Professional Documents
Culture Documents
BA HSSS Sinh cực non 25w Bệnh màng trong
BA HSSS Sinh cực non 25w Bệnh màng trong
→ Chẩn đoán của khoa: Cực non - Suy hô hấp sau sanh - TD bệnh màng trong -
Nhiễm trùng sơ sinh
● Xử trí:
○ Nằm đầu cao 30ᐤ, đặt ống NKQ 2,5 cố định mức 7cm ngang mép miệng
○ Cho thở máy BENNET 840, MODE AC|PC PI/PEEP, FiO2: 40%, Trigger 0,5 l/p
○ Dịch pha: { Glucose 10% 50ml, Growpone 10% 1ml } TTM 3ml/h
○ KS: Ampicillin 1g 90mg x 2 TMC /12h ( cử cuối 21h)
○ Gentamycin 0,08g 4,5g, Glucose 5% đủ 2ml TTM 4 ml/h x 1 cử/ 8h
○ Nhịn ăn, dẫn lưu dạ dày
● Xét nghiệm yêu cầu:
ĐMMM, TPTTBM bằng laser, Cấy máu, XQ ngực thẳng, SA bụng, thóp
C. Tiền sử:
1. Bản thân:
a) Sản khoa:
(1) Từ lúc Mẹ mang thai:
■ Con đầu, PARA (mẹ): 1001, Mẹ sinh bé năm 29 tuổi.
■ Mẹ mang thai 25 tuần 1 ngày, sức khỏe thai tốt
■ Sinh thường, nặng 900g lúc sinh
■ Chưa ghi nhận tiền sử thai kì của Mẹ
(2) Sau sinh:
■ Bé khóc ngay, da hồng vừa, vận động chi tốt, có hậu
môn, không dị tật bẩm sinh
■ Hoàn toàn không bú Mẹ do đang điều trị bệnh tại HSSS
● Phát triển thể chất, tinh thần, vận động:
○ Trẻ nằm ngửa, mở mắt, vận động tay chân nhẹ tự phát,
giật mình khi có tiếng động lớn
● Tiêm chủng: chưa ghi nhận
● Dị ứng: Chưa dị ứng thuốc
● Bệnh tật: Chưa phát hiện
2. Gia đình: chưa ghi nhận bệnh lý liên quan.
D. Thăm khám hiện tại, khám lâm sàng (16h, 05/03/2024):
a. Tổng trạng
● Bé cử động khi khám
● Da mỏng, hồng
● Thóp phẳng
● Môi hồng, thở máy
● Chi ấm, mạch rõ
● NKQ thông
● Lông tơ ít, móng tay chân mọc trùm qua đầu ngón
● CRT < 3s
● Chỉ số dinh dưỡng:
● Cân nặng: 900g
● Chiều cao: 32cm
● Vòng đầu: 22,5 cm
● SpO2 97%
● Nhịp tim: 170 lần/phút
● Nhịp thở: 45 lần/phút
● Nhiệt độ: 34,5 độ C
● Không phù, không xuất huyết tự nhiên
b. Khám đầu mặt cổ
● Đầu tròn, thóp
● Tai cân đối, vành tai rõ hình dạng
● Mặt cân đối, không dị tật vùng mặt
● Cổ không vẹo, không có khối u ở cơ ức đòn chủm
c. Khám ngực
● Lồng ngực cân đối, di động theo máy
● Mạch bắt được
● Tim đều rõ, # 140 l/ph
● Chưa phát hiện tiếng tim bệnh lý
● Thở bằng bụng, nhịp thở đều
● Phổi thô, phế âm đều 2 bên, không nghe ran
d. Khám bụng
● Bụng cân đối, di động theo nhịp thở
● Sonde dạ dày không ra dịch
● Rốn khô, không rỉ dịch, không xuất huyết
● Bụng mềm, gan lách không sờ chạm
● Không co giật, không gồng cứng, thóp phẳng
e. Cơ quan sinh dục ngoài
● Tinh hoàn đều 2 bên
● Có hậu môn
● Không dị dạng
● Tiểu 10ml, nước tiểu vàng trong
● Chưa đi tiêu
f. Tứ chi
● Cân đối, đều 2 bên
● Cử động khớp linh hoạt, không dị tật, không biến dạng
g. Khám thần kinh
● Cổ mềm
● Phản xạ:
● + Phản xạ nắm: lòng bàn tay, lòng bàn chân trọn vẹn
● + Các phản xạ khác: chưa ghi nhận
E. Tóm tắt bệnh án:
● Bệnh nhi nam sinh non 25 tuần 1 ngày, vào viện với lý do suy hô hấp
● Hiện tại là ngày thứ hai của bệnh và ngày thứ 2 của điều trị: Bé tỉnh , da hồng ,
SpO2 96% , bụng mềm , phổi thô , phế âm đều 2 bên , không nghe ran, thở êm,
mạch rõ , tim đều , chi ấm , chưa đi tiêu , nước tiểu 10ml màu vàng trong
● Qua thăm khám, hỏi bệnh và tra cứu hồ sơ em ghi nhận các hội chứng và triệu
chứng sau:
○ SpO2 87% , Thở hước 30 lần/phút , co lõm ngực nặng , thở rên ,
SILVERMAN: 8 điểm , không tiêm trưởng thành phôi ( ghi nhận ở BV
Nhân dân Gia Định )
○ Tiền sử : PARA 1001 , sinh thường 25 tuần 1 ngày , nặng 900g
F. Đặt vấn đề
● Suy hô hấp
● Sinh cực non
● TD nhiễm trùng sơ sinh
Ngày 04 - 03 - 2024
TÊN XÉT KẾT QUẢ TRỊ SỐ BÌNH ĐƠN VỊ
NGHIỆM THƯỜNG
Huyết Học
%NEU 50.9 L 57 - 67 %
%LYM 27.5 25 - 33 %
HCT 49.1 44 - 70 %
MCH 36.1 33 - 39 pg
MCHC 34.0 32 - 36 g/dL
RDW 15.9 %
PCT 0.21 %
PDW 10.8
MPV 10.0 fL
%IG 1.5 %
%HFLC 0.0 %
#HFLC 0.0 #
→ KẾT LUẬN :
● Bạch cầu: Tổng bạch cầu GIẢM < 5000 phù hợp với tình cảnh bé nhiễm trùng sơ sinh.
→ Đề nghị làm thêm CRP và cấy máu tìm tác nhân nhiễm trùng.
● Hồng cầu: Không dấu hiệu bất thường
● Tiểu cầu: Không dấu hiệu bất thường
Ngày 05 - 03 - 2024
pH 7.496 H
SO2 78.0 %
K+ 6.0 mmol/L
Hct 50.0 %
Temp 37.0 0C
pHPT 7.496
→ KẾT LUẬN:
● PCO2 giảm - pH tăng - HCO3- giảm → Kiềm hô hấp phù hợp với tình trạng suy hô
hấp trên bệnh nhi.
XQUANG NGỰC THẲNG ( 04 - 03 - 2024 / 05 - 03 - 2024 )
● Xquang xác định vị trí Catheter (04/03/2024): Đầu Catheter nằm giữa ngang mức cung sườn
số 6
● Xquang xác định vị trí Catheter (05/03/2024): Đầu Catheter nằm giữa ngang mức cung sườn
số 5
● Thành ngực: Chưa thấy bất thường
● Màng phổi: Chưa thấy bất thường
● Trung thất: Chưa thấy bất thường
● Tim: Chưa thấy bất thường
● Phế quản: Hình ảnh phế quản (+)
● Cơ hoành: Chưa thấy bất thường
● Phổi: Mờ thấy các hạt mịn biểu hiện xẹp phổi vi thể
→ Kết luận : Bệnh màng trong giai đoạn II