gia đoàn có ít
lượng hãng phẩm giữa nhập còn độc hãng hơn so
ít hơn ngành các hãng có quyền tập với cạnh
độc quyền chút ít sự đoàn thì tranh độc
tập đoàn khác biệt không quyền
còn trong
cạnh tranh
độc quyền
sản phẩm
giữa các
hãng là
giống hệt
nhau
2657 Ngành nào dưới đây là Thị trường Ngành sản Ngành sản Ngành may 3
ví dụ điển hình về độc gạo xuất nước xuất ôtô mặc
quyền tập đoàn giải khát
2658 Đặc điểm nào dưới đây Ngành gồm Không có Các hãng Các hãng 3
là của độc quyền tập một số rào cản gia tương đối lớn sản xuất
đoàn lượng lớn nhập ngành so với quy những sản
các hãng mô của thị phẩm khác
trường biệt
2659 Đặc điểm nào dưới đây Các hãng Các hãng Các hãng Không câu 3
là của độc quyền tập tương đối phụ thuộc phải xem xét nào đúng
đoàn lớn so với lẫn nhau do hành vi của
thị trường chỉ có ít các đối thủ
nên không hãng trong do đối thủ
cần xem xét ngành của họ cũng
hành vi của tương đối lớn
các đối thủ so với tòan
cạnh tranh ngành
2660 Cạnh tranh bằng giá Dẫn tới chiGây thiệt hại Tăng lợi Dẫn đến làm 4
trong độc quyền tập phí trung cho khách nhuận của giảm lợi
đoàn sẽ bình cao hàng ngành nếu nhuận của
hơn cầu là không ngành
co giãn
2661 Mô hình đường cầu gẫy Nói rằng giá Cho biết Giả định rằng Giả định 4
sẽ không đổi mức giá hiện doanh thu rằng các đối
cho dù có hành được cận biên đôi thủ sẽ đáp
sự dao động xác định như khi tăng cùng lại sự giảm
của cầu thế nào với sản lượng giá và lờ đi
sự tăng giá
2662 Theo lý thuyết đường Đường chi Đường chi Đường Đường 4
cầu gẫy của độc quyền phí trung phí cận biên doanh thu doanh thu
tập đoàn, tại mức sản bình của bị gián đoạn trung bình bị cận biên bị
lượng tương ứng với hãng bị gián gián đoạn gián đoạn
điểm gẫy đoạn
2663 Nếu một hãng cạnh Giá lớn hơn Giá lớn hơn Chi phí cận Chi phí cận 4
tranh hoàn hảo đang thu chi phí cận doanh thu biên lớn hơn biên lớn hơn
được lợi nhuận, khi đó biên cận biên doanh thu tổng chi phí
hãng đang sản xuất tại cận biên trung bình
mức sản lượng sao cho
2664 Một hãng độc quyền tối Mà hãng sẽ Mà doanh Mà chi phí Trong miền 4
đa hóa lợi nhuận sẽ bị thua lỗ thu cận biên trung bình không co
không bao giờ sản xuất nhỏ hơn giá lớn hơn chi giãn của
ở mức sản lượng phí cận biên đường cầu
2665 Đường cung của độc Là đường Là đường Là đường Không câu 4
quyền bán chi phí cận chi phí cận doanh thu nào đúng
biên biên phía cận biên
trên chi phí
biến đổi
trung bình
tối thiểu
2666 Nếu doanh thu cận biên Một hãng Cầu co giãn Cầu không co Một hãng tối 2
dương ở một mức sản độc quyền ở mức sản giãn ở mức đa hóa lợi
lượng nhất định, khi đó tối đa hóa lượng đó sản lượng đó nhuận sẽ
lợi nhuận sẽ tăng sản
giảm sản lượng
lượng
2667 Với một nhà độc quyền Không có Với bất kỳ Đường cầu Tổng doanh 2
bán, điều nào dưới đây mối quan hệ mức sản của ngành là thu cực đại
là sai một -một lượng nào đường cầu khi MR=0
duy nhất lớn hơn 1, của nhà độc
giữa giá và MR=AR quyền
lượng bán
2668 Hãng độc quyền bán ở phần co ở phần ở phần không không câu 3
không bao giờ hoạt giãn của đường cầu co giãn của nào đúng
động đường cầu co giãn đơn đường cầu
vị
2669 Để một nhà độc quyền Nhà độc Nhà độc Nhà độc Nhà độc 1
có thể thực hiện phân quyền phải quyền phải quyền phải quyền phải
biệt giá có khả năng là người có chi phí cận giảm chi phí
phân chia thị chấp nhận biên khác biến đổi
trường theo giá nhau cho trung bình.
những mức những mức
giá khác sản lượng
nhau mà khác nhau
người tiêu
dùng sẵn
sàng trả
2670 Một hãng độc quyền Có đường Sẽ tối đa Đảm bảo thu Tất cả các 1
phân biệt giá hoàn hảo doanh thu hóa doanh được lợi phương án
cận biên thu nhuận đều đúng
cũng là
đường
doanh thu
trung bình
2671 Trong trường hợp có thể Thực hiện Ngăn chặn Có khả năng Cả phương 4
phân biệt giá, cần thiết hành vi chấp việc bán lại
xác định các án 2 và 3
phải nhận giá sản phẩm nhóm người
mua khác
nhau với cầu
co giãn khác
nhau
2672 Một hãng độc quyền ít hơn khi Nhiều hơn Nhiều hơn Sản lượng 4
phân biệt giá hoàn hảo không biệt khi không ngành cạnh bằng ngành
sẽ sản xuất giá biệt giá tranh hoàn cạnh tranh
nhưng ít hơn hảo hoàn hảo
ngành cạnh
tranh hoàn
hảo
2673 Khi nhà độc quyền phân Thặng dư Thặng dư Sản lượng Không câu 2
biệt giá hoàn hảo tiêu dùng sẽ sản xuất sẽ gần bằng sản nào đúng
lớn nhất lớn nhất lượng cạnh
tranh
2674 Khi nhà độc quyền phân Thặng dư Thặng dư Sản lượng Tất cả đều 4
biệt giá hoàn hảo tiêu dùng sẽ sản xuất sẽ bằng sản đúng
bằng không lớn nhất lượng cạnh
tranh
2675 Cạnh tranh bằng giá Dẫn tới chi Gây thiệt hại Tăng lợi Dẫn đến làm 4
trong độc quyền tập phí trung cho khách nhuận của giảm lợi
đoàn sẽ bình cao hàng ngành nếu nhuận của
hơn cầu là không ngành
co giãn
2676 Hãng cạnh tranh độc Bán sản Bán sản Bán sản Bán sản 3
quyền gây ra phần mất phẩm với phẩm với giá phẩm với giá phẩm với
không vì giá bằng chi bằng doanh lớn hơn chi giá bằng chi
phí cận biên thu cận biên phí cận biên phí cố định
2701 Các hãng muốn tối đa Họ có thể Tiền lương Lợi nhuận Chi phí thuê 4
hóa lợi nhuận thì họ nên cho thuê lao trả cho tăng thêm thêm lao
thuê đến số lượng lao động này người lao của việc thuê động bằng
động mà với giá động bằng thêm lao doanh thu
không nhiều chi phí cận động này gia tăng do
hơn giá họ biên của quá bằng với lao động
trả cho trình sản doanh thu gia này tạo ra.
người lao xuất. tăng do lao
động đó. động này tạo
ra.
2702 Đối với các hãng thuê Họ phải trả Họ sẵn sàng Cầu lao động Cung lao 4
lao động trong thị tiền lương trả lương hoàn toàn cođộng là
trường lao động cạnh cao hơn nếu thấp hơn để giãn tại mức hoàn toàn
tranh hoàn hảo họ muốn thu hút nhiều tiền lương co giãn tại
thuê thêm lao động có cân bằng của mức tiền
lao động. kỹ năng thị trường lương cân
bằng trên thị
trường.
2703 Đối với các hãng thuê Họ phải bán Họ có thể Họ không cần Họ phải tăng 3
lao động trong thị giá thấp để bán được thiết phải trả sản lượng
trường lao động cạnh bán được nhiều sản tiền lương để có thể bù
tranh hoàn hảo nhiều sản phẩm hơn cao hơn để đắp được
phẩm chỉ khi trả thuê nhiều khoản tiền
lương thấp lao động lương mà
hơn cho lao họ phải trả
động cao hơn cho
người lao
động
2704 Để tối đa hoá lợi nhuận, Tiền lương Sản phẩm Chi phí cận Chi phí cận 2
hãng phải cân bằng với sản doanh thu biên của yếu biên của yếu
phẩm cận cận biên với tố với giá bán tố với sản
biên của lao chi phí cận sản phẩm phẩm cận
động biên của lao biên của yếu
động. tố.
2705 Các hãng muốn tối đa Họ có thể Tiền lương Lợi nhuận Chi phí thuê 4
hóa lợi nhuận thì họ nên cho thuê lao trả cho tăng thêm thêm lao
thuê đến số lượng lao động này người lao của việc thuê động cuối
động mà với giá động bằng thêm lao cùng bằng
không nhiều chi phí cận động này doanh thu
hơn giá họ biên của quá bằng với gia tăng do
trả cho trình sản doanh thu gia lao động
người lao xuất. tăng do lao này tạo ra.
động đó. động này tạo
ra.
2706 Chi phí tài nguyên cận Mức tiền Tiền lương Chi phí lao Các chi phí 4
biên được xác định là lương phải lao động động bình lao động
trả cho cộng giá trị quân ở mỗi tăng thêm
người lao của những mức sản do thuê
động phúc lợi lượng thêm một
khác đơn vị đầu
vào lao
động
2707 Co giãn của cầu lao Co giãn của Cung lao Mức độ sử Tất cả các 3
động trong ngắn hạn cung theo động dụng lao điều trên
phụ thuộc vào giá trong động trong
ngắn hạn quá trình sản
của hàng xuất
hóa dịch vụ
đầu ra
2708 Giả sử một hãng có thể Chi phí cận Mức tiền Chi phí biến Chi phí bình 2
thuê lao động trong thị biên của sản lương cân đổi bình quân quân nhỏ
trường cạnh tranh hoàn phẩm đầu ra bằng trên thị nhỏ nhất nhất
hảo. Điều này có nghĩa trường
là chi phí cận biên để
thuê lao động sẽ bằng
2709 Co giãn của cầu lao Co giãn của Mức độ sử Khả năng Tất cả các 4
động trong dài hạn phụ cầu theo giá dụng lao thay thế cho điều trên
thuộc vào trong dài động trong lao động của
hạn của quá trình các yếu tố
hàng hóa sản xuất đầu vào khác
dịch vụ đầu trong quá
ra trình sản xuất
2710 Nếu một hãng bán sản Sản phẩm Sản phẩm Cần thiết phải Doanh thu 1
phẩm của mình trên thị cận biên của cận biên của bán sản cận biên
trường cạnh tranh hoàn lao động lao động phẩm với giá luôn nhỏ
hảo thì sản phẩm doanh giảm dần tăng dần thấp hơn để hơn giá
thu cận biên của lao bán được
động giảm dần khi nhiều nhiều sản
lao động được thuê phẩm hơn.
thêm là do

2711 Nếu một hãng có thể $27 $7 $57 $87 4


thuê 80 lao động với giá
$6 mỗi người nhưng
phải thuê với giá $7 mỗi
người nếu thuê 81 lao
động thì chi phí cận biên
của đơn vị lao động thứ
81 là bao nhiêu
2712 Đường cầu lao động của Tiền lương Chi phí cơ Giá hàng hóa Dân số 3
hãng dịch chuyển có thể lao động hội của lao dịch vụ đầu trong tuổi
là do một sự thay đổi động ra. lao động
của
2713 Cầu đối với một loại laoKhi hãng Khi người Khi hãng Giá lao động 3
động nhất định sẽ co càng khó lao động có càng dễ thay cao hơn
giãn hơn thay thế các kỹ năng cao thế các đầu
đầu vào hơn vào khác cho
khác cho đầu vào lao
đầu vào lao động
động.
2714 Cung của một yếu tố sản Sẽ tăng thu Giảm thu Sẽ tăng thu Thu nhập 2
xuất tăng nhập của nhập của nhập của yếu của yếu tố
yếu tố sản yếu tố sản tố sản xuất sản xuất đó
xuất đó nếu xuất đó nếu đó nếu co luôn luôn
co giãn của co giãn của giãn của giảm
cầu nhỏ hơn cầu nhỏ hơn cung nhỏ hơn
1 1 1
2715 Giả sử một hãng tối đa Tăng tiền Giảm tiền Thuê thêm Giảm bớt 3
hóa lợi nhuận thuê lao lương lương lao động lao động
động trong thị trường
cạnh tranh hoàn hảo.
Nếu sản phẩm doanh thu
cận biên của lao động
lớn hơn tiền lương,
hãng sẽ
2716 Khi giá sản phẩm của Cung lao Hãng giảm Mức tiền Sản phẩm 4
một hãng cạnh tranh động tăng khối lượng lương tăng vì doanh thu
hoàn hảo tăng sẽ dẫn đầu vào vậy hãng có cận biên
đến thể thu hút tăng
nhiều lao
động
2717 Khi các yếu tố khác Cầu lao Cầu lao Cung lao Cầu lao 1
không thay đổi, tỉ lệ chi động càng động càng ít động càng ít động càng
phí lao động trong tổng co giãn co giãn co giãn thấp
chi phí càng lớn thì
2718 Giả sử một hãng tối đa Tăng mức Giảm mức Hãng thuê Hãng giảm 4
hóa lợi nhuận thuê lao tiền lương tiền lương thêm lao bớt lao động
động trong thị trường động
cạnh tranh hoàn hảo.
Nếu sản phẩm doanh thu
cận biên của lao động
nhỏ hơn tiền lương,
hãng sẽ:
2719 Một sự giảm giá sản Hãng thuê Một sự tăng Tiền lương Một sự giảm 4
phẩm đầu ra của một nhiều hơn lên của sản của lao động xuống của
doanh nghiệp cạnh tranh các yếu tố phẩm doanh mà hãng sử sản phẩm
hoàn hảo sẽ dẫn đến đầu vào thu cận biên dụng tăng do doanh thu
hãng thuê ít cận biên
lao động hơn
2720 Điều gì sau đây là đúng Doanh thu Doanh thu Sản phẩm Sản phẩm 4
ở trạng thái cân bằng tối cận biên cận biên cận biên lớn doanh thu
đa hóa lợi nhuận? bằng sản nhân sản hơn chi phí cận biên của
phẩm cận phẩm cận cận biên của một yếu tố
biên biên của một yếu tố đó bằng với chi
yếu tố lớn phí cận biên
hơn chí phí của yếu tố
cận biên của đó.
yếu tố đó
2721 Nếu giá sản phẩm đầu ra ít lao động ít lao động Nhiều lao Nhiều lao 1
giảm, một hãng cạnh hơn làm cho hơn làm cho động hơn làm động hơn
tranh hoàn hảo sẽ thuê sản phẩm sản phẩm cho sản làm cho sản
cận biên lao cận biên của phẩm cận phẩm cận
động tăng lao động biên của lao biên của lao
giảm động tăng động giảm
2722 Cầu lao động: Chịu sự ảnh Do cá nhân Phát sinh sau Cả phương 4
hưởng của người lao và phụ thuộc án 1 và 3
quy luật động quyết vào cầu về
năng suất định hàng hoá
cận biên dịch vụ
giảm dần
2723 Giả sử cầu hàng hoá Tăng do Giảm do Tăng do việc Giảm do 3
dịch vụ trên thị trường việc thuê việc thuê thuê mướn việc thuê
tăng thì tiền lương trên mướn lao mướn lao lao động tăng mướn lao
thị trường lao động sẽ động giảm động tăng động giảm
2724 Giả sử cầu hàng hoá Tăng do Giảm do Tăng do việc Giảm do 4
dịch vụ trên thị trường việc thuê việc thuê thuê mướn việc thuê
giảm thì tiền lương trên mướn lao mướn lao lao động tăng mướn lao
thị trường lao động sẽ động giảm động tăng động giảm
2725 Một hãng tối đa hóa lợi Chi phí cận Chi phí cận Chi phí bình Chi phí cận 4
nhuận sẽ tiếp tục thuê biên bằng biên bằng quân bằng biên của
thêm đầu vào biến đổi sản phẩm sản phẩm sản phẩm đầu vào đó
cho đến khi cận biên doanh thu doanh thu bằng sản
bình quân cận biên phẩm doanh
thu cận biên
của nó.
2726 Đường cầu của một yếu Giá yếu tố Giá yếu tố Giá yếu tố Giá sản 3
tố sản xuất sẽ dịch đó giảm đó tăng yếu tố sản phẩm đầu ra
chuyển sang phải khi xuất thay thế giảm
tăng
2727 Nhân tố chỉ ảnh hưởng Mức độ sử Độ dốc Khả năng Co giãn cầu 3
đến co giãn cầu lao dụng lao đường sản thay thế của sản phẩm
động trong dài hạn mà động trong phẩm cận vốn cho lao đầu ra
không ảnh hưởng trong quá trình biên lao động
ngắn hạn là sản xuất động.
2728 Khi tiền lương tăng, hộ ảnh hưởng ảnh hưởng ảnh hưởng Nghỉ ngơi là 3
gia đình sẽ có đường thu nhập tác thay thế lấn thu nhập lấn một hàng
cung lao động vòng về động cùng át ảnh át ảnh hưởng hoá thứ cấp
phía sau nếu chiều với hưởng thu thay thế
ảnh hưởng nhập
thay thế
2728 Cung lao động phụ Công nghệ Giá trị của Khả năng Việc hãng 2
thuộc vào các hoạt thay thế cho có phải là
động phi lao động của hãng độc
kinh tế mà các nhân tố quyền hay
lao động có khác trong không
thể theo đuổi sản xuất
2729 Cung lao động cá nhân Một số Tất cả các Luôn có áp Không câu 4
có thể có dạng cong trở người tăng cá nhân đều lực thất nào đúng
lại về phía sau nhưng số giờ làm tăng số giờ nghiệp làm
cung lao động của thị việc khi đơn làm việc khi cho không
trường vẫn là đường giá tiền đơn giá tiền một cá nhân
dốc lên vì: lương tăng, lương tăng nào giảm số
nhưng số giờ làm việc
giờ làm việc khi đơn giá
tăng nhỏ tiền lương
hơn số giờ tăng
làm việc
giảm đi
2730 ảnh hưởng thu nhập của Mức thu Giá hàng Cầu về hoạtSức mua 3
một mức lương cao hơn nhập cao hoá tiêu động nghỉ hàng hoá
được hiểu là hơn của dùng tăng ngơi tăng lên
tiêu dùng
người lao do tiền do tiền lương
tăng do thu
động để họ lương tăng tăng nhập của
làm việc người lao
nhiều hơn động tăng
2731 Tiền lương tối thiểu sẽ: Làm giảm Tất cả Một số người Không câu 3
thất nghiệp những lao động nào đúng
người trước được lợi và
đây có việc một số người
làm sẽ được bị thiệt
trả lương
cao hơn
2732 Điều kiện thuê mua một Cả 2 thị Chỉ cần thị Chỉ cần thị Trong mọi 4
yếu tố sản xuất để tối đa trường hàng trường hàng trường yếu tố trường hợp
hoá lợi nhuận: cho đến hoá và yếu hoá là cạnh sản xuất là
khi sản phẩm doanh thu tố sản xuất tranh hoàn cạnh tranh
cận biên của yếu tố đó là cạnh hảo hoàn hảo
bằng với chi phí tài tranh hoàn
nguyên cận biên của nó hảo
chỉ đúng khi:
2733 Một hãng độc quyền bán Giá bán sản Sản phẩm Doanh thu Không câu 3
sản phẩm sẽ có đường phẩm nhân hiện vật cận cận biên nào ở trên
sản phẩm doanh thu cận với sản biên của lao nhân với sản
biên của lao động là: phẩm cận động phẩm cận
biên của lao biên của lao
động động
2734 Với mục đích nâng cao Kích cầu đối Đào tạo để Đánh thuế sử Cả Phương 4
tiền lương của người lao với hàng nâng cao dụng lao án 1 và 2
động, ngoài chính sách hoá dịch vụ năng suất động
tiền lương tối thiểu, lao động
chính phủ còn có thể sử
dụng:
2735 Khi đường cung lao Thị trường Hãng là Thị trường Không câu 3
động mà một hãng gặp lao động là người sử lao động là nào ở trên
phải là đường nằm độc quyền dụng lao cạnh tranh
ngang thì: bán động duy hoàn hảo
nhất
2736 Việc chính phủ thực hiện Năng suất Đường cầu Tiền lương Tất cả các 4
mở rộng đào tạo nghề lao động lao động của những câu trên
cho người lao động sẽ tăng lên dịch chuyển lao động
làm cho: sang bên được đào tạo
phải tăng lên
2801 Đường cầu thị trường Cộng các Cộng các Cộng các Cộng các 3
đối với hàng hóa cá đường chi đường chi đường lợi ích đường lợi
nhân được xác định phí cận biên phí cận biên cận biên cá ích cận biên
bằng cách cá nhân cá nhân theo nhân theo cá nhân
theo chiều chiều dọc chiều ngang theo chiều
ngang dọc
2802 Đường tổng cầu thị Cộng các Cộng các Cộng các Cộng các 4
trường đối với hàng hóa đường chi đường chi đường lợi ích đường lợi
công cộng được xác phí cận biên phí cận biên cận biên cá ích cận biên
định bằng cách cá nhân cá nhân theo nhân theo cá nhân
theo chiều chiều dọc chiều ngang theo chiều
ngang dọc
2803 Khi đường giao thông Hàng hóa cá Hàng hóa Hàng hóa Hàng hóa 2
không bị tắc, nó giống nhân công cộng thay thế bổ sung
như
2804 Chính phủ cung cấp Chính phủ Vấn đề kẻ Mọi người Ngành này 2
hàng hóa công cộng hiệu qủa ăn không không đánh có lợi nhuận
thuần tuý như an ninh hơn tư nhân xuất hiện giá cao hàng lớn
quốc gia vì trong việc hóa này
cung cấp
hàng hóa đó
2805 Hàng hóa nào dưới đây Xe buýt Viện bảo Phòng tranh Ngọn đèn 4
có tính không loại trừ công cộng tàng triển lãm mất hải đăng
trong tiêu dùng phí
2806 Thị trường có xu hướng ít hơn mức Bằng mức Nhiều hơn Bằng mức 1
tạo ra một lượng hàng tối ưu với xã tối ưu với xã mức tối ưu làm tối đa
hóa công cộng hội hội với xã hội tổng lợi ích
xã hội
2807 Khoản mất không do giá Thặng dư Thặng dư Cả thặng dư Tổng thu 3
tăng khi đánh thuế là tiêu dùng sản xuất tiêu dùng và thuế
phần mất đi của thặng dư sản
xuất
2808 Độc quyền tự nhiên có Có đường Có đường Có đường chi Có đường 3
đặc điểm là chi phí trung chi phí cận phí cận biên chi phí biến
bình hình biên hình thấp hơn đổi bình
chữ U chữ U đường chi quân hình
phí bình quân chữ U
2809 Chính phủ điều tiết độc Tăng giá và Giảm giá và Tăng lợi Giảm giá và 4
quyền tự nhiên nhằm sản lượng giảm sản nhuận cho tăng sản
mục tiêu của nhà độc lượng của nhà độc lượng của
quyền nhà độc quyền nhà độc
quyền quyền
2810 Việc sản xuất qúa nhiều Sự tự chủ Sự tự chủ Thất bại của Thất bại của 4
hàng hóa có ngoại ứng của người của người chính phủ thị trường
tiêu cực là ví dụ về sản xuất tiêu dùng
2811 Việc sản xuất quá ít Thất bại thị Thất bại của Sự tự chủ Sự tự chủ 1
hàng hóa có ngoại ứng trường chính phủ của nhà sản của người
tích cực là ví dụ về xuất tiêu dùng
2812 Để phân phối lại thu Thuế thu Thay đổi tiền Tịch thu tài Quy định lại 1
nhập cho công bằng nhập công cho sản của quyền thừa
hơn chính phủ sử dụng đều nhau người giàu kế
2813 Hàng hóa cá nhân là Không cạnh Không loại Bị điều tiết Có tính cạnh 4
những hàng hóa mà tiêu tranh trừ tranh
dùng chúng có tính chất
2814 Phân phối thu nhập Các cá nhân Giá yếu tố Các hộ gia Không điều 4
không công bằng trong khác nhau sản xuất do đình có nhiều nào ở trên
kinh tế thị trường là do
có các chính phủ con
nguồn lực xác định
giống nhau
2815 Thu nhập được coi là Tất cả mọi Tất cả mọi Tất cả cá Không câu 4
phân phối công bằng cá nhân đều cá nhân có nhân có cùng nào đúng
khi: lĩnh tiền cùng lượng diện tích đất
lương như tiền trong tài sử dụng
nhau khoản
2816 Tổn thất vô ích trong Chính phủ Trợ cấp cho
Đánh thuế Không điều 3
trường hợp có ngoại trợ cấp cho những vào hoạt nào ở trên
ứng tiêu cực được khắc hoạt động người phải
động gây ra
phục hoàn toàn nếu: gây ra ngoại chịu ngoại
ngoại ứng
ứng tiêu cực ứng tiêu cực
tiêu cực bằng
đúng chi phí
ngoại ứng
cận biên tại
mức sản
lượng tối ưu.
2817 Để khắc phục thất bại thị Tự đứng ra Cấm không Trợ cấp cho Cả phương 4
trường trong trường sản xuất cho những các cá nhân án 1 và 3
hợp hàng hoá công hàng hoá cá nhân sản xuất
cộng, chính phủ cần công cộng không trả hàng hoá
thực hiện: tiền tiêu công cộng
dùng hàng
hoá công
cộng
2818 Điều nào sau đây là ví dụ Giáo dục, Hoạt động Xây dựng Tất cả các 4
cho trường hợp ngoại đào tạo nghiên cứu khu chế xuất điều trên
ứng tích cực: kiến thức cơ ở khu vực có
bản kinh tế kém
phát triển
2819 Trong trường hợp ngoại Chí phí xã Lợi ích xã Lợi ích xã hội Cả phương 4
ứng tích cực, thị trường hội cận biên hội cận biên cận biên lớn án 2 và 3
luôn đưa ra giải pháp tại cao hơn so nhỏ hơn chi hơn lợi ích tư
đó: với chi phí phí xã hội nhân cận
tư nhân cận cận biên biên
biên
2821 Vì ngoại ứng tích cực là Không Đánh thuế Cần khuyến Cả phương 3
một thất bại của kinh tế khuyến để làm giảm khích loại án 1 và 2
thị trường cho nên: khích nó ảnh hưởng ngoại ứng
của nó này
2822 Điều nào sau đây được Chính sách Việc thu hút Việc gia nhập Tất cả các 2
hiểu là ngoại ứng: hạn chế các doanh vào Tổ chức điều trên
xuất khẩu nghiệp nước thương mại
cafe của ngoài đầu tư quốc tế
Brazil làm vào lĩnh vực (WTO) làm
cho giá cafe công nghệ cho các
ở Mỹ tăng cao làm cho doanh nghiệp
và do đó các doanh Viêt nam gặp
làm cho giá nghiệp nội phải sức
chè ở Mỹ địa của cạnh tranh
cũng tăng Trung quốc lớn hơn.
lên học hỏi
được nhiều
kiến thức về
công nghệ
và quản lý.
2823 Điều nào sau đây là Làm giảm Đẩy nhanh Làm cho thị Tất cả các 1
ngoại ứng tiêu cực đối động cơ quá trình trường đối điều trên
với hiện tượng vi phạm sáng tạo chuyển giao với các loại
bản quyền: công nghệ, sản phẩm
kiến thức này năng
động hơn
2824 Trong trường hợp ngoại Chí phí xã Lợi ích xã Lợi ích cá Cả phương 4
ứng tiêu cực, thị trường hội cận biên hội cận biên nhân cận án 1 và 2
luôn đưa ra giải pháp tại cao hơn so lớn hơn chi biên lớn hơn
đó: với chi phí phí xã hội chi phí cá
cá nhân cận cận biên nhân cận
biên biên
2825 Trong trường hợp hàng Lợi ích xã Có vấn đề Chi phí xã hội Cả phương 4
hoá công cộng: hội lớn hơn kẻ ăn không lớn hơn chi án 1 và 2
lợi ích cá phí cá nhân
nhân
2826 Thất bại thị trường trong Sản lượng Chí phí xãLợi ích xã hội Cả phương 4
việc cung cấp hàng hoá thực tế thấp hội cao hơn
cao hơn lợi án 1 và 3
công cộng là một trường hơn sản chi phí cáích của cá
hợp đặc biệt của ngoại lượng tối ưu nhân nhân trả tiền
ứng tích cực vì: cho hàng hoá
công cộng
2827 Điều nào sau đây được Chất lượng Sự gia tăng Thất nghiệp . Cung cấp 4
các nhà kinh tế gọi là thấp của của chi phí hàng hoá,
thất bại thị trường? hàng hoá sinh hoạt. dịch vụ công
sản xuất cộng
hàng loạt.
2901 Cho hàm cầu (D): Q = 25 P = 60, Q = P = 10, Q = P = 40, Q = 6 P = 20, Q = 1
- P/4, và hàm cung (S): Q 10 60 20
= P/2 - 20, giá và lượng
cân bằng sẽ là:
2902 Đường cầu và cung về 5 10 40 45 4
hàng hoá A là (D): P = 75
- 6Q và (S): P = 35 + 2Q.
Giá cân bằng trên thị
trường sản phẩm A là:
2903 Đường cầu và cung về Dư cầu 3 Dư cung 3 Dư cầu 4 đơn Dư cung 7 2
hàng hoá A là (D): Q = 10 đơn vị đơn vị vị đơn vị
- P/2 và (S): Q = P - 5.
Nếu đặt giá là 12 thì khi
đó thị trường sẽ:
2904 Đường cầu và cung về Thiếu hụt và Dư thừa và Dư thừa và Thiếu hụt và 2
hàng hoá A là (D): Q = 10 sẽ làm tăng sẽ làm giảm sẽ làm tăng sẽ làm giảm
- P/2 và (S): Q = P - 5. giá giá giá giá
Nếu đặt giá là 12 thì khi
đó thị trường sẽ:
2905 Đường cầu và cung về Thiếu hụt và Dư thừa và Dư thừa và Thiếu hụt và 1
hàng hoá A là (D): Q = 10 sẽ làm tăng sẽ làm giảm sẽ làm tăng sẽ làm giảm
- P/2 và (S): Q = P - 5. giá giá giá giá
Nếu đặt giá là 8 thì khi
đó thị trường sẽ:
2906 Thị trường sản phẩm X P=15, Q= 40 P=15, Q= 50 P=20, Q= 50 P=10, Q= 40 2
có hàm cầu và hàm cung
như sau:(D): P ($) = 20 -
0,1Q (S): P ($) = 5 + 0,2Q
Giá và sản lượng cân
bằng sẽ là:

2907 Đường cầu và cung về Dư cầu 3 Dư cung 3 Dư cầu 4 đơn Không câu 4
hàng hoá A là (D): Q = 25 đơn vị đơn vị vị nào đúng
- P/4 và (S): Q = P/2 - 20.
Nếu đặt giá là 60 thì khi
đó thị trường sẽ:
2908 Đường cầu và cung về Dư cầu 15 Dư cung 15 Dư cầu 20 Không câu 2
hàng hoá A là (D): Q = 25 đơn vị đơn vị đơn vị nào đúng
- P/4 và (S): Q = P/2 - 20.
Nếu đặt giá là 80 thì khi
đó thị trường sẽ:
2909 Cho cung và cầu thị 320 640 160 Không điều 1
trường về sản phẩm X nào ở trên
như sau:(D): P ($) = 18 -
0,1Q (S): P ($) = 2 + 0,1Q
Tại mức giá cân bằng thì
thặng dư tiêu dùng (CS)
là:
2909 Cho cung và cầu thị P = 10, Q = P = 80, Q = P = 12, Q = Không điều 1
trường về sản phẩm X 80 10 60 nào ở trên
như sau:(D): P ($) = 18 -
0,1Q (S): P ($) = 2 + 0,1Q
Trạng thái cân bằng thị
trường xảy ra tại:
2910 Thị trường sản phẩm A Pe = 55 và Pe = 50 và Pe = 55 và Pe = 45 và 1
có hàm cung và cầu như Qe = 45 Qe = 45 Qe = 40 Qe = 55
sau:Ps = 10 + Qs và Pd =
100 - Qd Giá và sản
lượng lượng cân bằng
là:
2911 Thị trường sản phẩm A Dư thừa 60 Thiếu hụt 50 Dư thừa 50 Thiếu hụt 40 3
có hàm cung và cầu như
sau:Ps = 10 + Qs và Pd =
100 - Qd Nếu chính phủ
ấn định giá là 80 thì thị
trường sẽ;
2912 Thị trường sản phẩm A Thiếu hụt 20 Dư thừa 30 Thiếu hụt 50 Thiếu hụt 30 4
có hàm cung và cầu như
sau:Ps = 10 + Qs và Pd =
100 - Qd Nếu chính phủ
ấn định giá là 40 thì thị
trường sẽ:
2913 Thị trường sản phẩm A Pe= 5 và Qe Pe= 10 và Pe= 8 và Qe Pe= 6 và Qe 1
có hàm cung là P = Q/5 - = 75 Qe = 50 = 60 = 75
10 và hàm cầuP = 20 -
Q/5. Giá và sản lượng
cân bằng là:
2914 Thị trường sản phẩm A Thiếu hụt 20 Dư thừa 20 Thiếu hụt 30 Dư thừa 40 2
có hàm cung là Qs = 50
+ 5P và hàm cầuQd =
100- 5P Nếu chính phủ
ấn định giá là P=7 thì thị
trường sẽ:
2915 Thị trường sản phẩm A Thiếu hụt 40 Dư thừa 20 Thiếu hụt 20 Dư thừa 40 3
có hàm cung là Qs = 50
+ 5P và hàm cầuQd =
100- 5P Nếu chính phủ
ấn định giá là P=3 thì thị
trường sẽ:
2916 Cho hàm cung và cầu Pe = 16 và Pe = 16 và Pe = 18 và Pe = 15 và 1
của hàng hoá A như Qe = 70 Qe = 75 Qe = 60 Qe = 70
sau:Pd = 30 - 0,2Qd và
Ps = 2 + 0,2Qs Giá và
sản lượng cân bằng là:
2916 Cho hàm cung và cầu Dư thừa 20 Dư thừa 30 Thiếu hụt 20 Thiếu hụt 30 3
của hàng hoá A như
sau:Pd = 30 - 0,2Qd và
Ps = 2 + 0,2Qs Nếu nhà
nước ấn định giá P=14,
thì thị trường sẽ:
2917 Cho hàm cung và cầu Dư thừa 20 Dư thừa 30 Thiếu hụt 20 Thiếu hụt 30 1
của hàng hoá A như
sau:Pd = 30 - 0,2Qd và
Ps = 2 + 0,2Qs Nếu nhà
nước ấn định giá P=18,
thì thị trường sẽ:
2918 Thị trường sản phẩm A P= 14; Q=8 P= 16; Q=8 P= 14; Q=10 P= 8; Q=14 1
có hàm cung Ps = 6 + Q
và Pd = 22 - QGiá và
lượng cân bằng trên thị
trường là:
2919 Thị trường sản phẩm A Thiếu hụt 4 Dư thừa 4 Thiếu hụt 10 Dư thừa 6 2
có hàm cung Q = P - 6 và
hàm cầu Q = 22 - P. Nếu
chính phủ ấn định giá là
16 thì thị trường sẽ:
2920 Thị trường sản phẩm A Thiếu hụt 4 Dư thừa 4 Thiếu hụt 10 Dư thừa 6 1
có hàm cung Q = P - 6 và
cầu Q = 22 - PNếu chính
phủ ấn định giá là 12 thì
thị trường sẽ:
2921 Thị trường sản phẩm X P=15, Q= 50 P=50, Q=15 P=15, Q=40 P=15, Q=55 1
có hàm cung và hàm cầu
như sau:D: P ($) = 20 -
0,1Q S: P ($) = 5 + 0,2Q
Giá và sản lượng cân
bằng trên thị trường là:
3001 Cho cung và cầu thị Q = 9, P = Q = 60, P = P = 9, Q = 90 Không điều 3
trường về sản phẩm X 90 8 nào ở trên
như sau:(D): P ($) = 18 -
0,1Q (S): P ($) = 2 + 0,1Q
Nếu chính phủ trợ cấp
2$/1 đơn vị sản phẩm
bán ra thì trạng thái cân
bằng thị trường xảy ra
tại:
3002 Thị trường sản phẩm A CS = CS = CS = 2025; CS = 2025; 2
có hàm cung và cầu như 1012,5; PS 1012,5; PS = PS = 1012,5 PS = 2025
sau:Q = P - 10 và Q = 100 = 2025 1012,5
- P Thặng dư tiêu dùng
và thặng dư sản xuất tại
điểm cân bằng là:
3003 Thị trường sản phẩm A CS = 1250 CS = 1350 CS = 1350 và CS = 1150 3
có hàm cung và cầu như và PS = 450 và PS = 400 PS = 450 và PS = 450
sau:Q = P - 10 và Q = 100
- P Thặng dư sản xuất và
thặng dư tiêu dùng tại
mức giá P=40 là:
3004 Thị trường sản phẩm A CS = 1200 CS = 200 và CS = 100 và CS = 400 và 2
có hàm cung và cầu như và PS = 200 PS = 1200 PS = 1200 PS = 2400
sau:Q = P - 10 và Q = 100
- P Thặng dư sản xuất và
thặng dư tiêu dùng tại
mức giá P=80 là:
3005 Thị trường sản phẩm A Pe = 60 và Pe = 65 và Pe = 60 và Pe = 65 và 1
có hàm cung và cầu như Qe = 40 Qe = 40 Qe = 45 Qe = 45
sau:Q = P - 10 và Q = 100
- P Nếu nhà nước đánh
thuế t = 10/sản phẩm
bán ra thì giá và sản
lượng cân bằng sẽ là:

3006 Thị trường sản phẩm A 4/sản phẩm 5/sản phẩm 6/sản phẩm 7/sản phẩm 2
có hàm cung và cầu như
sau:Q = P - 10 và Q = 100
- P Nếu nhà nước đánh
thuế t = 10/sản phẩm
bán ra thì phần thuế phải
chịu của người tiêu
dùng/sản phẩm là:
3007 Thị trường sản phẩm A 4/sản phẩm 5/sản phẩm 6/sản phẩm 7/sản phẩm 2
có hàm cung và cầu như
sau:Q = P - 10 và Q = 100
- P Nếu nhà nước đánh
thuế t = 10/sản phẩm
bán ra thì phần thuế phải
chịu của người sản xuất
/1 sản phẩm là:
3008 Thị trường sản phẩm A Pe = 5 và Pe = 10 và Pe = 8 và Qe Pe = 10 và 4
có hàm cung là P = Q/5 - Qe = 50 Qe = 75 = 60 Qe = 50
10 và hàm cầuP = 20 -
Q/5 Nếu nhà nước đánh
thuế t= 10/sản phẩm thì
giá và sản lượng cân
bằng sẽ là:
3009 Thị trường sản phẩm A 8 7 6 5 4
có hàm cung là P = Q/5 -
10 và hàm cầuP = 20 -
Q/5 Nếu nhà nước đánh
thuế t= 10/sản phẩm bán
ra thì phần thuế mà
người tiêu dùng phải
chịu là;
3010 Cho hàm cung và cầu CS = 490 và CS = 980 và CS = 980 và CS = 490 và 4
của hàng hoá A như PS = 980 PS = 490 PS = 980 PS = 490
sau:P = 30 - 0,2Q và P =
2 + 0,2Q Thặng dư tiêu
dùng và thặng dư sản
xuất tại mức giá cân
bằng là;
3011 Cho hàm cung và cầu CS = 600 và CS = 600 và CS = 1200 và CS = 1200 1
của hàng hoá A như PS = 360 PS = 420 PS = 210 và PS = 420
sau:P = 30 - 0,2Q và P =
2 + 0,2Q Thặng dư tiêu
dùng và thặng dư sản
xuất tại mức giá P=14 là:
3012 Cho hàm cung và cầu CS = 360 và CS = 600 và CS = 360 và CS = 720 và 3
của hàng hoá A như PS = 360 PS = 360 PS = 600 PS = 1200
sau:P = 30 - 0,2Q và P =
2 + 0,2Q Thặng dư tiêu
dùng và thặng dư sản
xuất tại mức giá P=18 là:
3013 Cho hàm cung và cầu Pe = 20 và Pe = 18 và Pe = 16 và Pe = 18 và 4
của hàng hoá A như Qe = 60 Qe = 70 Qe = 70 Qe = 60
sau:P = 30 - 0,2Q và P =
2 + 0,2Q Nếu nhà nước
đánh thuế t= 4/sản phẩm
bán ra thì giá và lượng
cân bằng sẽ là:
3014 Cho hàm cung và cầu 2 3 4 5 1
của hàng hoá A như
sau:P = 30 - 0,2Q và P =
2 + 0,2Q Nếu nhà nước
đánh thuế t= 4/sản phẩm
bán ra thì phần thuế
người tiêu dùng phải
chịu là:
3015 Cho hàm cung và cầu 5 4 3 2 4
của hàng hoá A như
sau:P = 30 - 0,2Q và P =
2 + 0,2Q Nếu nhà nước
đánh thuế t= 4/sản phẩm
bán ra thì phần thuế nhà
sản xuất phải chịu sẽ là:
3016 Thị trường sản phẩm A CS =64; PS CS =32; PS CS =64; PS = CS =32; PS 4
có hàm cung Q = P - 6 và = 32 = 64 64 = 32
hàm cầu Q = 22 - PThặng
dư tiêu dùng và thặng
dư sản xuất tại mức giá
cân bằng là:
3017 Thị trường sản phẩm A CS =36; PS CS =18; PS CS =18; PS = CS =36; PS 2
có hàm cung Q = P - 6 và = 42 = 42 84 = 84
hàm cầu Q = 22 - PThặng
dư tiêu dùng và thặng
dư sản xuất tại mức giá
16 là:

3018 Thị trường sản phẩm A CS =36; PS CS =18; PS CS =18; PS = CS =42; PS 4


có hàm cung Q = P - 6 và = 42 = 42 84 = 18
hàm cầu Q = 22 - PThặng
dư tiêu dùng và thặng
dư sản xuất tại mức giá
12 là:
3019 Thị trường sản phẩm A P=15; Q=7 P=16; Q=7 P=15; Q=8 P=14; Q=8 1
có hàm cung Q = P - 6 và
hàm cầu Q = 22 - PNếu
nhà nước đánh thuế
t=2/sản phẩm bán ra thì
giá và lượng cân bằng
trên thị trường là:
3020 Thị trường sản phẩm A 2 1 3 4 2
có hàm cung Q = P - 6 và
hàm cầu Q = 22 - PNếu
nhà nước đánh thuế
t=2/sản phẩm bán ra thì
phần thuế người tiêu
dùng phải chịu sẽ là:
3021 Thị trường sản phẩm A 3 2 1 4 3
có hàm cung Q = P - 6 và
hàm cầu Q = 22 - PNếu
nhà nước đánh thuế
t=2/sản phẩm bán ra thì
phần thuế người sản
xuất phải chịu sẽ là:
3022 Thị trường sản phẩm X CS = 250$, CS = 125$, CS = 125$, Không điều 3
có hàm cung và hàm cầu PS = 125$ PS = 125$ PS = 250$ nào ở trên
như sau:D: P ($) = 20 -
0,1Q S: P ($) = 5 + 0,2Q
Thặng dư tiêu dùng và
thặng dư sản xuất tại
điểm cân bằng là:
3023 Thị trường sản phẩm X 46,875$ 93,75$ 187,5$ Không điều 2
có hàm cung và hàm cầu nào ở trên
như sau:D: P ($) = 20 -
0,1Q S: P ($) = 5 + 0,2Q
Nếu chính phủ đặt giá
trần là P = 10$ sẽ tạo ra
phần tổn thất vô ích
(phần mất không) là:

3024 Thị trường sản phẩm X Q = 50, P = Q = 16, P = P = 16, Q = Không điều 3
có hàm cung và hàm cầu 15 40 40 nào ở trên
như sau:D: P ($) = 20 -
0,1Q S: P ($) = 5 + 0,2Q
Nếu chính phủ đánh
thuế 3$/sản phẩm bán ra
thì giá và lượng cân
bằng sẽ là:
3025 Cho cung và cầu thị NSB = 320$ NSB = 640$ NSB = 160$ Không điều 2
trường về sản phẩm X nào ở trên
như sau:D: P ($) = 18 -
0,1Q S: P ($) = 2 + 0,1Q
Thị trường này có phúc
lợi xã hội ròng (NSB) là:
3026 Cho cung và cầu thị 600$ 180$ 420$ 40$ 4
trường về sản phẩm X
như sau:D: P ($) = 18 -
0,1Q S: P ($) = 2 + 0,1Q
Nếu chính phủ đặt giá
sàn P = 12$ thì sẽ gây ra
phần tổn thất vô ích
(phần mất không) là:
3027 Cho cung và cầu thị Q = 9, P = Q = 60, P = P = 9, Q = 90 Không điều 3
trường về sản phẩm X 90 8 nào ở trên
như sau:D: P ($) = 18 -
0,1Q S: P ($) = 2 + 0,1Q
Nếu chính phủ trợ cấp
2$/sản phẩm bán ra thì
giá và sản lượng cân
bằng sẽ là:
3027 Cho cung và cầu thị Q = 9, P = Q = 60, P = P = 9, Q = 90 Không điều 3
trường về sản phẩm X 90 8 nào ở trên
như sau:D: P ($) = 18 -
0,1Q S: P ($) = 2 + 0,1Q
Nếu chính phủ trợ cấp
2$/sản phẩm bán ra thì
giá và sản lượng cân
bằng sẽ là:
3028 Cung và cầu sản phẩm A 1250 625 700 Không câu 2
trên thị trường như nào đúng
sau:(D): P=65 - 0,5Q (S):
P=15 + 0,5Q Thặng dư
tiêu dùng tại mức giá
cân bằng là:
3029 Cung và cầu sản phẩm A 1250 625 700 Không câu 2
trên thị trường như nào đúng
sau:(D): P=65 - 0,5Q (S):
P=15 + 0,5Q Thặng dư
sản xuất tại mức giá cân
bằng là:
3030 Cung và cầu sản phẩm A 2500 1250 1400 Không câu 2
trên thị trường như nào đúng
sau:(D): P=65 - 0,5Q (S):
P=15 + 0,5Q Phúc lợi xã
hội ròng (NSB) tại mức
giá cân bằng là:
3031 Cung và cầu sản phẩm A 825 1575 1225 Không câu 1
trên thị trường như nào đúng
sau:(D): P=65 - 0,5Q (S):
P=15 + 0,5Q Nếu Chính
phủ đặt giá P=30 thì
thặng dư tiêu dùng sẽ là:
3101 Nếu thu nhập tăng lên 0,5 -0,5 2 -2 1
10% dẫn đến sự gia tăng
5% của lượng cầu, co
giãn của cầu theo thu
nhập bằng:
3102 Nếu giá là $10 thì lượng 0,1 0,4 2,7 0,7 2
mua là 5400 kg/ ngày và
nếu giá là $15 thì lượng
mua là 4600kg/ngày, khi
đó hệ số co giãn của cầu
theo giá là: (giá trị tuyệt
đối)
3103 Số liệu của hai hàng hoá Hai hàng Hai hàng Hai hàng hoá Hai hàng 2
X và Y như sau: Py = 8 hoá bổ sung hoá thay thế độc lập hoá vừa
thì Qx= 12; Py = 10 thì thay thế,
Qx = 14, với giả định các vừa bổ sung
nhân tố khác không đổi
ta có thể kết luận X và Y
là:
3104 Giả sử co giãn của cung Tăng 7,5% Tăng 30% Giảm 30% Tăng 3% 2
theo giá là 1,5. Nếu giá
tăng 20% thì lượng cung
sẽ
3105 Nếu giá tăng 5% làm cho 0,3 0,6 1,2 1,8 4
lượng cung tăng 9%, co
giãn của cung là
3106 Cầu đối với bánh ngọt 0. 01/06/09 Vô cùng. Nằm trong 3
tại 1 cửa hàng ước giá trị 0 và
lượng được như sau:Q 1.
=120 - 20P . Trong đó Q
là lượng bánh ngọt, P là
giá bánh tính bằng
$/chiếc. Tại mức giá là
6$/chiếc thì co giãn của
cầu theo giá bằng:
3107 Phương trình cung về 0 0,1 2 10 3
hàng hóa A là P = 100 +
10Qs. Co giãn của cung
theo giá trong khoảng
lượng cung từ 9 đến 11
là:
3108 Giả sử lượng cầu về bia -0,6 -1,97 -6 Co giãn 1
tươi giảm từ 103.000 lít /
tuần xuống 97.000
lít/tuần do giá tăng 10%.
Co giãn của cầu theo giá
là:
3109 Giả sử hàm cầu về hàng 0,5. - 0,5 . 01/06/09 02/06/09 1
hoá A phụ thuộc vào thu
nhập (I) được cho bởi
phương trình sau: Q =
10I +100. trong đó Q là
lượng hàng A tính bằng
đơn vị sản phẩm. Tại
mức thu nhập là 10 triệu
đồng thì co giãn của cầu
hàng hoá A theo thu
nhập sẽ là:
3110 Giả sử hàm cầu về hàng 0,25. 0,5. 0,56. 0,36. 3
hoá A phụ thuộc vào thu
nhập (I) được cho bởi
phương trình sau: Q =
10I +100. trong đó Q là
lượng hàng A tính bằng
đơn vị sản phẩm. Khi
thu nhập tăng từ 10 triệu
đồng lên 15 triệu đồng
thì co giãn của cầu hàng
hoá A theo thu nhập sẽ
là:
3111 Một công ty ước lượng Thay thế. Bổ sung. Độc lập. Thay thế 2
được hàm cầu đối với hoàn hoản
sản phẩm của mình như
sau: Qx= 1.000 - 0,6Py.
Trong đó Qx là lượng
cầu đối với hàng hoá X
mà công ty kinh doanh,
Py là giá của hàng hoá Y
có liên quan. Chúng ta
có thể kết luận hàng hoá
X và Y có mối quan hệ:
3112 Một công ty ước lượng 0,05. - 0,05. 0,25. - 0,25. 2
được hàm cầu đối với
sản phẩm của mình như
sau: Qx = 1000 - 0,6Py.
Trong đó Qx là lượng
cầu đối với hàng hoá X
mà công ty kinh doanh,
Py là giá của hàng hoá Y
có liên quan.Tại Py=80
thì hệ số co giãn chéo
của 2 hàng hoá này xấp
xỉ bằng:
3113 Lượng cầu về 1 loại sản Độ co giãn Độ co giãn Độ co giãn Độ co giãn 1
phẩm tương ứng với của cầu của cầu theo của cầu theo của cầu
mức giá và thu nhập qua theo giá là giá là 2,0 giá là 1,33 theo giá là
các năm cho ở biểu 0,5 2,5
sau:Năm Lượng cầu Giá
($) Thu nhập ($) 1994
25000 1 4000 1995 15000
3 4000 1996 5000 3 6000
Sử dụng bảng số liệu
trên hãy chọn câu trả lời
đúng
3114 Một công ty ước lượng 0,023. 0,075. - 0,057. - 0,032. 3
được hàm cầu đối với
sản phẩm của minh như
sau: Qx = 1.000 - 0,6Py.
Trong đó Qx là lượng
cầu đối với hàng hoá X
mà công ty kinh doanh,
Py là giá của hàng hoá Y
có liên quan. Hệ số co
giãn chéo của 2 hàng
hoá này là bao nhiêu khi
Py nằm trong khoảng
(100 và 80):
3115 Hàm cầu sản phẩm A Ep = -1,5 Ep = -2,5 Ep = -3,5 Ep = -0,5 1
được cho bởi phương
trình P=100 -QHệ số co
giãn của cầu theo giá
trong khoảng P = 40 đến
P=80 là:
3116 Hàm cầu sản phẩm A Ep = -1 Ep = -2 Ep = -3 Ep = - 4 4
được cho bởi phương
trình P=100 -QHệ số co
giãn của cầu theo giá tại
mức giá P = 80 là:
3117 Hàm cầu sản phẩm A Tăng giá Giảm giá Không thay Tất cả các 2
được cho bởi phương đổi giá điều trên
trình P=100 -QTại mức
giá P = 80 muốn tăng
tổng doanh thu doanh
nghiệp nên:
3118 Hàm cầu sản phẩm A Tăng giá Giảm giá Không thay Tất cả các 1
được cho bởi phương đổi giá điều trên
trình P=100 -QTại mức
giá P = 40 muốn tăng
tổng doanh thu doanh
nghiệp nên:
3119 Hàm cầu sản phẩm A P=75 P=25 P=65 P=85 1
được cho bởi phương
trình P=100 -QHệ số co
giãn Ep = -3 tại điểm có
mức giá là:
3120 Cho hàm cầu về một loại Ep = -1,6 Ep = -2,6 Ep = -3,6 Ep = -0,6 1
hàng hoá A là Q= 18 -
PHệ số co giãn của cầu
theo giá trong khoảng P
= 10 đến P=12 là:
3121 Cho hàm cầu về một loại Ep = -1,6 Ep = -2,0 Ep = -3,6 Ep = -0,6 2
hàng hoá A là Q= 18 -
PHệ số co giãn của cầu
theo giá tại mức giá
P=12 là
3122 Cho hàm cầu về một loại Tăng giá Giảm giá Không thay Tất cả các 2
hàng hoá A là Q= 18 - đổi giá điều trên
PTại mức giá P = 12
muốn tăng tổng doanh
thu doanh nghiệp nên:
3123 Cho hàm cầu về một loại Ep = -0,6 Ep = -2,0 Ep = -3,6 Ep = -0,8 4
hàng hoá A là Q= 18 -
PHệ số co giãn của cầu
theo giá tại mức giá P=8

3124 Cho hàm cầu về một loại Tăng giá Giảm giá Không thay Tất cả các 1
hàng hoá A là Q= 18 - đổi giá điều trên
PTại mức giá P = 8 muốn
tăng tổng doanh thu
doanh nghiệp nên:
3125 Cho hàm cầu về một loại P=6 P=8 P=10 P=12 4
hàng hoá A là Q= 18 -
PHệ số co giãn Ep = -2
tại điểm có mức giá là:
3126 Cho hàm cầu về một loại P=6 P=8 P=10 P=12 2
hàng hoá A là Q= 18 -
PHệ số co giãn Ep = -0,8
tại điểm có mức giá là:
3127 Cho hàm cầu về một loại Ep = -1,2 Ep = -2,0 Ep = -3,2 Ep = -0,8 1
hàng hoá A là Q= 200 -
20PHệ số co giãn của
cầu theo giá khi giá tăng
từ 5 đến 6 là:
3128 Cho hàm cầu về một loại Ep = -1 Ep = -2 Ep = -3 Ep = -4 4
hàng hoá A là Q= 200 -
20PHệ số co giãn của
cầu theo giá với mức giá
P=8
3129 Cho hàm cầu về một loại Tăng giá Giảm giá Không thay Tất cả các 2
hàng hoá A là Q= 200 - đổi giá điều trên
20PTại mức giá P = 8
muốn tăng tổng doanh
thu doanh nghiệp nên:
3130 Cho hàm cầu về một loại Ep = -2/3 Ep = -1 Ep = -3/4 Ep = -4 1
hàng hoá A là Q= 200 -
20PHệ số co giãn của
cầu theo giá với mức giá
P= 4
3131 Cho hàm cầu về một loại Tăng giá Giảm giá Không thay Tất cả các 1
hàng hoá A là Q= 200 - đổi giá điều trên
20PTại mức giá P = 4
muốn tăng tổng doanh
thu doanh nghiệp nên:
3132 Giả sử hàm cầu hàng Ei= 0,5 Ei= 3,5 Ei= 2,5 Ei= 1,5 1
hoá A được biểu diễn
như sau: Q=10I + 100
(Trong đó I là thu nhập
tính bằng triệu đồng và
Q tính bằng chiếc).Hệ số
co giãn của cầu theo thu
nhập tại mức thu nhập
bằng 10 là
3133 Một công ty ước lượng Exy=- 0,25 Exy=- 0,35 Exy=- 0,45 Exy=- 0,55 1
được hàm cầu đối với
sản phẩm của mình như
sau: Qx = 100 - 0,5Py
(trong đó Qx là lượng
cầu hàng hoá X do công
ty đó kinh doanh, Py là
giá hàng hoá Y liên quan
đến hàng hoá X). Hệ số
co giãn chéo của cầu
hàng hoá X theo giá của
hàng hoá Y tại Py= 40 là:
3134 Một công ty ước lượng Exy=-0,25 Exy=-0,77 Exy=-0,67 Exy=-0,55 3
được hàm cầu đối với
sản phẩm của mình như
sau: Qx = 100 - 0,5Py
(trong đó Qx là lượng
cầu hàng hoá X do công
ty đó kinh doanh, Py là
giá hàng hoá Y liên quan
đến hàng hoá X). Hệ số
co giãn chéo của cầu
hàng hoá X theo giá của
hàng hoá Y tại Py= 80 là:
3135 Một công ty ước lượng Thay thế Bổ sung Độc lập Tất cả các 2
được hàm cầu đối với điều trên
sản phẩm của mình như
sau: Qx = 100 - 0,5Py
(trong đó Qx là lượng
cầu hàng hoá X do công
ty đó kinh doanh, Py là
giá hàng hoá Y liên quan
đến hàng hoá X). X và Y
là hai hàng hoá:
3201 Giả sử một người tiêu Y/X X/Y X Y 1
dùng có thu nhập bằng
tiền là I = 60 đô la dùng
để mua 2 hàng hoá X và
Y với giá tưng ứng là Px
= 3 đô la và Py = 1 đô la,
cho biết hàm tổng lợi ích
TU = XY.Tỷ lệ thay thế
biên MRSx,y là:
3202 Giả sử một người tiêu X=10, Y= 20 X=30, Y= 30 X=30, Y= 10 X=10, Y= 30 4
dùng có thu nhập bằng
tiền là I = 60 đô la dùng
để mua 2 hàng hoá X và
Y với giá tương ứng là
Px = 3 đô la và Py = 1 đô
la, cho biết hàm tổng lợi
ích TU = XYĐể lợi ích thu
được là lớn nhất
(TUmax) lượng hàng hoá
X, Y mà người tiêu dùng
mua là:
3203 Giả sử một người tiêu Y = 60 - 3X Y = 60 - 2X Y = 60 - X Y = 30 - 2X 1
dùng có thu nhập bằng
tiền là I = 60000 đồng
dùng để mua 2 hàng hoá
X và Y với giá tương
ứng là Px = 3000 đồng
và Py = 1000
đồngĐường ngân sách
của người tiêu dùng là:
3204 Giả sử một người tiêu Y/X X/Y X Y 1
dùng có thu nhập bằng
tiền là I = 60000 đồng
dùng để mua 2 hàng hoá
X và Y với giá tương
ứng là Px = 3000 đồng
và Py = 1000 đồng , cho
biết hàm tổng lợi ích của
việc tiêu dùng hai hàng
hoá làTU = 100.X. Y Tỷ lệ
thay thế biên MRSx,y là:
3205 Tuấn có thể ăn xôi hoặc 01/05/09 05/01/09 01/01/09 01/06/09 1
phở. Giá của xôi là
1000đ, trong khi giá của
phở là 5000đ. Giả sử ích
lợi cận biên của xôi là
MUx, của phở là MUp.
Tại điểm cân bằng tiêu
dùng, tỷ số MUx/ MUp
bằng:
3206 Mai tiêu dùng 2 hàng $0,1 $1 $0,5 $0,25 4
hóa A và B, và đang ở
điểm cân bằng tiêu
dùng. Lợi ích cận biên
của đơn vị hàng hóa A
cuối cùng là 10 và B là 5.
Nếu giá của A là $0,5, thì
giá của B là:
3207 Giả sử một người tiêu X=10, Y= 20 X=30, Y= 30 X=30, Y= 10 X=10, Y= 30 4
dùng có thu nhập bằng
tiền là I = 60.000 đồng
dùng để mua 2 hàng hoá
X và Y với giá tưng ứng
là Px = 3000 đồng và Py
= 1000 đồng , cho biết
hàm tổng lợi ích của
việc tiêu dùng hai hàng
hoá làTU = 100.X .Y Để
lợi ích thu được là lớn
nhất (TUmax) lượng
hàng hoá X, Y mà người
tiêu dùng mua là:
3208 Hoa có biểu tiêu dùng 2 19 28 38 42 4
hàng hoá X và Y như
sau:Số lượng Lợi ích
cận biên của X Lợi ích
cận biên của Y 1 8 16 2 6
12 3 4 10 4 3 6 Giả sử
Hoa chi tiêu $6 cho X và
Y. Giá của X là $1/ đơn vị
và Y là $2/ đơn vị. Lợi
ích cận biên thu được là
ở bảng sau. Nếu Hoa tối
đa hóa lợi ích thì tổng
lợi ích tối đa là:
3209 Minh có biểu tiêu dùng 2 0 1 2 3 2
hàng hoá X và Y như
sau:Số lượng Lợi ích
cận biên của X Lợi ích
cận biên của Y 1 12 15 2
10 12 3 8 8 4 6 4 Giả sử
Minh chi thu nhập $10
vào mua 2 hàng hóa X và
Y. Giá của hàng hóa X là
$2 và hàng hóa Y là $4.
Nếu Minh tối đa hóa lợi
ích, anh ta sẽ mua bao
nhiêu đơn vị Y?
3210 Giả sử một người tiêu Y/X X/Y X Y/(X-2) 4
dùng có thu nhập bằng
tiền là I = 1.000.000 đồng
dùng để mua 2 hàng hoá
X và Y với giá tương
ứng là Px = 20.000 đồng
và Py = 5.000 đồng, cho
biết hàm tổng lợi ích của
việc tiêu dùng hai hàng
hoá là: TU(x,y) = (X-
2)YTỷ lệ thay thế biên
MRSx,y là:
3211 Giả sử một người tiêu X=86 Y= 36 X=36, Y= 86 X=26, Y= 96 X=96, Y= 26 3
dùng có thu nhập bằng
tiền là I = 1.000.000 đồng
dùng để mua 2 hàng hoá
X và Y với giá tương
ứng là Px = 20.000 đồng
và Py = 5.000 đồng , cho
biết hàm tổng lợi ích của
việc tiêu dùng hai hàng
hoá làTU(X,Y) = (X-2)Y
Để lợi ích thu được là
lớn nhất (TUmax) lượng
hàng hoá X, Y mà người
tiêu dùng mua là:
3212 Dựa vào bảng sau, nếu $0 $3 $6 $10 4
giá thực tế là $9, tổng
thặng dư tiêu dùng là
bao nhiêu?Giá ($/đơn vị)
Lượng cầu 15 1 12 2 10 3
94
3213 Lượng cầu về hàng hóa $3 $4 $6 $12 3
A được cho ở bảng sau,
nếu giá thực tế là $7,
tổng thặng dư tiêu dùng
là:Giá ($/đơn vị) Lượng
cầu 10 1 9 2 8 3 7 4 6 5
3214 Lan có mức thu nhập 12,5 giờ 20 giờ 50 giờ 35 giờ 3
$500 để mua sách, rau
qủa, và các hoạt động
giải trí. Giá của sách là
$40/quyển, của rau quả
là $25/kg, của hoạt động
giải trí là $10/giờ. Số giờ
lớn nhất dành cho hoạt
động giải trí mà Lan có
thể có được là bao nhiêu
với mức thu nhập trên?
3215 Lượng cầu về hàng hóa $0 $1 $6 $3 2
A được cho ở bảng sau,
giả sử người tiêu dùng
này mua 3 đơn vị hàng
hoá A. Nếu giá của đơn
vị đầu tiên là 10$ và giá
của 2 đơn vị tiếp theo là
8$, tổng thặng dư tiêu
dùng là:Giá ($/đơn vị)
Lượng cầu 10 1 9 2 8 3 7
465
3216 Cho biểu cầu của Dũng 0 2 26 32 3
về vé xem trận đấu
tennis ở bảng sau. Nếu
giá bán là 2$/1 vé thì
tổng thặng dư tiêu dùng
là:Giá ($/vé) Lượng cầu
20 1 10 2 2 3 1 4
3301 Một hãng cạnh tranh Ps = 2Q + 1 Ps = 2Q + 2 Ps = Q + 1 Ps = 4Q + 1 1
hoàn hảo có hàm chi phí
là TC= Q*Q + Q+
169Đường cung ngắn
hạn của hãng là:

3302 Một hãng cạnh tranh 3 1 2 4 2


hoàn hảo có hàm chi phí
là TC= Q*Q + Q+
169Hãng sẽ đóng cửa
sản xuất khi giá bằng
3303 Một hãng cạnh tranh Ps = 2Q+4 Ps = 4Q+2 Ps = 2Q+2 Ps = 4Q+4 4
hoàn hảo có hàm chi phí
biến đổi bình quân là
AVC=2Q+4. Đường cung
ngắn hạn của hãng là:
3304 Một hãng cạnh tranh P=2 P=8 P=10 P=4 4
hoàn hảo có hàm tổng
chi phí là TC=2Q*Q +4Q
+200. Hãng đóng cửa
sản xuất khi:
3305 Một hãng cạnh tranh Ps = 0,2Q+2 Ps = 0,2Q+4 Ps = 0,4Q+2 Ps = 0,4Q+4 3
hoàn hảo có hàm tổng
chi phí
TC=0,2Q*Q+2Q+5.
Đường cung ngắn hạn
của hãng là:
3306 Một hãng cạnh tranh P=2 P=4 P=6 P=8 1
hoàn hảo có hàm tổng
chi phí
TC=0,2Q*Q+2Q+5. Hãng
sẽ đóng cửa sản xuất
khi:
3307 Hàm tổng chi phí của Ps = 2Q+1 Ps = 2Q+2 Ps = 4Q+1 Ps = 3Q+1 1
một hãng cạnh tranh
hoàn hảo là:
TC=Q*Q+Q+144. Đường
cung ngắn hạn của hãng
là:
3308 Hàm tổng chi phí của P=1 P=2 P=3 P=4 1
một hãng cạnh tranh
hoàn hảo là:
TC=Q*Q+Q+144. Giá
đóng cửa sản xuất của
hãng là:
3309 Một hãng cạnh tranh Q= 26 Q = 27 Q = 28 Q = 29 2
hoàn hảo có hàm chi phí
là Q*Q + Q+ 169Nếu giá
thị trường là P=55 thì
hãng sẽ sản xuất tại
mức sản lượng tối đa
hoá lợi nhuận là:
3310 Một hãng cạnh tranh Q=26 Q=28 Q=29 Q=30 4
hoàn hảo có hàm chi phí
là Q*Q + Q+ 169Nếu giá
thị trường là P=61 thì
hãng sẽ sản xuất tại
mức sản lượng tối đa
hoá lợi nhuận là;
3311 Một hãng cạnh tranh Q=20 Q=40 Q=50 Q=60 1
hoàn hảo có hàm tổng
chi phí là TC=2Q*Q +4Q
+200. Nếu giá bán sản
phẩm là 84, hãng sẽ sản
xuất tại mức sản lượng
là:
3312 Một hãng cạnh tranh 10 12 8 9 1
hoàn hảo có hàm tổng
chi phí
TC=0,2Q*Q+2Q+5. Nếu
giá thị trường bằng 6, để
tối đa hoá lợi nhuận
hãng sẽ sản xuất tại
mức sản lượng là:
3313 Hàm tổng chi phí của 10 12 28 14 4
một hãng cạnh tranh
hoàn hảo là:
TC=Q*Q+Q+144Nếu giá
thị trường là 29, để tối
đa hoá lợi nhuận hãng
sẽ sản xuất tại mức sản
lượng là:
3401 Một hãng cạnh tranh 500 550 560 600 3
hoàn hảo có hàm tổng
chi phí là TC= Q*Q + Q+
169Nếu giá thị trường là
P=55, lợi nhuận tối đa
mà hãng có thể thu
được là bao nhiêu?
3402 Một hãng cạnh tranh 731 551 561 721 1
hoàn hảo có hàm tổng
chi phí là TC= Q*Q + Q+
169Nếu giá thị trường là
P=61, lợi nhuận tối đa
mà hãng có thể thu
được là bao nhiêu?
3403 Một hãng cạnh tranh 25 26 27 28 3
hoàn hảo có hàm tổng
chi phí là TC=Q*Q + Q+
169Hãng hoà vốn khi giá
bằng
3404 Một hãng cạnh tranh FC =100 FC =150 FC=200 FC=250 3
hoàn hảo có hàm chi phí
biến đổi bình quân là
AVC=2Q+4Khi giá thị
trường là 24 thì hãng lỗ
150, chi phí cố định của
hãng là:
3405 Một hãng cạnh tranh 400 500 600 700 3
hoàn hảo có hàm tổng
chi phí là TC=2Q*Q +4Q
+200. Nếu giá bán sản
phẩm là 84, Lợi nhuận
tối đa mà hãng có thể
thu được là bao nhiêu:
3406 Một hãng cạnh tranh P=40 P=44 P=48 P=50 2
hoàn hảo có hàm tổng
chi phí là TC=2Q*Q +4Q
+200. Hãng hoà vốn khi
giá bằng:
3407 Một hãng cạnh tranh 55 15 60 70 2
hoàn hảo có hàm tổng
chi phí
TC=0,2Q*Q+2Q+5Nếu giá
thị trường bằng 6, lợi
nhuận tối đa mà hãng có
thể đạt được là:
3408 Một hãng cạnh tranh P=8 P=6 P=4 P=2 3
hoàn hảo có hàm tổng
chi phí
TC=0,2Q*Q+2Q+5. Hãng
hoà vốn khi giá thị
trường bằng:
3409 Hàm tổng chi phí của 50 52 54 60 2
một hãng cạnh tranh
hoàn hảo là:
TC=Q*Q+Q+144. Nếu giá
thị trường là 29, Lợi
nhuận tối đa mà hãng có
thể thu được là:
3410 Hàm tổng chi phí của P=25; Q=14 P=30; Q=12 P=25; Q=12 P=20; Q=16 3
một hãng cạnh tranh
hoàn hảo là:
TC=Q*Q+Q+144. Giá và
sản lượng hoà vốn của
hãng là:
3411 Một doanh nghiệp cạnh Đóng cửa Tiếp tục sản Tiếp tục sản Không điều 2
tranh hoàn hảo có hàm sản xuất vì xuất với Q = xuất với Q = nào ở trên
tổng chi phíTC = lỗ 19$ 9 10
Q*Q+Q+100. Nếu giá thị
trường là 19$ thì doanh
nghiệp sẽ:
3412 Một doanh nghiệp cạnh P=1 P = 21, Q = P = 10, Q = Không điều 2
tranh hoàn hảo có hàm 10 21 nào ở trên
chi phí TC = Q*Q+Q+100.
Doanh nghiệp này sẽ
hoà vốn tại:
3413 Một doanh nghiệp cạnh 100$ 169$ 69$ Không điều 3
tranh hoàn hảo có hàm nào ở trên
chi phí TC = Q*Q+Q+100.
Nếu giá thị trường là 27$
thì lợi nhuận của doanh
nghiệp là:
3414 Một doanh nghiệp cạnh 100$ 150$ 56$ 200$ 4
tranh hoàn hảo có hàm
chi phí biến đổi bình
quân là: AVC ($)=Q. Nếu
giá thị trường là 24$ thì
doanh nghiệp bị lỗ vốn
56$. Chi phí cố định của
doanh nghiệp là:
3415 Một doanh nghiệp cạnh 100$ 124$ 224$ Không điều 2
tranh hoàn hảo có hàm nào ở trên.
chi phí biến đổi bình
quân là: AVC ($)=Q. Nếu
giá thị trường là 24$ thì
doanh nghiệp bị lỗ vốn
56$. Vậy với giá thị
trường là 36$ lợi nhuận
của doanh nghiệp là:
3501 Một nhà độc quyền có P=9; Q=3 P= 8; Q=4 P=7; Q=5 P=6; Q=6 1
đường cầu Q = 12 - P và
có hàm chi phí biến đổi
bình quân là AVC= Q và
chi phí cố định FC= 4. Để
tối đa hoá lợi nhuận nhà
độc quyền sản xuất tại
mức giá và sản lượng là:
3502 Một nhà độc quyền có MR= 12- 2P MR= 24 - Q MR= 12- 2Q MR= 12- Q 3
hàm chi phí biến đổi
bình quân là AVC=Q và
có đường cầu Q = 12 - P
. Doanh thu cận biên là:
3503 Một nhà độc quyền có MC= Q MC=2Q MC=Q+4 MC=2Q+4 2
đường cầu Q = 12 - P và
có hàm chi phí biến đổi
bình quân là AVC=Q và
chi phí cố định FC= 4.
Chi phí cận biên là:
3504 Một nhà độc quyền có AR= 12-Q AR=12-2Q AR=12-P AR=12-2P 1
đường cầu Q = 12 - P và
có hàm chi phí biến đổi
bình quân là AVC=Q.
Doanh thu bình quân
của hãng độc quyền là:
3505 Một nhà độc quyền có Q= 6; P=6 Q=7; P=5 Q=8; P=4 Q=9; P=3 1
đường cầu Q = 12 - P và
có hàm chi phí biến đổi
bình quân là AVC= Q. Để
tối đa hoá doanh thu nhà
độc quyền sản xuất và
bán hàng hoá tại mức
sản lượng và giá là:
3506 Một nhà độc quyền có Q= 30; P = Q= 32; P = Q= 30; P = Q= 92; P 1
hàm chi phí biến đổi 92 90 62 =30
bình quân AVC = Q + 2
và đối diện với hàm cầu
Q = 122 - PĐể tối đa hoá
lợi nhuận, nhà độc
quyền sẽ sản xuất tại
mức sản lượng Q và bán
với giá P là:

3507 Một nhà độc quyền có MR=122-P MR=122-2P MR=122-2Q MR=122-Q 3


hàm chi phí biến đổi
bình quân là:AVC = Q + 2
và đối diện với hàm cầu
Q = 122 - P. Doanh thu
cận biên là
3508 Một nhà độc quyền có MC= Q+ 2 MC= 2Q MC=2Q+2 MC=Q+2 3
hàm chi phí biến đổi
bình quân làAVC = Q + 2
và đối diện với hàm cầu
Q = 122 - P. Chi phí cận
biên là
3509 Một nhà độc quyền có Q= 60; P = Q= 61; P = Q= 62; P = Q= 63; P = 2
hàm chi phí biến đổi 61 61 62 63
bình quân làAVC = Q + 2
và đối diện với hàm cầu
P = 122 - Q Để tối đa hoá
doanh thu, nhà độc
quyền sẽ sản xuất tại
mức sản lượng Q và bán
với giá P là:
3510 Một nhà độc quyền có Q=100; P= Q=150; P= Q=100; P= Q=150; P= 1
hàm chi phí bình quân 150 100 100 150
ATC =100 và đối diện với
hàm cầu Q = 400 - 2P. Để
tối đa hoá lợi nhuận thì
sản lượng và giá bán
của nhà độc quyền là:
3511 Một nhà độc quyền có MC = 100 MC = 100Q MC = 0 MC = 10 1
hàm chi phí bình quân là
ATC =100 và đối diện với
hàm cầu Q = 400 - 2P.
Chi phí cận biên là:
3513 Một nhà độc quyền có Q=100; P= Q=150; P= Q=100; P= Q=200; P= 3
hàm chi phí TC =100Q và 200 150 150 100
đối diện với hàm cầu Q =
400 - 2P. Để tối đa hoá
doanh thu thì sản lượng
và giá bán của nhà độc
quyền là:
3514 Một nhà độc quyền có MR= 200 - MR= 200 - MR=200 - P MR= 200 - 1
hàm chi phí bình quân là Q 2Q 2P
ATC =100 và đối diện với
hàm cầu Q = 400 - 2P.
Doanh thu cận biên là:
3515 Một nhà độc quyền có Q=0,8; P= Q=0,9; P= Q=0,7; P= Q=0,6; P= 1
hàm chi phí cận biên là 11 10,5 11,5 12
MC = 5Q + 3 và đối diện
với hàm cầu P = 15 -
5QĐể tối đa hoá lợi
nhuận, quyết định sản
lượng và giá bán của
nhà độc quyền là:
3516 Một nhà độc quyền có MC= 5Q+3 MC= 5Q MC=5Q+ 1 MC=2,5Q + 1
hàm chi phí biến đổi 3
bình quân là AVC=
2,5Q+3 và đối diện với
hàm cầu P = 15 - 5Q. Chi
phí cận biên là:
3517 Một nhà độc quyền có MR= 15 - MR=15-10P MR=15-5Q MR=15-10Q 4
hàm chi phí cận biên MC 0,4P
= 5Q + 3 và đối diện với
hàm cầu Q = 3 - 0,2P.
Doanh thu cận biên là:
3518 Một nhà độc quyền có Q=1,5; P= Q=1; P= 10 Q=1,5; P= Q=1,1; P= 3
hàm chi phí cận biên MC 8,5 7,5 9,5
= 5Q + 3 và đối diện với
hàm cầu Q = 3 - 0,2P. Để
tối đa hoá doanh thu,
quyết định sản lượng và
giá bán của nhà độc
quyền là:
3519 Một nhà độc quyền có Q= 15; P= Q= 14; P= Q= 12; P= 38 Q= 13; P= 3
hàm cầu về sản phẩm 35 36 37
của mình là Q= 50 - Pvà
hàm chi phí biến đổi
bình quân là AVC = Q+ 2
Giá và sản lượng để nhà
độc quyền tối đa hoá lợi
nhuận là:
3520 Một nhà độc quyền có Q= 24; P= Q= 25; P= Q= 26; P= 24 Q= 23; P= 2
hàm cầu về sản phẩm 26 25 27
của mình là Q= 50 - Pvà
có hàm chi phí cận biên
là MC = 2Q+ 2 Giá và sản
lượng để nhà độc quyền
tối đa hoá doanh thu là:
3521 Một nhà độc quyền có MR= 50- P MR=50-2P MR= 100- 2Q MR=50-2Q 4
hàm cầu về sản phẩm
của mình là Q= 50 - Pvà
hàm chi phí biến đổi
bình quân là AVC = Q+ 2.
Doanh thu cận biên là:
3522 Một nhà độc quyền có MC= 2Q+ 4 MC= Q+ 2 MC= 2Q+ 4 MC= 2Q+2 4
hàm cầu về sản phẩm
của mình là P= 50 - Qvà
hàm chi phí biến đổi
bình quân là AVC = Q+ 2.
Chi phí cận biên là:
3523 Một nhà độc quyền có P = 376, Q= P = 350, Q= P = 149, Q= P = 349, Q= 1
hàm cầu về sản phẩm 124 150 351 151
của mình làP= 500 - Q
Hàm chi phí bình quân
ATC = Q + 4 Giá và sản
lượng của nhà độc
quyền để tối đa hoá lợi
nhuận là
3524 Một nhà độc quyền có P = 376, Q= P = 250, Q= P = 249, Q= P = 349, Q= 2
hàm cầu về sản phẩm 124 250 251 151
của mình là P= 500 - Qvà
hàm tổng chi phí TC =
Q*Q + 4Q + 8000 Giá và
sản lượng của nhà độc
quyền để tối đa hoá
doanh thu là
3525 Một nhà độc quyền có MC= Q+4 MC= 2Q+ 2 MC=2Q+4 MC=2Q+ 8 3
hàm cầu về sản phẩm
của mình làP= 500 - Q và
có hàm chi phí biến đổi
bình quân AVC = Q + 4.
Chi phí cận biên là:
3526 Một nhà độc quyền có MR= 500- P MR= 500- MR= 500-2Q MR= 500- Q 3
hàm cầu về sản phẩm 2P
của mình làQ= 500 - P
Hàm tổng chi phí TC =
Q*Q + 4Q + 8000. Doanh
thu cận biên là:
3527 Một nhà độc quyền có P = 20, Q = P = 50, Q = P = 40, Q = P = 35, Q = 2
hàm chi phí biến đổi 50 20 30 35
bình quân là AVC = 0,5Q
+ 10 và đường cầu đối
với sản phẩm của nhà
độc quyền là Q = 70 -
P.Giá và sản lượng của
nhà độc quyền để tối đa
hoá lợi nhuận là
3528 Một nhà độc quyền có P= 35 và P= 25 và P= 35 và P= 25 và 1
hàm chi phí cận biên là Q=35 Q=35 Q=25 Q=25
MC = Q + 10 và đường
cầu đối với sản phẩm
của nhà độc quyền là P
= 70 - Q.Giá và sản
lượng của nhà độc
quyền để tối đa hoá
doanh thu là
3529 Một doanh nghiệp độc MC= Q+1 MC= 2Q+1 MC= Q+2 MC= 2Q+2 3
quyền có hàm cầu Q=
200 - 10P và hàm chi phí
biến đổi VC = 0,5Q*Q +
2Q. Chi phí cận biên là
3530 Một doanh nghiệp độc MR= 20 - MR= 20 - MR= 200 - MR= 10 - 2
quyền có hàm cầu Q = 0,1Q 0,2Q 20P 0,2Q
200 - 10P và hàm chi phí
biến đổi bình quân AVC
= 0,5Q + 2. Doanh thu
cận biên là
3531 Một doanh nghiệp độc P = 10, Q = P = 100, Q = P = 60, Q = Không có 4
quyền có hàm cầu P = 20 100. 10. 14. phương án
- 0,1Q và hàm chi phí nào đúng
biến đổi bình quân AVC
= 0,5Q + 2.Giá và sản
lượng của nhà độc
quyền để tối đa lợi
nhuận là:
3532 Một nhà độc quyền có AR=122-Q AR=122-2Q AR=122-P AR=122-2P 1
hàm chi phí cận biên MC
= 2Q + 2 và đối diện với
hàm cầu Q = 122 - P.
Doanh thu bình quân là:
3533 Một nhà độc quyền có AR=200-Q AR=100- AR=200 - AR= 100 - Q 3
hàm chi phí TC =100Q và 0,5Q 0,5Q
đối diện với hàm cầu P =
200 - 0,5Q. Doanh thu
bình quân là:
3601 Một nhà độc quyền có 13 14 15 16 2
đường cầu P = 12 - Q và
có hàm tổng chi phí là
TC=Q*Q+4. Lợi nhuận tối
đa mà hãng độc quyền
có thể thu được là:
3602 Một nhà độc quyền có DWL = 3 DWL = 4 DWL = 1,5 DWL = 2 3
đường cầu P = 12 - Q và
có hàm tổng chi phí là
TC=Q*Q+4. Tổn thất xã
hội do độc quyền gây ra
(DWL) là:
3603 Một nhà độc quyền có L= 1,34 L=2,34 L=3,34 L=0,34 4
đường cầu P = 12 - Q và
có hàm tổng chi phí là
TC=Q*Q+4. Chỉ số đo
sức mạnh độc quyền (L)
là:
3604 Một nhà độc quyền có P= 2; Q=10 P=10; Q=2 P=8; Q=4 P=6; Q=6 2
đường cầu P = 12 - Q và
có hàm tổng chi phí là
TC=Q*Q+4. Nếu chính
phủ đánh thuế t=4/sản
phẩm, để tối đa hoá lợi
nhuận thì giá và sản
lượng của nhà độc
quyền là:
3605 Một nhà độc quyền có DWL = 130 DWL = 140 DWL = 150 DWL = 160 3
hàm tổng chi phí TC =
Q*Q + 2Q + 100 và đối
diện với hàm cầu P =
122 - QPhần mất không
mà nhà độc quyền gây
ra đối với xã hội là
(DWL)
3606 Một nhà độc quyền có L= 0,33 L= 0,53 L= 0,43 L=0,13 1
hàm tổng chi phí TC =
Q*Q + 2Q + 100 và đối
diện với hàm cầu P =
122 - Q. Chỉ số sức
mạnh độc quyền (L) là

3607 Một nhà độc quyền có 1500 1400 1800 1700 4


hàm tổng chi phí TC =
Q*Q + 2Q + 100 và đối
diện với hàm cầu P =
122 - Q. Lợi nhuận tối đa
mà nhà độc quyền có
thể thu được là:
3608 Một nhà độc quyền có Q= 31; P Q= 29 ; P = Q=30 ; P =92 Q= 28; P 3
hàm tổng chi phí TC = =91 93 =94
Q*Q + 2Q + 100 và đối
diện với hàm cầu P =
122 - Q. Nếu đánh thuế t
= 4/ sản phẩm, để tối đa
hoá lợi nhuận nhà độc
quyền quyết định sản
xuất là:
3609 Một nhà độc quyền có DWL = 2450 DWL = 1500 DWL = 250 DWL = 2500 4
hàm tổng chi phí TC
=100Q và đối diện với
hàm cầu P = 200 -
0,5QPhần mất không mà
nhà độc quyền gây ra
đối với xã hội là
3610 Một nhà độc quyền có L= 0,33 L= 0,53 L= 0,43 L = 0,13 1
hàm tổng chi phí TC
=100Q và đối diện với
hàm cầu P = 200 -
0,5QChỉ số sức mạnh
độc quyền là:
3611 Một nhà độc quyền có 3,7 3,8 3,6 3,9 2
hàm chi phí TC = 2,5Q*Q
+ 3Q + 1 và đối diện với
hàm cầu P = 15 - 5Q. Lợi
nhuận tối đa của nhà
độc quyền thu được là:
3612 Một nhà độc quyền có DWL = 0,6 DWL = 0,7 DWL = 0,8 DWL = 0,9 3
hàm chi phí TC = 2,5Q*Q
+ 3Q + 1 và đối diện với
hàm cầu P = 15 - 5Q.
Phần mất không mà nhà
độc quyền gây ra đối với
xã hội là

3613 Một nhà độc quyền có L= 0,36 L= 0,56 L= 0,46 L = 0,16 1


hàm chi phí TC = 2,5Q*Q
+ 3Q + 1 và đối diện với
hàm cầu P = 15 - 5Q. Chỉ
số sức mạnh độc quyền
(L) là:
3614 Một nhà độc quyền có Q=0,5; P= Q=0,6; P= Q=0,8; P= 11 Q=0,7; P= 4
hàm chi phí TC = 2,5Q*Q 12,5 12 11,5
+ 3Q + 1 và đối diện với
hàm cầu P = 15 - 5Q. Nếu
chính phủ đánh thuế
t=1,5/ sản phẩm, để tối
đa hoá lợi nhuận nhà
độc quyến sản xuất tại
mức sản lượng và bán
với giá là:
3615 Một nhà độc quyền có DWL = 21 DWL = 22 DWL = 23 DWL = 24 4
hàm cầu về sản phẩm
của mình là P= 50 -
QHàm tổng chi phí TC =
Q*Q + 2Q + 4. Phần mất
không mà nhà độc
quyền gây ra đối với xã
hội là
3616 Một nhà độc quyền có L= 0,32 L= 0,42 L= 0,46 L = 0,16 1
hàm cầu về sản phẩm
của mình là P= 50 -
QHàm tổng chi phí TC =
Q*Q + 2Q + 4. Chỉ số sức
mạnh độc quyền (L) là:
3617 Một nhà độc quyền có 283 284 285 280 2
hàm cầu về sản phẩm
của mình là P= 50 -
QHàm tổng chi phí TC =
Q*Q + 2Q + 4. Lợi nhuận
tối đa của nhà độc
quyền là:
3618 Một nhà độc quyền có Q= 15; P= Q= 14; P= Q= 12; P= 38 Q= 11; P= 4
hàm cầu về sản phẩm 35 36 39
của mình là P= 50 -
QHàm tổng chi phí TC =
Q*Q + 2Q + 4. Nếu đánh
thuế t = 4/ sản phẩm, sản
lượng và giá tối đa hoá
lọi nhuận của nhà độc
quyền là:
3619 Nhà độc quyền có hàm 22752 21500 21501 21503 1
cầu về sản phẩm của
mình là P= 500 - Q. Hàm
tổng chi phí TC = Q*Q +
4Q + 8000. Lợi nhuận tối
đa của nhà độc quyền
thu được là:
3620 Nhà độc quyền có hàm DWL = DWL = DWL = DWL = 1
cầu về sản phẩm của 2562,46 2500,17 2300,17 2200,17
mình là P= 500 - QHàm
tổng chi phí TC = Q*Q +
4Q + 8000 Phần mất
không mà nhà độc
quyền gây ra đối với xã
hội là
3621 Nhà độc quyền có hàm L= 0,30 L= 0,33 L= 0,24 L = 0,20 2
cầu về sản phẩm của
mình là P= 500 - QHàm
tổng chi phí TC = Q*Q +
4Q + 8000 Chỉ số sức
mạnh độc quyền (L) là:
3622 Nhà độc quyền có hàm P = 351, Q= P = 378, Q= P = 249, Q= P = 349, Q= 2
cầu về sản phẩm của 149 122 251 151
mình là P= 500 - QHàm
tổng chi phí TC = Q*Q +
4Q + 8000 Nếu nhà nước
đánh thuế t=8/ sản phẩm
vào nhà độc quyền, giá
và sản lượng để tối đa
hoá lợi nhuận của nhà
độc quyền là:
3623 Một nhà độc quyền có 50$. 200$. 100$. Không điều 3
hàm tổng chi phí là TC nào ở trên.
($) = 0,5Q*Q + 10Q + 100
và đường cầu đối với
sản phẩm của nhà độc
quyền làP ($) = 70 - Q.
Nhà độc quyền gây ra
phần mất không là:
3624 Một nhà độc quyền có P = 10, Q = P = 60, Q = P = 10, Q = P = 60, Q = 4
hàm tổng chi phí là TC = 60, lợi 10, lợi 60, lợi nhuận 10, lợi
0,5Q*Q + 10Q + 100 và nhuận = nhuận = = 350$. nhuận =
đường cầu đối với sản 500$. 50$. 350$.
phẩm của nhà độc
quyền là P = 70 - Q. Nếu
chính phủ đánh thuế
t=30$/1 đơn vị sản phẩm
sản xuất ra thì nhà độc
quyền sẽ quyết định.
3625 Một doanh nghiệp độc Không thay P = 15, Q = P = 14, Q = Không điều 4
quyền có hàm cầu P ($) đổi so với 50. 60. nào ở trên.
= 20 - 0,1Q hàm chi phí trước khi
biến đổi VC ($) = 0,5Q*Q đánh thuế.
+ 2Q. Nếu chính phủ
đánh thuế 3$/1 đơn vị
sản phẩm bán ra thì nhà
độc quyền sẽ quyết
định:
3626 Một doanh nghiệp độc Q = 14. Q = 16. Q = 18. Q = 15. 4
quyền có hàm cầu P ($)
= 20 - 0,2Q hàm chi phí
cận biên MC = Q + 2. Nếu
doanh nghiệp độc quyền
này phân biệt giá hoàn
hảo sẽ quyết định mức
sản lượng là:
3627 Một nhà độc quyền có 360 370 380 390 3
hàm cầu về sản phẩm
của mình là Q= 50 -
PHàm tổng chi phí TC =
Q*Q + 2Q + 4. Nếu nhà
độc quyền phân biệt giá
hoàn hảo, lợi nhuận thu
được là:
3628 Một nhà độc quyền có 6,1 6,2 6,3 6,4 2
hàm chi phí TC = 2,5Q*Q
+ 3Q + 1 và đối diện với
hàm cầu P = 15 - 5Q. Nếu
nhà độc quyền phân biệt
giá hoàn hảo, lợi nhuận
thu được là:
3629 Một nhà độc quyền có 5000 10000 15000 20000 2
hàm chi phí TC =100Q và
đối diện với hàm cầu Q =
400 - 2P. Nếu nhà độc
quyền phân biệt giá
hoàn hảo, lợi nhuận thu
được là:
3630 Một nhà độc quyền có 2300 2200 2100 2000 1
hàm chi phí TC = Q*Q +
2Q + 100 và đối diện với
hàm cầu P = 122 - Q. Nếu
nhà độc quyền thực hiện
phân biệt giá hoàn hảo
thì lợi nhuận thu được
là:
3701 Câu nào dưới đây là Người tiêu Ngoài các Giá khám Việc học đại 3
tuyên bố của kinh tế dùng mua ít yếu tố khác, bệnh tư nhân học sẽ làm
chuẩn tắc? hàng hoá đường cung hiện nay là tăng thu
hơn khi giá đối với hàng quá cao. nhập của
của hàng hoá còn phụ bạn.
tăng, ceteris thuộc vào
paribus. giá của yếu
tố đầu vào.
3702 Câu nào dưới đây là Nâng cao Giáo viên Các vận động Cần phải có 1
tuyên bố của kinh tế học mức lương cần phải viên chuyên tiền thuê
thực chứng? tối thiểu sẽ được trả nghiệp được nhà thấp
dẫn đến thất lương cao vì trả lương quá hơn cho
nghiệp. họ rất quan cao. sinh viên.
trọng đối với
tương lai
của con bạn.
3703 Giả sử mùa đông năm Cung về Nếu rượu Do cầu về Không câu 4
tới thời tiết giá lạnh bất rượu vang vang có cầu rượu vang nào ở trên.
thường, và cầu về rượu sẽ tăng lên là co giãn thì giảm mạnh
vang năm tới cũng có xu do giá tăng các nhà sản tạo ra giá và
hướng giảm mạnh. Hãy xuất vang sẽ sản lượng
chọn câu trả lời đúng khấm khá cân bằng cao
nhất. hơn hơn
3704 Giả sử lượng cầu về bia -0,6 -1,97 -6 Không thể 1
tươi giảm từ 103.000 lít tính được
/tuần xuống nếu không
97.000lít/tuần do giá tăng biết giá ban
10%. Co giãn của cầu đầu
theo giá là:
3705 Nếu chi phí nguồn lực Nếu tổng Nếu tổng Nếu tổng Tổng doanh 3
để sản xuất hàng hóa A doanh thu từ doanh thu từ doanh thu từ thu từ A sẽ
tăng, khi đó: việc bán A việc bán A việc bán A tăng bởi vì
tăng, cầu về tăng, cầu về giảm, cầu về giá của A
A là co giãn A là co giãn A là co giãn tăng
đơn vị.
3706 Giá của dầu hiện nay là 80% và tổng 8%, và tổng 80%, và tổng 8%, và tổng 1
$10/ thùng, lượng cầu là doanh thu doanh thu sẽ doanh thu sẽ doanh thu
35.000 triệu thùng/ngày. sẽ tăng tăng giảm sẽ giảm
Nếu ước tính co giãn
của cầu về dầu là 0,8.
OPEC hạn chế cung dầu
làm cho giá của dầu tăng
lên đến $30, lượng cầu
về dầu lúc đó sẽ giảm
bằng
3707 Giả sử giá của A giảm từ -0,01 -0,1 0,01 0,08 2
$10,5 xuống $9,5 làm
cho lượng cầu về B tăng
từ 7960 lên 8040 đơn vị.
Co giãn chéo giữa cầu
của B theo giá của A là:
3708 Hai đường cung đối với Đường cung Đường cung Độ co giãn Không đủ 3
2 hàng hoá cùng đi qua có độ dốc có độ dốc của cung thông tin để
gốc toạ độ, khi đó: lớn hơn sẽ lớn hơn sẽ ít theo giá đều kết luận về
co giãn đối co giãn đối bằng 1 hệ số co
với giá hơn. với giá hơn giãn của
cung theo
giá.
3709 Giả sử mức lương tối mức lương mức lương mức lương là mức lương 1
thiểu là $4/h và dư cung là $5/h và là $5/h và $4/h và dư là $4/h và
là 10 triệu h. Sau đó, cầu không có dư cung cung không có
lao động tăng và cung thất nghiệp thất nghiệp
cầu cắt nhau ở mức
lương $5/h.Điều gì sẽ
xảy ra?
3710 Giả sử mức lương tối độ co giãn có hiện cung tăng lên tất cả các 4
thiểu là $4/giờ và 1100 của cầu lao tượng dư ở mức tiền phương án
lao động được thuê. Sau động theo cung lương mới trên đều
đó chính phủ tăng mức tiền lương là đúng
lương tối thiểu lên 0,5
$6/giờ và 900 lao động
được thuê. Chúng ta có
thể nhận xét:
3711 Trước đây một số loại tăng 7% tăng vào tăng vào giảm vào 4
hàng hóa chịu mức thuế khoảng giữa khoảng giữa khoảng giữa
13,5%/ đơn vị. Sau đó, 7 và 13,5% 0 và 7% 0 và 6,5%
mức thuế này giảm
xuống chỉ còn 7%. Lý
thuyết kinh tế dự báo
rằng giá của những
hàng hóa này sẽ:
3712 Người sản xuất chịu hầu người tiêu người sản chính phủ bắt người sản 4
hết thuế trên từng đơn vị dùng không xuất dễ dàng buộc các nhà xuất không
nếu cung là tương đối dễ dàng chuyển sang sản xuất phải dễ dàng
không co giãn bởi vì: chuyển sang bán ở thị chịu thuế thay thế sản
thị trường trường khác phẩm này
khác bằng việc
cung các
sản phẩm
khác
3713 Nếu thuế trên từng đơn phần lớn phần lớn không phải người tiêu 1
vị đánh vào hàng hoá có thuế là thuế là người sản dùng và
cầu không co giãn, theo người tiêu người sản xuất cũng người sản
lý thuyết cung và cầu, ai dùng chịu xuất chịu như người xuất chịu
là người chịu thuế nhiều tiêu dùng thuế như
hơn? chịu thuế nhau
3714 Nếu chính phủ trợ cấp chính phủ chính phủ người sản chính phủ 4
cho một hàng hóa, thì trả chi phí trả chi phí và xuất trả chi trả chi phí
và chỉ người chỉ người phí và người và cả người
sản xuất tiêu dùng tiêu dùng tiêu dùng
được lợi được lợi được lợi lẫn người
sản xuất
được lợi
3715 Việc đánh thuế xuất Làm tăng số Giá hàng Giá hàng hoá Cả phương 4
khẩu một hàng hoá sẽ lượng tiêu hoá đó ở đó ở trong án 1 và 3
làm cho: dùng trong trong nước nước giảm
nước đối với tăng lên xuống
hàng hoá đó
3801 Hiếu và Quân có sở Số lượng Hiếu có Cả hai sẽ Cả hai thu 3
thích giống hệt nhau hàng hóa được sự mua cùng số được tổng
ngoại trừ lợi ích của Hiếu tiêu thỏa mãn lượng hàng lợi ích như
Quân lớn gấp 10 lần lợi dùng sẽ bằng 10 lần hóa nhau
ích của Hiếu. Cả hai có nhiều hơn so với Quân
cùng thu nhập và mua gấp 10 lần
hàng hóa ở cùng mức so với số
giá. Chọn câu đúng nhất lượng hàng
hóa Quân
tiêu dùng
3802 Nếu lợi ích cận biên của Mua số Mua số Mua nhiều Giá của 4
đơn vị hàng hóa X cuối lượng hàng lượng hàng hàng hóa Y hàng hóa X
cùng gấp đôi lợi ích cận hóa X gấp hóa Y gấp hơn X, nhưng gấp đôi so
biên từ đơn vị hàng hóa đôi số lượng đôi số lượng không biết là với giá của
Y cuối cùng, thì một hàng hóa Y hàng hóa X nhiều hơn hàng hóa Y
người tiêu dùng sẽ đạt bao nhiêu
được cân bằng khi:
3803 Tỷ số giá giữa 2 hàng Tăng X và Không thay Tăng Y và Tăng gấp 3
hóa X và Y là 2:1. Nếu giảm Y đổi quyết giảm X đôi số lượng
Nga đang tiêu dùng số định tiêu X và giảm
lượng hàng hóa X và Y ở dùng hiện tại một nửa số
mức MUx/ MUy = 1:2. lượng Y
Vậy để tối đa hóa tổng
lợi ích, Nga phải
3804 Thu đang tối đa hóa tổng tăng cho giảm một giảm cho đến giảm cho 3
lợi ích khi tiêu dùng 2 đến khi lợi nửa so với khi lợi ích cận đến khi lợi
hàng hóa X và Y. Nếu giá ích cận biên mức tiêu biên của X ích cận biên
của X tăng gấp đôi, các của X tăng dùng trước tăng gấp đôi của X giảm
yếu tố khác không thay gấp đôi đây bằng một
đổi. Để tối đa hóa lợi ích, nửa so với
số lượng hàng hóa X mà trước
Thu tiêu dùng phải
3805 Giang thích hàng hóa A Lợi ích cận Lợi ích cận Tổng lợi ích Lợi ích cận 3
và B. Giá của A là 0,5$/ biên của B biên trên sẽ cao hơn biên của A
đơn vị và B là $1/ đơn vị. sẽ tăng lên một $ bằng sẽ giảm
Cô ta đang ở điểm cân 2
bằng tiêu dùng, nếu giá
của A tăng lên thành $1/
đơn vị, câu nào sau đây
sẽ là đúng ở điểm cân
bằng mới?
3806 Hoa làm việc cho một Hoa vẫn sẽ Hoa sẽ Hoa sẽ có lợi Phương án 4
của hàng bán đồ dụng chọn kết không lựa hơn 1 và 3
cụ, nơi đó cô ta nhận hợp hàng chọn kết
được mức lương hóa như ban hợp hàng
$300/tuần. Nếu giá của đầu hóa như ban
quần áo là $10/bộ, của đầu
thức ăn là $5/ đơn vị thì
một tuần Hoa mua 10 bộ
quần áo và 40 đơn vị
thức ăn. Sau đó, cô ta
chuyển công việc đến
của hàng bán quần áo
với mức lương
$250/tuần, nhưng được
khuyến mại quần áo. Với
mỗi bộ quần áo cô ta chỉ
phải trả $5/bộ. Chọn câu
trả lời đúng nhất.
3807 Khi nói giá tương đối nếu đường nếu đường nếu đường độ dốc của 1
của hàng hóa được biểu ngân sách ngân sách ngân sách đường ngân
diễn trên trục hoành so càng dốc thì càng dốc thì càng dốc thì sách độc lập
với hàng hóa trên trục hàng hóa hàng hóa hàng hóa trên với giá
tung, câu nào sau đây là trên trục trên trục trục tung tương đối
đúng? hoành càng hoành càng càng đắt hơn giữa 2 hàng
đắt hơn rẻ hơn hóa
3808 Tại điểm cân bằng tiêu Tăng khi giá Giảm khi giá Tăng khi thu Giữ nguyên 4
dùng, tỷ lệ lợi ích cận của hàng của hàng nhập tăng mặc dù giá
biên/giá của hàng hoá hoá thiết hoá xa xỉ và thu nhập
thiết yếu so với hàng yếu tăng giảm thay đổi
hoá xa xỉ có xu hướng:
3809 Thọ có thể tiêu dùng táo Tăng số Tăng số Giảm số Giảm số 3
hoặc cam. Anh ta thích 2 lượng cam, lượng cam, lượng cam, lượng cam,
loại hàng hoá này như giảm số tăng số tăng số số lượng táo
nhau và đang ở điểm lượng táo lượng táo lượng táo được tiêu
cân bằng tiêu dùng. Nếu dùng có thể
giá của cam tăng lên tăng có thể
trong khi thu nhập vẫn giảm
giữ nguyên thì mức tiêu
dùng mới của anh ta
thay đổi như thế nào?
3810 Giang và Nga đang tiêu Thặng dư Thặng dư Thặng dư Không thể 3
dùng cam với số lượng tiêu dùng tiêu dùng tiêu dùng của
so sánh
như nhau nhưng cầu của Giang của Giang Nga lớn hơn
thặng dư
của Giang về cam co lớn hơn của bằng của của Giang tiêu dùng
giãn hơn cầu của Nga. Nga Nga của những
Câu nào sau đây đúng? người tiêu
dùng với
nhau
3811 Cung của một hàng hoá Thặng dư Thặng dư Thặng dư Có ảnh 2
tăng lên, ceteris paribus, tiêu dùng tiêu dùng tiêu dùng hưởng đến
thì: giảm tăng không đổi thặng dư
tiêu dùng
nhưng
không xác
định được
3901 Lan bỏ một công việc Nếu lãi suất Nếu tỷ lệ lãi Cho dù việc Cô vẫn nên 4
với mức lương là 10%, cô suất là 20%, làm chủ tiếp tục tự
18.000$/năm và đầu tư sẽ thu lợi cô sẽ thu lợi doanh nghiệp kinh doanh
300.000$ của mình vào nhuận kinh nhuận kinh đem lại cho nếu tỷ lệ lãi
kinh doanh. Trong năm tế âm tế dương cô lợi nhuận suất là 10%
đầu tiên cô không trả dương thì cô
lương cho mình và thu vẫn nên bán
được 52.000$ lợi nhuận lại hãng của
tính toán. Cô hy vọng mình và tiếp
rằng tình hình sẽ tiếp tục tục làm công
như năm đầu tiên. Lựa việc trước
chọn câu đúng nhất đây, nếu tỷ lệ
lãi suất là
10%
3902 Nếu chi phí biến đổi chi phí cận chi phí trung hiệu suất Chi phí cận 1
trung bình để sản xuất biên đang bình đang giảm dần biên đang
10 đơn vị sản phẩm là tăng tăng không tồn tại giảm
18$ và chi phí biến đổi
trung bình để sản xuất
11 sản phẩm là 20$,
chúng ta biết rằng giữa
10 và 11 sản phẩm
3903 Tổng chi phí sản xuất 4 nhỏ hơn bằng tổng bằng chi phí lớn hơn 4
sản phẩm là 20$ và tổng tổng chi phí chi phí trung biến đổi trung tổng chi phí
chi phí sản xuất 6 sản trung bình bình bình trung bình
phẩm là 36$. Giữa mức
sản lượng 4 và 6 chi phí
cận biên
3904 Đường chi phí biến đổi chi phí cố công nghệ giá của đầu không câu 4
trung bình sẽ dịch định tăng hiện đại hơn vào biến đổi nào đúng
chuyển lên trên nếu lên giảm
3905 Phần chi phí biến đổi chi phí cận chi phí cố sản phẩm sản phẩm 4
trung bình đang giảm biên đang định trung trung bình trung bình
dần chính là phần tại đó tăng bình đang đang giảm đang tăng
giảm
3906 Khi giá của yếu tố đầu Đường chi Đường tổng Đường tổng Đường chi 2
vào cố định tăng lên sẽ phí biến đổi chi phí bình chi phí bình phí cân biên
làm cho: bình quân quân dịch quân dịch dịch chuyển
dịch chuyển chuyển lên chuyển lên trên
lên trên. trên xuống dưới
3907 Hiệu suất không đổi theo tổng sản chi phí trung chi phí trung ATC không 2
quy mô nghĩa là khi tất phẩm không bình dài hạn bình dài hạn đổi
cả các đầu vào tăng lên dổi không đổi tăng với cùng
tốc độ tăng
của đầu vào
3907 Các hãng muốn tối đa Không còn Họ có thể Tiền lương Chi phí thuê 4
hóa lợi nhuận thì họ nênlao động dư cho thuê lao trả cho người thêm lao
thuê đến số lượng lao thừa tại mức động này với lao động động bằng
động mà tiền công giá không bằng chi phí doanh thu
trên thị nhiều hơn cận biên của gia tăng do
trường giá họ trả quá trình sản lao động
cho người xuất. này tạo ra
lao động đó.
3908 Nếu giá sản phẩm đầu ra ít lao động ít lao động ít lao động Nhiều lao 2
giảm, một hãng cạnh làm cho tiền làm cho sản làm cho sản động làm
tranh hoàn hảo sẽ thuê lương giảm phẩm cận phẩm cận cho sản
xuống biên lao biên của lao phẩm cận
động tăng động giảm biên của lao
động tăng
3909 Giá yếu tố sản xuất thấp Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm 4
xảy ra đối với các yếu tố doanh thu doanh thu doanh thu doanh thu
có cận biên cao cận biên cao cận biên thấp cận biên
và cung và cung cao và cung thấp thấp và
thấp cung cao
3910 Sản phẩm doanh thu cận cung của cầu của chi phí cận việc sử 2
biên của lao động càng những lao những lao biên của quá dụng những
lớn thì động này động này trình sản xuất lao động
càng lớn càng lớn càng lớn này càng
nhiều
3911 Một hãng tối đa hóa lợi Chi phí cận Chi phí cận Chi phí bình Chi phí cận 4
nhuận sẽ tiếp tục thuê biên bằng biên bằng quân bằng biên bằng
thêm đầu vào biến đổi sản phẩm sản phẩm sản phẩm sản phẩm
cho đến khi cận biên. doanh thu doanh thu doanh thu
bình quân. cận biên. cận biên.
3912 Việc tư nhân cung cấp Không xảy Thành công Thất bại do Thất bại vì 3
hàng hoá công cộng ra do tính vì việc cung người ta bất nhìn chung
cạnh tranh. cấp của nhà lực trong việc các doanh
nước thu tiền từ nghiệp tư
thường ít tốn người tiêu nhân có chi
kém hơn. dùng sản phí sản xuất
phẩm. cao hơn
doanh
nghiệp nhà
nước
3913 Đường cầu thị trường về Các đường Các đường Các đường Các đường 4
một hàng hoá công cộng chi phí cận chi phí cận lợi ích cận lợi ích cận
được xác định bằng biên theo biên theo biên theo biên theo
cách cộng tất cả chiều chiều dọc. chiều ngang. chiều dọc.
ngang.
4001 Giả sử một hãng đang tổng doanh tổng doanh tổng chi phí tổng chi phí 2
cố quyết định liệu có thu bằng thu bằng cố định bằng biến đổi
nên đóng cửa hay không tổng chi phí tổng chi phí 0 bằng tổng
để tối thiểu hóa thua lỗ. cố định và biến đổi và chi phí cố
Nếu giá bằng chi phí thua lỗ bằng thua lỗ bằng định
biến đổi trung bình của tổng chi phí tổng chi phí
sản xuất thì biến đổi cố định
4002 Trong một ngành cạnh đóng cửa tăng sản thu hẹp sản giữ sản 3
tranh hoàn hảo, giá thị lượng lượng lượng không
trường là 10$. Một hãng đổi
đang sản xuất mức sản
lượng tại đó
MC=ATC=15$. AVC ở
mức sản lượng đó là
10$. Hãng nên làm gì để
tối đa hóa lợi nhuận
ngắn hạn
4003 Một nhà độc quyền sẽ Giá không Giá không Lợi nhuận Giá không 4
đóng cửa trong ngắn đủ bù đắp đủ bù đắp nhỏ hơn lợi bù đắp
hạn khi doanh thu tổng chi phí nhuận thông được chi phí
cận biên trung bình thường biến đổi
trung bình
4004 Một hãng độc quyền Bán hàng Bán hàng Bán hàng Bán hàng 1
hiện đang ở vị trí tối đa
hoá của hoá của hoá của mình hoá của
hóa lợi nhuận. Giả định mình ở mức mình ở mức ở mức giá mình ở mức
chi phí đầu vào biến đổigiá thấp giá thấp như cũ, bán giá cao hơn,
giảm, sẽ dẫn đến hãng hơn, bán số hơn, bán số số lượng lớn bán số
độc quyền: lượng lớn lượng lớn hơn, và thu lượng thấp
hơn, và thu hơn, và thu lợi nhuận lớn hơn, và thu
lợi nhuận lợi nhuận hơn trước lợi nhuận
lớn hơn nhỏ hơn đây lớn hơn
trước đây trước đây trước đây
4005 Một nhà độc quyền sẽ Chi phí cố Chi phí cận Cầu thị Tổng chi phí 2
giảm mức giá tối đa hóa định giảm biên giảm trường tăng trung bình
lợi nhuận khi xuống giảm
4006 Nếu doanh thu cận biên Giá âm Một nhà độc Cầu ít co giãn Cầu co giãn 3
âm ở một mức sản quyền tối đa ở mức sản ở mức sản
lượng nào đó, khi đó hóa lợi lượng đó lượng đó
nhuận sẽ
tăng sản
lượng
4007 Trong cạnh tranh độc Tất cả các Giá sẽ thấp Sản xuất luôn Giá luôn lớn 4
quyền có: hãng sẽ thu hơn trong được thực hơn chi phí
lợi nhuận cạnh tranh hiện tại chi cận biên
kinh tế hoàn hảo phí trung bình
dương tối thiểu
4008 Quảng cáo bởi các hãng Không cung Làm tăng chi Là phi hiệu Tạo nhận 4
cạnh tranh độc quyền cấp cho phí cận biên quả phân bổ thức cho
người tiêu của sản xuất người tiêu
dùng những dùng rằng
thông tin sự có tồn tại
hữu ích khác biệt
sản phẩm
4009 Cạnh tranh bằng giá Gây thiệt hại Phá vỡ hiệu Tăng lợi Dẫn đến làm 4
trong độc quyền tập cho khách quả kỹ thuật nhuận của giảm lợi
đoàn sẽ hàng ngành nếu nhuận của
cầu là không ngành
co giãn
4010 Trong mô hình đường Thoải hơn, Thoải hơn, Dốc hơn, hay Dốc hơn, 3
cầu gẫy của độc quyền hay là ít co hay là co là ít co giãn hay là co
tập đoàn, mỗi hãng cho giãn hơn giãn hơn hơn phần giãn hơn
rằng phần đường cầu phần đường phần đường đường cầu phần đường
dưới mức giá hiện tại là: cầu phía cầu phía phía trên cầu phía
trên mức giá trên mức giá mức giá hiện trên mức giá
hiện hành hiện hành hành hiện hành
4011 Mô hình đường cầu gẫy Nói rằng giá Cho biết Giả định rằng Giả định 4
sẽ không đổi mức giá hiện doanh thu rằng các đối
cho dù có hành được cận biên đôi thủ sẽ đáp
sự dao động xác định như khi tăng cùng lại sự giảm
của cầu thế nào với sản lượng giá và bỏ
qua sự tăng
giá

You might also like