You are on page 1of 21

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA NGOẠI NGỮ PHÁP LÝ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

KỸ NĂNG ĐÀM PHÁN


(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2023
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài tập
BTN Bài tập nhóm
CĐR Chuẩn đầu ra
CLO Chuẩn đầu ra của học phần
CTĐT Chương trình đào tạo
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lí thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
PGS Phó giáo sư
SV Sinh viên
TC Tín chỉ
TNC Tự nghiên cứu
TS Tiến sĩ
VĐ Vấn đề

2
KHOA NGOẠI NGỮ PHÁP LÝ
BỘ MÔN TIẾNG ANH PHÁP LÝ

Bậc đào tạo: Chính quy - Cử nhân Ngôn ngữ Anh – Chuyên
ngành TAPL
Tên học phần: Kỹ năng đàm phán
Số tín chỉ: 2
Loại học phần: Tự chọn

1. THÔNG TIN GIẢNG VIÊN


1. ThS. Nguyễn Hải Anh – GV, Phụ trách Bộ môn
Email: tienganhphaplyhlu@gmail.com
2. ThS. Nhạc Thanh Hương – GV
Email: nhacthanhhuong@gmail.com
3. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh - GV
Email: dawny99@gmail.com
4. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV
Email: bihuonglan@gmail.com
5. TS. Vũ Văn Tuấn - GV
Email: vuvantuanphd@gmail.com

Văn phòng Bộ môn Tiếng Anh pháp lý


- Bộ môn tiếng Anh pháp lý – Khoa Ngoại ngữ pháp lý - Phòng
1403, 1404, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
- Số 87 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: 0243. 3776469
- Email: bomontienganhphaplyhlu@googlegroups.com
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT: Tiếng Anh 3
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Học phần này dành cho sinh viên hệ chính quy ngành Ngôn ngữ Anh,
chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý. Học phần gồm 7 nội dung đề cập đến
các giai đoạn điển hình của một cuộc đàm phán. Học phần nhằm trang bị
cho sinh viên những kiến thức về phân tích đàm phán, các nguyên tắc và kĩ
năng giao tiếp, cũng như ngôn ngữ được sử dụng trong các tình huống đàm
phán cụ thể. Sinh viên được nghiên cứu về lý thuyết và thực hành qua các
tình huống đàm phán cụ thể, đặc biệt trong môi trường kinh doanh để xác
định được ý thức rõ ràng về nhu cầu tự rèn luyện chiến thuật đàm phán.
3
4. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Nội dung 1: Chuẩn bị cho đàm phán (Preparation)
1.1 Định nghĩa “Đàm phán” (Defining “negotiating”)
1.2 Đặt ra được mục tiêu của “đàm phán” (Setting objectives)
1.3 Kĩ năng đàm phán- the HIT table (Negotiating skills- the HIT table)
Nội dung 2: Cách thức đặt ra mục tiêu (Setting objectives)
2.1 Mục tiêu “ưu tiên” (Prioritizing objectives)
2.2 Chuẩn bị lịch trình cho buổi đàm phán (Drawing up agenda)
2.3 Kĩ năng đàm phán- sắp xếp và thảo luận về nội dung trong lịch trình
(Negotiating skills- asking and agreeing the agenda)
Nội dung 3: Tiến trình đàm phán (The meeting)
3.1 Gửi lời mời đàm phán (Sending an invitation to meeting)
3.2 Xác nhận lịch trình đàm phán (Confiming the agenda)
3.3 Kĩ năng đàm phán- gửi lời mời đám phán, xác nhận lịch trình (sending
a cover letter/ email; amending and confirming the agenda
Nội dung 4: Ý kiến đề xuất (Proposals)
4.1 Đưa ra đề xuất (Making a proposal)
4.2 Đáp lại lời đề xuất (Responding to a proposal)
4.3 Đề xuất từ phía đối tác (sau khi nhận được đề xuất lần 1) (offering a
counter proposal)
Nội dung 5: Đề nghị mới (A new offer)
5.1 Các cách thức đàm phán- (bargaining vs. negotiating)
5.2 Kĩ năng đàm phán-xác định rõ vị thế của các bên, đưa ra đề nghị mới và
tìm ra giải pháp (clarifying the position; introducing new ideas and
resolving the differences)
Nội dung 6: Giải quyết tình huống bế tắc trong đàm phán (Dealing
with deadlock)
6.1 Định nghĩa tình huống bế tắc (Defining deadlock)
6.2 Kĩ năng giải quyết tình huống bế tắc trong đàm phán: nhận thấy sự
4
khác biệt, giải quyết xung đột (Dealing with differences, handling conflict)
Nội dung 7: Thoả thuận (Agreement)
7.1 Thông qua thoả thuận (Finalizing the agreement)
7.2 Đưa ra kế hoạch hành động (Setting up an action plan)
7.3 Kết thúc đàm phán (Closing)
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1. Nắm được kiến thức cơ bản về đàm phán, các giai đoạn điển hình của
quá trình đàm phán.
K2. Nhận thức được nghệ thuật, chiến lược, chiến thuật đàm phán
K3. Được trang bị vốn từ vựng, cấu trúc tương đối để sử dụng trong các
chiến thuật đàm phán cụ thể
b) Về kĩ năng
S4. Phát triển các kỹ năng ngôn ngữ và một số kỹ năng thực hành như,
thuyết trình, phân tích, đàm phán trong các tình huống thực tế;
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T5. Nhận thức được tầm quan trọng của học phần;
T6. Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;
T7. Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên
lớp và các bài tập tuần;
T8. Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu
sách giáo trình, đọc thêm các tài liệu;
T9. Tham gia tích cực vào các hoạt động thực hành trên lớp.
5.2. Ma trận chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
C CHUẨN KỸ NĂNG CỦA CTĐT CHUẨN
L CHUẨN KIẾN NĂNG LỰC
O THỨC CỦA CTĐT
CỦA CTĐT
5
S S S S S S S S S S S T T T T T
K K K K K
2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4
1 2 3 6 7
7 8 9 3 4 5 6 7 8 9 0 1 3 5 6 7
K1 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
K2 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
K3 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
S4 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
T5 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
T6 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
T7 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
T8 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
T9 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC


6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết

MT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3



1. 1A1. Định nghĩa đàm 1B1. Các đặc điểm của 1C1. Thực
Chuẩn phán. đàm phán và lấy ví dụ hành giao
về đàm phán tiếp quá trình
bị cho 1A2. Các mục tiêu của
đàm đảm phán 1B2. Trình bày lại được chuẩn bị cho
cuộc đàm
phán 1A3. Các thuật ngữ HIT các mục tiêu của đàm phán theo
(Prepar- trong đàm phán. phán
tình huống
ation) 1B3. Phân biệt được các cho sẵn
1A4. Các cụm từ cố định
dùng trong giao tiếp và cụm từ hữu ích dùng
trong các tình huống
đàm phán
trang trọng hay không
trang trọng
2. 2A1. Nêu được các nội 2B1. Lấy ví dụ về các 2C1. Thực
dung trong lịch trình đàm nội dung trong lịch trình hành đưa ra
Cách
thức đặt phán cần chuẩn bị trong đàm phán mục tiêu đàm
ra mục một cuộc đàm phán 2B2. Nhận diện được phán trong
các cụm từ hữu ích để tình huống
tiêu 2A2. Các cụm từ hữu ích
cho sẵn
6
(Setting dùng để diễn đạt HIT diễn đạt HIT được nhắc
objective trong đàm phán. đến trong Memo.
s) 2A3.Các cụm từ cố định 2B3. Nhận diện được
dùng để hỏi đáp về các các cụm từ cố định
nội dung đàm phán trong được nhắc đến trong bài
agenda nghe

3. 3A1. Các bước trong tiến 3B1. Nghe và nhận diện 3C1. Thực
trình đàm phán được các cụm từ cố hành nói theo
Tiến
3A2. Các cụm từ cố định định đã học. sơ đồ cho sẵn
trình
đàm được dùng trong quá trình 3B2. Sử dụng đúng giới 3C2. Thực
phán đàm phán (chào hỏi, sửa từ chỉ thời gian hành viết thư
(The đổi agenda, xác nhận 3B3. Phân biệt được ý ngỏ theo tình
meeting) agenda…) dùng trong nghĩa và mục đích sử huống cho
viết thư dụng của các cụm từ cố sẵn
3A3. Các giới từ thường định
dùng với trạng từ chỉ thời
gian
3A4. Nhận thức được tầm
quan trọng của ngôn từ và
phi ngôn từ trong đàm
phán
4. 4A1. Nhận biết được các 4B1. Nghe và nhận biết 4C1. Sử dụng
Ý kiến ý kiến đề xuất và lời đề ý kiến đề xuất và lời đề các cụm từ cố
đề xuất xuất ngược lại xuất ngược lại định để thực
(Proposa 4A2. Các cụm từ cố định 4B2. Sử dụng các cụm hành nói: Đưa
ls) để đưa ra đề xuất/ đề xuất từ cố định về diễn đạt ra đề xuất/ đề
ngược lại và đáp lại lời đề khả năng có thể/ không xuất ngược lại
xuất thể xảy ra để thực hành trong một tình
huống cụ thể.
4A3. Các cụm từ cố định các tình huống đơn giản
để diễn đạt khả năng có cho sẵn.
thể/ không thể xảy ra 4B3. Đọc và lựa chọn
4A4. Nắm được những các cách diễn đạt phù
điều nên tránh khi sử hợp trong tình huống
7
dụng ngôn ngữ cơ thể cho sẵn.
trong đàm phán 4B4. Phân tích được tại
sao, trong bối cảnh nào,
và ngôn ngữ cơ thể nào
cần chú ý khi đàm phán.
5. 5A1. Nhận thức được các 5B1. Phân biệt được sự 5C1. Thực
Đề nghị cách thức đàm phán khác nhau giữahành giao
mới ( A (bargaining vs. bargaining (thương tiếp trong
Negotiating) lượng) và negotiating đàm phán:
new
(đàm phán) Đưa ra đề
offer) 5A2. Các cụm từ cố định
dùng để hỏi rõ thông tin 5B2. Nghe và phân biệt xuất và giải
và đưa ra ý kiến/ quan được các phong cách pháp
điểm đàm phán được sử dụng 5C2. Viết
5A3. Các cụm từ cố định (mềm mỏng, cứng rắn, một bức thư
để đáp lại đề xuất và đưa nguyên tắc) hồi đáp theo
5B3. Mô tả các phương tình huống
ra giải pháp
cho sẵn.
5A4. Hiểu biết về mối thức người tham gia
quan tâm của đối tác khi đàm phán nên thực hiện
để tìm hiểu mối quan
tham gia đàm phán
tâm của đối tác khi
tham gia đàm phán
6. 6A1. Định nghĩa tình 6B1. Nhắc lại được các 6C1. Thực
huống bế tắc lời khuyên hữu ích khi hành giải
Giải
6A2. Kỹ năng giải quyết giải quyết các tình quyết các tình
quyết
tình huống bế tắc trong huống bế tắc trong đàm huống bế tắc
tình
phán. trong đàm
huống đàm phán
bế tắc 6A3. Các cụm từ cố định 6B2. Nghe và nhận biết phán theo
hướng dẫn.
trong để diễn đạt sự không được các cụm từ cố
đàm đồng tình một cách lịch định xuất hiện trong bài
phán nghe.
sự/ ít lịch sự hơn.
(dealing
with 6A4. Các cụm từ cố định 6B3. Nghe đoạn hội
thoại, sử dụng các cụm
deadlock dùng để giải quyết các từ cố định lịch sự để
) tình huống bế tắc hoặc
bất đồng trong đàm phán. thay thế cho các cụm từ
ít lịch sự hơn.
8
6A5. Các cụm từ cố định 6B4. Phân biệt và lấy ví
để giải quyết các vấn đề dụ các loại câu hỏi
phát sinh trong đàm phán đóng/ mở trong đàm
6A6. Biết cách đặt câu phán. Chuyển từ câu hỏi
hỏi một cách hiệu quả đóng sang câu hỏi mở
và ngược lại.
trong đàm phán
6B5. Lấy ví dụ về ảnh
6A7. Nhận thức được tầm
hưởng của nhãn giao và
quan trọng của nhãn giao
không gian cá nhân
và không gian cá nhân
trong giao tiếp và đàm
trong đàm phán
phán qua các nền văn
hoá.
7. 7A1. Các cụm từ cố định 7B1. Nghe và nhận biết 7C1. Thực
Thoả để duy trì đàm phán (mô các cụm từ cố định để hành giai
thuận tả tình hình hiện tại/ duy trì đàm phán đoạn cuối
(Agreem tương lai, thể hiện sự cùng của
7B2. Phân loại ý nghĩa
ent) đồng ý, cam kết...). cuộc đàm
của các cụm từ cố định
phán theo
7A2. Các cụm từ cố định theo mục đích
tình huống
dùng để diễn đạt các bước 7B3. Lấy ví dụ về giao cho sẵn.
cuối cùng trong đàm phán tiếp gián tiếp và đánh
(tóm tắt, đưa ra thời hạn, giá tầm quan trọng của
kết thúc đàm phán) nó trong đàm phán.
7A3. Nhận thức được tầm
quan trọng trong giao tiếp
gián tiếp khi tham gia
đàm phán

6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức

Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Nội dung 1 4 3 1 8
Nội dung 2 3 3 1 7
Nội dung 3 4 3 2 9
9
Nội dung 4 4 4 1 9
Nội dung 5 4 3 2 9
Nội dung 6 7 5 1 13
Nội dung 7 3 3 1 7
Tổng mục tiêu 29 24 9 62

7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU


RA CỦA HỌC PHẦN
Chuẩn
Kỹ
Chuẩn kiến thức
năng Chuẩn năng lực của học phần
của học phần
Mục tiêu của học
phần
K1 K2 K3 S4 T5 T6 T7 T8 T9

1A1 X X X X X X X

1A2 X X X X X X X

1A3 X X X X X X X

1A4 X X X X X X X

1B1 X X X X X X X

1B2 X X X X X X X

1B3 X X X X X X X

1C1 X X X X X X X

2A1 X X X X X X X

2A2 X X X X X X X

2A3 X X X X X X X

10
2B1 X X X X X X X

2B2 X X X X X X X

2B3 X X X X X X X

2C1 X X X X X X X

3A1 X X X X X X X

3A2 X X X X X X X

3A3 X X X X X X X

3A4 X X X X X X X

3B1 X X X X X X X

3B2 X X X X X X X

3B3 X X X X X X X

3C1 X X X X X X X

3C2 X X X X X X X

4A1 X X X X X X X

4A2 X X X X X X X

4A3 X X X X X X X

4A4 X X X X X X X

4B1 X X X X X X X

4B2 X X X X X X X

11
4B3 X X X X X X X

4B4 X X X X X X X

4B5 X X X X X X X

4C1 X X X X X X X

5A1 X X X X X X X

5A2 X X X X X X X

5A3 X X X X X X X

5A4 X X X X X X X

5B1 X X X X X X X

5B2 X X X X X X X

5B3 X X X X X X X

5C1 X X X X X X X

5C2 X X X X X X X

6A1 X X X X X X X

6A2 X X X X X X X

6A3 X X X X X X X

6A4 X X X X X X X

6A5 X X X X X X X

6A6 X X X X X X X

12
6A7 X X X X X X X

6B1 X X X X X X X

6B2 X X X X X X X

6B3 X X X X X X X

6B4 X X X X X X X

6B5 X X X X X X X

6C1 X X X X X X X

7A1 X X X X X X X

7A2 X X X X X X X

7A3 X X X X X X X

7B1 X X X X X X X

7B2 X X X X X X X

7B3 X X X X X X X

7C1 X X X X X X X

8. HỌC LIỆU
8.1. Học liệu bắt buộc
* Charles Lafond, Sheila Vine & Birgit Welch (2010). English for
Negotiating, Express series: Oxford University Press.
8.2. Học liệu tham khảo

13
* Charles P. Lickson, Robert B. Maddux (2005). Negotiation basis: win-
win strategies for everyone (4th edition): Thomson
* Fisher, Roger & Ury, William (1991). Getting to Yes: Negotiating
Agreement Without Giving In (2nd edition): Penguin Books
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY – HỌC
9.1. Lịch trình chung
Tuần Vấn đề Hình thức tổ chức dạy-học Tổng
Lí Semina LVN Tự KTĐG số
thuyết r NC
1 1+2 4 0 8 8 Nhận đề BTN* 4
2 3+4 2 4 8 8 6
3 5+6 2 4 8 8 6
Nội dung 2 4 8 8
7+Thực
4 6
hành đàm
phán
Thực hành 2 4 8 8 THUYẾT
5 6
đàm phán TRÌNH
12 16
Tổng tiết tiết 28 tiết

9.2. Lịch trình chi tiết


Tuần 1: Vấn đề 1, 2
Hình thức Số tiết Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý 4 1.1 Định nghĩa “Đàm phán” - Đọc trước lý
thuyết (Defining “negotiating”) thuyết về đàm
1.2 Đặt ra được mục tiêu của “đàm phán (định nghĩa)
phán” (Setting objectives) - Xem U1, tr.5-8
1.3 Kĩ năng đàm phán- the HIT - Xem U1, tr.9-
table (Negotiating skills- the HIT 14
table)

14
2.1 Mục tiêu “ưu tiên” (Prioritizing Xem U2, tr. 15-
objectives) 16
2.2 Chuẩn bị lịch trình cho buổi Xem U2, tr.17-21
đàm phán (Drawing up agenda)
2.3 Kĩ năng đàm phán- sắp xếp và
thảo luận về nội dung trong lịch
trình (Negotiating skills)-

Seminar 0 Nghỉ
TNC 4 Nghiên cứu tài liệu
LVN 4 Thảo luận vấn đề theo nhóm
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh
viên gửi thắc mắc bằng văn bản hoặc qua E- mail của
bộ môn:
bomontienganhphaplyhlu@googlegroups.com)
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai
- Địa điểm: A1403B nhà A

Tuần 2: Vấn đề 3, 4
Hình thức Số tiết Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý 2 3.1 Gửi lời mời đàm phán (Sending Xem U3, tr.22-26
thuyết an invitation to meeting)
3.2 Xác nhận lịch trình đàm phán
(Confiming the agenda)
Seminar 2 3.3. Kĩ năng đàm phán- gửi lời mời Xem U3, tr.27-29
đám phán, xác nhận lịch trình
(sending a cover letter/ email;
amending and confirming the
agenda) Xem U4, tr.30-33
4.1 Đưa ra đề xuất (Making a
15
proposal)
4.2. Đáp lại lời đề xuất (Responding Xem U4, tr.33
to a proposal) (p.7) – 40
4.3 Đề xuất từ phía đối tác (sau khi
nhận được đề xuất lần 1) (offering a
counter proposal)
TNC 4 Nghiên cứu tài liệu
LVN 4 Thảo luận vấn đề theo nhóm
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh viên
gửi thắc mắc bằng văn bản hoặc qua E- mail của bộ
môn: bomontienganhphaplyhlu@googlegroups.com)
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai
- Địa điểm: A1403B nhà A

Tuần 3: Vấn đề 5,6


Hình thức Số tiết Nội dung chính Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Lý 2 5.1. Các cách thức đàm phán- Xem U5, tr.41-
thuyết (bargaining vs. negotiating) 49
5.2. Kĩ năng đàm phán-xác định rõ vị
thế của các bên, đưa ra đề nghị mới và
tìm ra giải pháp (clarifying the position;
introducing new ideas and resolving the
differences)

Seminar 2 6.1. Định nghĩa tình huống bế tắc Xem U6, tr.50 -
(Defining deadlock) 58
6.2. Kĩ năng giải quyết tình huống bế
tắc trong đàm phán: nhận thấy sự khác
biệt, giải
SV thực hành đàm phán thông qua các Ôn lại lý thuyết
tình huống, tập trung vào việc xử lý các phần 5.2, 6.2
16
nội dung liên quan đến phần lý thuyết Thực hành các
(5.2, 6.2) tình huống mà
GV đưa ra
TNC 4 Tự nghiên cứu
LVN 4 Thảo luận vấn đề theo nhóm
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh viên
gửi thắc mắc bằng văn bản hoặc qua E- mail của bộ
môn: bomontienganhphaplyhlu@googlegroups.com)
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai
- Địa điểm: A1403B nhà A

Tuần 4: Vấn đề 7 + Thực hành đàm phán theo nhóm


Hình thức Số tiết Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý thuyết 2 7.1. Thông qua thoả Xem U7, tr.59-67
thuận (Finalizing the
agreement)
7.2. Đưa ra kế hoạch
hành động (Setting up
an action plan)
7.3. Kết thúc đàm
phán (Closing)
Seminar 2 SV thực hành các đàm - Nộp Assignment làm minh
phán 1 tình huống đã chứng đàm phán
chọn theo nhóm (2 - Các nhóm không thuyết trình
nhóm) trong buổi học phải đặt câu hỏi
và nhận xét cho nhóm đàm phán
SV thực hành các đàm - Nộp Assignment làm minh
phán 1 tình huống đã chứng đàm phán
chọn theo nhóm (2 - Các nhóm không thuyết trình
nhóm) trong buổi học phải đặt câu hỏi
17
và nhận xét cho nhóm đàm phán
TNC 4 Tự nghiên cứu
LVN 4 Thảo luận theo nhóm
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh viên
gửi thắc mắc bằng văn bản hoặc qua E- mail của bộ
môn: bomontienganhphaplyhlu@googlegroups.com)
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai
- Địa điểm: A1403B nhà A
Tuần 5: Thực hành đàm phán
Hình thức Số tiết Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý 2 SV thực hành các đàm - Nộp Assignment làm minh
thuyết phán 1 tình huống đã chọn chứng đàm phán
theo nhóm (2 nhóm) - Các nhóm không thuyết
trình trong buổi học phải đặt
câu hỏi và nhận xét cho
nhóm đàm phán
Seminar 2 SV thực hành các đàm - Nộp Assignment làm minh
phán 1 tình huống đã chọn chứng đàm phán
theo nhóm (2 nhóm) - Các nhóm không thuyết
trình trong buổi học phải đặt
câu hỏi và nhận xét cho
nhóm đàm phán
SV thực hành các đàm - Nộp Assignment làm minh
phán 1 tình huống đã chọn chứng đàm phán
theo nhóm (1 nhóm) - Các nhóm không thuyết
GV nhận xét, đánh giá trình trong buổi học phải đặt
phần đàm phần của SV câu hỏi và nhận xét cho
nhóm đàm phán
TNC 4 Tự nghiên cứu
LVN 4 Làm việc theo nhóm thực hành đàm phán
18
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh viên gửi
thắc mắc bằng văn bản hoặc qua E- mail của bộ môn:
bomontienganhphaplyhlu@googlegroups.com)
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai
- Địa điểm: A1403B nhà A

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN


- Theo quy định chung của Trường;
- BT được nộp đúng thời hạn theo quy định.
 Ngoài ra, sinh viên được yêu cầu:
- Tham gia tích cực vào quá trình học thông qua việc chủ động đọc
bài trước khi đến lớp; tự tìm tòi, nghiên cứu các tài liệu liên quan
đến nội dung học phần; chủ động chia sẻ quan điểm trong các cuộc
thảo luận; phát huy tinh thần hợp tác và giúp đỡ lẫn nhau trong quá
trình làm việc nhóm.
- Chủ động trao đổi với giáo viên và bạn học để giải quyết các vấn đề
phát sinh trong quá trình làm thuyết trình nhóm và bài luận cuối kì,
đảm bảo làm đúng các yêu cầu được giáo viên đưa ra và nộp bài
đúng hạn.
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện: SV tham gia từ 75% số giờ quy định trở lên cho từng phần lý
thuyết hoặc thảo luận.
- Minh chứng tham gia LVN (Bài tập nhóm)
11.2. Đánh giá định kì
Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
01 BT nhóm 30%
Thi kết thúc học phần 60%
11.3. Đánh giá định kì đối với học trực tuyến
Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
01 BT nhóm 40%
19
Thi kết thúc học phần 50%

11.4. Tiêu chí đánh giá


 Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức
(từ 1 đến 7 điểm)
- Thái độ tham gia thảo luận: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
- Tổng: 10 điểm
 BT nhóm:
- Yêu cầu chung:
- Hình thức: Sinh viên làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 3-4 người
tham gia vào hoạt động đóng vai và thực hiện đàm phán trên lớp.
- Nội dung: Hoạt động đóng vai cần thể hiện được: kết quả đàm phán
đạt được, chiến lược và chiến thuật sử dụng, kĩ năng giao tiếp (ngôn
ngữ và cử chỉ). Sinh viên trong nhóm vắng sẽ không có điểm trong
phần này.
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ SV hiểu và vận dụng các
kiến thức đã học để thực hiện đàm phán. Đánh giá kĩ năng làm
việc nhóm của SV.

 Thi kết thúc học phần


- Điều kiện dự thi:
- Tham gia từ 75% số giờ quy định trở lên cho từng phần lý thuyết
hoặc thảo luận;
- Không có bài tập nhóm hoặc bài tập cá nhân bị điểm 0 (không).
- Hình thức thi: Viết (tự luận)
- Nội dung: Các vấn đề trong Đề cương học phần.
- Thời gian: 90 phút
- Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án chi tiết của Bộ môn.
TRƯỞNG BỘ MÔN

20
MỤC LỤC

Trang
1. Thông tin về GV 3
2. Học phần tiên quyết 4
3. Tóm tắt nội dung học phần 4
4. Nội dung chi tiết của học phần 4
5. Chuẩn đầu ra của học phần 5
6. Mục tiêu nhận thức 7
7. Ma trận mục tiêu nhận thức 11
8. Học liệu 13
9. Hình thức tổ chức dạy-học 13
10. Chính sách đối với học phần 19
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 20

21

You might also like