You are on page 1of 3

NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ PL

1. Nguồ n gố c
- Theo quan điểm Mac:
+ Nguyê n nhâ n khá ch quan: xh xuấ t hiện chế độ tư hữ u và đấ u tranh giai cấ p.
+ Nguyê n nhâ n chủ quan: PL do NN ban hà nh hoặ c thừ a nhậ n

2. Bả n chấ t
2.1 Tính giai cấ p
- Nộ i dung điề u chỉnh củ a PL phả n á nh ý chí củ a giai cấ p thố ng trị.
- Mụ c đích điề u chỉnh củ a PL nhằ m bả o vệ lợ i ích củ a giai cấ p thố ng trị trướ c hế t và chủ
yếu.
- Ý chí củ a giai cấ p thố ng trị (nộ i dung củ a PL) bị quy định bở i điều kiện sinh hoạ t VC
củ a giai cấ p thố ng trị.
- Vd: PL tư sả n bả o vệ chế độ tư hữ u, cò n PL XHCN xâ y dự ng chế độ cô ng hữ u.

2.2 Tính xh
- Nộ i dung củ a PL phả n á nh ý chí và lợ i ích chung củ a xh
- Mụ c đích điề u chỉnh củ a PL nhằ m bả o đả m trậ t tự và lợ i ích chung củ a xh, hạ n chế , loạ i
bỏ cá c hà nh vi tiêu cự c và thứ c đẩ y cá c hà nh vi tích cự c.
- PL bị quy định bở i điề u kiệ n kinh tế - xh khá ch quan củ a xh.
- Vd: PL bả o vệ mô i trườ ng, an toà n vệ sinh thự c phẩ m, trậ t tự an toà n xh.

3. Khá i niệm PL
- PL là hệ thố ng củ a quy tắ c xử sự do NN ban hà nh hoặ c thừ a nhậ n và bả o đả m thự c hiệ n, thể
hiệ n ý chí củ a giai cấ p củ a thố ng trị và xh, là yếu tố điều chỉnh cá c quan hệ xh.

4. Mố i liên hệ củ a PL
4.1 PL vớ i kinh tế
- Kinh tế quyết định PL: sự thay đổ i cá c điều kiệ n, quan hệ kinh tế là nguyên nhâ n quyế t
định sự ra đờ i và phá t triển củ a PL.
- PL tá c độ ng trở lạ i đố i vớ i kinh tế theo 2 hướ ng tích cự c hoặ c tiêu cự c.

4.2 PL vớ i chính trị


- Sự tá c độ ng củ a chính trị đố i vớ i PL: cá c qua hệ chính trị, chế độ chính trị, chính trị ả nh
hưở ng đế n nộ i dung, tính chấ t và xu hướ ng phá t triển củ a PL.
- Tá c độ ng củ a PL đố i vớ i chính trị: PL là hình thứ c thể hiệ n ý chí củ a giai cấ p thố ng trị
và biến ý chí đó trở thà nh quy tắ c xứ sự chung; PL là khuô n khổ cho cá c hoạ t độ ng chính
trị.
4.3 PL vớ i NN
- Vai trò củ a NN vớ i PL: NN ban hà nh, đả m bả o việc thự c hiện PL
- Vai trò củ a PL đố i vớ i NN: tổ chứ c và hoạ t độ ng NN phả i dự a trên khuô n khổ PL, NN
thự c hiện quyề n lự c phả i tô n trọ ng PL.

4.4 PL vớ i cá c quy phạ m xh khá c


- PL thể chế hó a nhiề u quy phạ m đạ o đứ c, tậ p quá n tiến bộ thà nh quy phạ m PL
- Cá c quy phạ m xh khá c hỗ trợ hoặ c cả n trở PL phá t huy hiệu quả trong việc điều chỉnh
cá c quan hệ xh.

5. Thuộc tính
5.1 Tính quy phạ m phổ biế n
- Tính quy phạ m:
+ Khuô n mẫ u cho hà nh vi xử sự , nêu ra cá ch thứ c xử sự trong nhữ ng điề u kiệ n,
hoà n cả nh nhấ t định, cấ m, bắ t buộ c, cho phé p.
+ Chuẩ n mự c đá nh giá hà nh vi xử sự hợ p phá p or not
- Tính phổ biến:
+ Tá c độ ng tớ i mọ i chủ thể trong cù ng điều kiệ n hoà n cả nh
+ Phạ m vi tá c độ ng về ko gian rộ ng lớ n.

5.2 Tính xá c định chặ t chẽ về hình thứ c


- Nộ i dung PL đc thể hiện dướ i nhữ ng hình thứ c nhấ t định VBQPPL, á n lệ
- Nộ i dung PL đc diễn đạ t bằ ng ngô n ngữ phá p lý: cụ thể, rõ rà ng, mộ t nghĩa
=> Thuộ c tính nà y phả n á nh tính minh bạ ch, rõ rà ng củ a PL.

5.3 Tính đc đả m bả o bằ ng NN
- NN thự c hiện PL bằ ng cá c biện phá p:
+ Biệ n phá p tư tưở ng, kinh tế, tổ chứ c...
+ Biệ n phá p cưỡ ng chế NN - biệ n phá p đặ c thù củ a NN.

6. Chứ c nă ng
- Khá i niệ m: là nhữ ng phương diệ n, mặ t tá c độ ng chủ yế u củ a PL, thể hiệ n bả n chấ t và giá trị
xh củ a PL.
- Cá c chứ c nă ng chủ yếu:
+ Chứ c nă ng điều chỉnh:
++ Ghi nhậ n cá c quan hệ phổ biế n
++ Hướ ng dẫ n cá ch ứ ng xử củ a con ngườ i phù hợ p vớ i sự phá t triển cá c quan hệ xh
+ Chứ c nă ng giá o dụ c: tá c độ ng và o ý thứ c củ a con ngườ i -> hình thà nh cá ch ứ ng xứ
7. Hình thứ c
- Khá i niệ m: là yếu tố biể u hiệ n bên ngoà i chứ a đự ng nộ i dung củ a PL - phương thứ c tồ n tạ i
thự c tế củ a PL.
- Cá c hình thứ c:
+ Tậ p quá n phá p (customary law)
++ Khá i niệ m: là hình thứ c củ a PL theo đó 1 số tậ p quá n đã lưu truyền trong xh đc
NN thừ a nhậ n và nâ ng chú ng lê n thà nh PL.
++ Đc sử dụ ng phổ biến trong cá c NN chủ nô , pk
++ Hình thứ c PL nà y đc thừ a nhậ n chính thứ c ở VN. Vd: Bộ luậ t dâ n sự 2015, Luậ t
Hô n nhâ n và gia đình, Luậ t Thương mạ i…

+ Tiền lệ phá p (á n lệ)


++ Khá i niệm: là hình thứ c NN thừ a nhậ n cá c quyết định củ a CQ xét xử đã có hiệu
lự c PL khi giả i quyế t cá c vụ việ c cụ thể là m cơ sở để á p dụ ng cá c vụ việ c có nộ i
dung tương tự xả y ra sau nà y.
++ Có nguồ n gố c từ Anh
++ Nhữ ng sự việ c giố ng nhau phả i xé t xử giố ng nhau -> cô ng bằ ng
++ Là hình thứ c phổ biến củ a nhiề u quố c gia trên TG, đặ c biệt là hệ thố ng common
law (Anh, Mỹ)
++ Hình thứ c nà y đc thừ a nhậ n chính thứ c ở VN (Luậ t tổ chứ c TAND nă m 2014,
Nghị quyết 04 nă m 2019).

+ VBQPPL
++ Khá i niệ m: là vb do CQNN ban hà nh theo thẩ m quyền, trình tự , thủ tụ c luậ t định,
trong đó chứ a đự ng nhữ ng quy tắ c xử sự mang tính bắ t buộ c chung, đc NN bả o đả m
thự c hiện.
++ Phổ biế n: là hình thứ c PL tiế n bộ , đc nhiề u quố c gia sử dụ ng, đặ c biệ t là ở cá c
nướ c civil law và cá c nướ c XHCN.

You might also like