Professional Documents
Culture Documents
ĐCMH - Kĩ Năng Đàm Phán.nna.2tc.k46
ĐCMH - Kĩ Năng Đàm Phán.nna.2tc.k46
HÀ NỘI - 2023
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT Bài tập
BTN Bài tập nhóm
CĐR Chuẩn đầu ra
CLO Chuẩn đầu ra của học phần
CTĐT Chương trình đào tạo
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lí thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
PGS Phó giáo sư
SV Sinh viên
TC Tín chỉ
TNC Tự nghiên cứu
TS Tiến sĩ
VĐ Vấn đề
2
KHOA NGOẠI NGỮ PHÁP LÝ
BỘ MÔN TIẾNG ANH PHÁP LÝ
Bậc đào tạo: Chính quy - Cử nhân Ngôn ngữ Anh – Chuyên
ngành TAPL
Tên học phần: Kỹ năng đàm phán
Số tín chỉ: 2
Loại học phần: Tự chọn
3. 3A1. Các bước trong tiến 3B1. Nghe và nhận diện 3C1. Thực
trình đàm phán được các cụm từ cố hành nói theo
Tiến
3A2. Các cụm từ cố định định đã học. sơ đồ cho sẵn
trình
đàm được dùng trong quá trình 3B2. Sử dụng đúng giới 3C2. Thực
phán đàm phán (chào hỏi, sửa từ chỉ thời gian hành viết thư
(The đổi agenda, xác nhận 3B3. Phân biệt được ý ngỏ theo tình
meeting) agenda…) dùng trong nghĩa và mục đích sử huống cho
viết thư dụng của các cụm từ cố sẵn
3A3. Các giới từ thường định
dùng với trạng từ chỉ thời
gian
3A4. Nhận thức được tầm
quan trọng của ngôn từ và
phi ngôn từ trong đàm
phán
4. 4A1. Nhận biết được các 4B1. Nghe và nhận biết 4C1. Sử dụng
Ý kiến ý kiến đề xuất và lời đề ý kiến đề xuất và lời đề các cụm từ cố
đề xuất xuất ngược lại xuất ngược lại định để thực
(Proposa 4A2. Các cụm từ cố định 4B2. Sử dụng các cụm hành nói: Đưa
ls) để đưa ra đề xuất/ đề xuất từ cố định về diễn đạt ra đề xuất/ đề
ngược lại và đáp lại lời đề khả năng có thể/ không xuất ngược lại
xuất thể xảy ra để thực hành trong một tình
huống cụ thể.
4A3. Các cụm từ cố định các tình huống đơn giản
để diễn đạt khả năng có cho sẵn.
thể/ không thể xảy ra 4B3. Đọc và lựa chọn
4A4. Nắm được những các cách diễn đạt phù
điều nên tránh khi sử hợp trong tình huống
7
dụng ngôn ngữ cơ thể cho sẵn.
trong đàm phán 4B4. Phân tích được tại
sao, trong bối cảnh nào,
và ngôn ngữ cơ thể nào
cần chú ý khi đàm phán.
5. 5A1. Nhận thức được các 5B1. Phân biệt được sự 5C1. Thực
Đề nghị cách thức đàm phán khác nhau giữahành giao
mới ( A (bargaining vs. bargaining (thương tiếp trong
Negotiating) lượng) và negotiating đàm phán:
new
(đàm phán) Đưa ra đề
offer) 5A2. Các cụm từ cố định
dùng để hỏi rõ thông tin 5B2. Nghe và phân biệt xuất và giải
và đưa ra ý kiến/ quan được các phong cách pháp
điểm đàm phán được sử dụng 5C2. Viết
5A3. Các cụm từ cố định (mềm mỏng, cứng rắn, một bức thư
để đáp lại đề xuất và đưa nguyên tắc) hồi đáp theo
5B3. Mô tả các phương tình huống
ra giải pháp
cho sẵn.
5A4. Hiểu biết về mối thức người tham gia
quan tâm của đối tác khi đàm phán nên thực hiện
để tìm hiểu mối quan
tham gia đàm phán
tâm của đối tác khi
tham gia đàm phán
6. 6A1. Định nghĩa tình 6B1. Nhắc lại được các 6C1. Thực
huống bế tắc lời khuyên hữu ích khi hành giải
Giải
6A2. Kỹ năng giải quyết giải quyết các tình quyết các tình
quyết
tình huống bế tắc trong huống bế tắc trong đàm huống bế tắc
tình
phán. trong đàm
huống đàm phán
bế tắc 6A3. Các cụm từ cố định 6B2. Nghe và nhận biết phán theo
hướng dẫn.
trong để diễn đạt sự không được các cụm từ cố
đàm đồng tình một cách lịch định xuất hiện trong bài
phán nghe.
sự/ ít lịch sự hơn.
(dealing
with 6A4. Các cụm từ cố định 6B3. Nghe đoạn hội
thoại, sử dụng các cụm
deadlock dùng để giải quyết các từ cố định lịch sự để
) tình huống bế tắc hoặc
bất đồng trong đàm phán. thay thế cho các cụm từ
ít lịch sự hơn.
8
6A5. Các cụm từ cố định 6B4. Phân biệt và lấy ví
để giải quyết các vấn đề dụ các loại câu hỏi
phát sinh trong đàm phán đóng/ mở trong đàm
6A6. Biết cách đặt câu phán. Chuyển từ câu hỏi
hỏi một cách hiệu quả đóng sang câu hỏi mở
và ngược lại.
trong đàm phán
6B5. Lấy ví dụ về ảnh
6A7. Nhận thức được tầm
hưởng của nhãn giao và
quan trọng của nhãn giao
không gian cá nhân
và không gian cá nhân
trong giao tiếp và đàm
trong đàm phán
phán qua các nền văn
hoá.
7. 7A1. Các cụm từ cố định 7B1. Nghe và nhận biết 7C1. Thực
Thoả để duy trì đàm phán (mô các cụm từ cố định để hành giai
thuận tả tình hình hiện tại/ duy trì đàm phán đoạn cuối
(Agreem tương lai, thể hiện sự cùng của
7B2. Phân loại ý nghĩa
ent) đồng ý, cam kết...). cuộc đàm
của các cụm từ cố định
phán theo
7A2. Các cụm từ cố định theo mục đích
tình huống
dùng để diễn đạt các bước 7B3. Lấy ví dụ về giao cho sẵn.
cuối cùng trong đàm phán tiếp gián tiếp và đánh
(tóm tắt, đưa ra thời hạn, giá tầm quan trọng của
kết thúc đàm phán) nó trong đàm phán.
7A3. Nhận thức được tầm
quan trọng trong giao tiếp
gián tiếp khi tham gia
đàm phán
Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Nội dung 1 4 3 1 8
Nội dung 2 3 3 1 7
Nội dung 3 4 3 2 9
9
Nội dung 4 4 4 1 9
Nội dung 5 4 3 2 9
Nội dung 6 7 5 1 13
Nội dung 7 3 3 1 7
Tổng mục tiêu 29 24 9 62
1A1 X X X X X X X
1A2 X X X X X X X
1A3 X X X X X X X
1A4 X X X X X X X
1B1 X X X X X X X
1B2 X X X X X X X
1B3 X X X X X X X
1C1 X X X X X X X
2A1 X X X X X X X
2A2 X X X X X X X
2A3 X X X X X X X
10
2B1 X X X X X X X
2B2 X X X X X X X
2B3 X X X X X X X
2C1 X X X X X X X
3A1 X X X X X X X
3A2 X X X X X X X
3A3 X X X X X X X
3A4 X X X X X X X
3B1 X X X X X X X
3B2 X X X X X X X
3B3 X X X X X X X
3C1 X X X X X X X
3C2 X X X X X X X
4A1 X X X X X X X
4A2 X X X X X X X
4A3 X X X X X X X
4A4 X X X X X X X
4B1 X X X X X X X
4B2 X X X X X X X
11
4B3 X X X X X X X
4B4 X X X X X X X
4B5 X X X X X X X
4C1 X X X X X X X
5A1 X X X X X X X
5A2 X X X X X X X
5A3 X X X X X X X
5A4 X X X X X X X
5B1 X X X X X X X
5B2 X X X X X X X
5B3 X X X X X X X
5C1 X X X X X X X
5C2 X X X X X X X
6A1 X X X X X X X
6A2 X X X X X X X
6A3 X X X X X X X
6A4 X X X X X X X
6A5 X X X X X X X
6A6 X X X X X X X
12
6A7 X X X X X X X
6B1 X X X X X X X
6B2 X X X X X X X
6B3 X X X X X X X
6B4 X X X X X X X
6B5 X X X X X X X
6C1 X X X X X X X
7A1 X X X X X X X
7A2 X X X X X X X
7A3 X X X X X X X
7B1 X X X X X X X
7B2 X X X X X X X
7B3 X X X X X X X
7C1 X X X X X X X
8. HỌC LIỆU
8.1. Học liệu bắt buộc
* Charles Lafond, Sheila Vine & Birgit Welch (2010). English for
Negotiating, Express series: Oxford University Press.
8.2. Học liệu tham khảo
13
* Charles P. Lickson, Robert B. Maddux (2005). Negotiation basis: win-
win strategies for everyone (4th edition): Thomson
* Fisher, Roger & Ury, William (1991). Getting to Yes: Negotiating
Agreement Without Giving In (2nd edition): Penguin Books
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY – HỌC
9.1. Lịch trình chung
Tuần Vấn đề Hình thức tổ chức dạy-học Tổng
Lí Semina LVN Tự KTĐG số
thuyết r NC
1 1+2 4 0 8 8 Nhận đề BTN* 4
2 3+4 2 4 8 8 6
3 5+6 2 4 8 8 6
Nội dung 2 4 8 8
7+Thực
4 6
hành đàm
phán
Thực hành 2 4 8 8 THUYẾT
5 6
đàm phán TRÌNH
12 16
Tổng tiết tiết 28 tiết
14
2.1 Mục tiêu “ưu tiên” (Prioritizing Xem U2, tr. 15-
objectives) 16
2.2 Chuẩn bị lịch trình cho buổi Xem U2, tr.17-21
đàm phán (Drawing up agenda)
2.3 Kĩ năng đàm phán- sắp xếp và
thảo luận về nội dung trong lịch
trình (Negotiating skills)-
Seminar 0 Nghỉ
TNC 4 Nghiên cứu tài liệu
LVN 4 Thảo luận vấn đề theo nhóm
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh
viên gửi thắc mắc bằng văn bản hoặc qua E- mail của
bộ môn:
bomontienganhphaplyhlu@googlegroups.com)
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai
- Địa điểm: A1403B nhà A
Tuần 2: Vấn đề 3, 4
Hình thức Số tiết Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lý 2 3.1 Gửi lời mời đàm phán (Sending Xem U3, tr.22-26
thuyết an invitation to meeting)
3.2 Xác nhận lịch trình đàm phán
(Confiming the agenda)
Seminar 2 3.3. Kĩ năng đàm phán- gửi lời mời Xem U3, tr.27-29
đám phán, xác nhận lịch trình
(sending a cover letter/ email;
amending and confirming the
agenda) Xem U4, tr.30-33
4.1 Đưa ra đề xuất (Making a
15
proposal)
4.2. Đáp lại lời đề xuất (Responding Xem U4, tr.33
to a proposal) (p.7) – 40
4.3 Đề xuất từ phía đối tác (sau khi
nhận được đề xuất lần 1) (offering a
counter proposal)
TNC 4 Nghiên cứu tài liệu
LVN 4 Thảo luận vấn đề theo nhóm
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh viên
gửi thắc mắc bằng văn bản hoặc qua E- mail của bộ
môn: bomontienganhphaplyhlu@googlegroups.com)
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai
- Địa điểm: A1403B nhà A
Seminar 2 6.1. Định nghĩa tình huống bế tắc Xem U6, tr.50 -
(Defining deadlock) 58
6.2. Kĩ năng giải quyết tình huống bế
tắc trong đàm phán: nhận thấy sự khác
biệt, giải
SV thực hành đàm phán thông qua các Ôn lại lý thuyết
tình huống, tập trung vào việc xử lý các phần 5.2, 6.2
16
nội dung liên quan đến phần lý thuyết Thực hành các
(5.2, 6.2) tình huống mà
GV đưa ra
TNC 4 Tự nghiên cứu
LVN 4 Thảo luận vấn đề theo nhóm
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh viên
gửi thắc mắc bằng văn bản hoặc qua E- mail của bộ
môn: bomontienganhphaplyhlu@googlegroups.com)
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai
- Địa điểm: A1403B nhà A
20
MỤC LỤC
Trang
1. Thông tin về GV 3
2. Học phần tiên quyết 4
3. Tóm tắt nội dung học phần 4
4. Nội dung chi tiết của học phần 4
5. Chuẩn đầu ra của học phần 5
6. Mục tiêu nhận thức 7
7. Ma trận mục tiêu nhận thức 11
8. Học liệu 13
9. Hình thức tổ chức dạy-học 13
10. Chính sách đối với học phần 19
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 20
21