You are on page 1of 83

PRINCIPLES OF

LECTURER: NGUYEN PHAM


ANH
Faculty of Economics
National Economics University,

MICROECONOMICS
Ha noi, Viet nam

SUPPLY AND DEMAND

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 1


DEMAND
Các khái niệm cơ bản
Cầu - Demand (viết tắt D) là muốn mua và có khả
năng mua của người tiêu dùng ở các mức giá khác
nhau đối với lượng của hàng hóa hay dịch vụ cụ thể
(ceteris paribus: đây là cụm từ latin có nghĩa rằng khi
xem xét sự thay đổi của biến nào đó thì các biến khác
giữ nguyên không đổi)
Lượng cầu - The quantity demanded (viết tắt QD)
là lượng hàng hóa người tiêu dùng muốn mua và có
khả năng mua tại một mức giá nhất định

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 2


FUNDAMENTAL CONCEPTS
Nhu cầu là cái gì đó nó cần thiết. Trong một số trường
hợp thì nhu cầu được phân biệt với Mong muốn ở
chỗ:
Nhu cầu – “Thứ” chúng ta phải có để tồn tại, thông
thường như: thức ăn, chỗ ở, quần áo...
Mong muốn – “thứ” chúng ta có thể thực sự muốn có
(đồ ăn ngon, Biệt thự, trang sức đắt tiền, … còn được
gọi là xa xỉ “LUXURIES”

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 3


Demand schedule
PRICE QUANTITY PRICE QUANTITY
demand demand
$ 10 1 $ 10 1
$9 3 $9 2
Vs.
$8 7 $8 3
$7 8 $7 4
$6 10 $6 5
$5 13 $5 6
$4 15 $4 7
$3 17 $3 8

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 4


The law of demand
Có mối quan hệ ngược giữa giá và lượng cầu:
 Khi giá tăng, lượng cầu giảm
Ngược lại (Vice – versa):
 Khi giá giảm, lượng cầu tăng

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 5


Demand curve graph
12

10

8
Price

4 DEMAND CURVE

0
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Quantity demand

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 6


Demand curve graph
12

10

8
DEMAND LINE
Price

0
0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5
Quantity demand

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 7


Reading demand curve
• Đường cầu có thể đọc theo 2
cách :
PRICE
PER
- Theo trục hoành
UNIT (Horizontally): Số lượng mà
người mua muốn mua và có
khả năng mua tại mức giá đã
P3
biết.
- Theo trục tung (Vertically):
Mức giá tối đa mà người mua
P2
sẵn sàng trả đối với số lượng đã
biết
P1 DEMAND CURVE

QUANTITY
Q3 Q2 Q1

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 8


DEMAND FUNCTION
QD= f(P)
 QD = a - bP
 QD = P-a

• te; population; expectation; ect)


- = ect + random error
- Log = ect + random error

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 9


Change in demand VS change in Quantity
demand
Một “thay đổi trong lượng cầu” là KHÔNG giống
như “ thay đổi trong cầu”:
– Thay đổi lượng cầu là sự di chuyển dọc theo đường
cầu cố định
• “Cầu” thay đổi chỉ khi không phải là yếu tố giá,
cầu thay đổi chính là sự dịch chuyển của đường
cầu :
– Thay đổi trong cầu là sự dịch chuyển toàn bộ đường
cầu

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 10


The demand curve movement
at a price of $ 8, quantity
demand is 7

at a price of $ 4,
When price goes down quantity demand is 15

demand curve

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 11


The demand curve shifts
Đường cầu là một hàm biểu thị lượng cầu tại các
mức giá khác nhau:
Lượng cầu là số lượng mà người mua muốn mua và có
khả năng mua tại một mức giá cụ thể.
 Một sự tăng trong cầu có nghĩa là tăng lượng cầu ở mọi
mức giá, hay nói một cách khác là một sự tăng trong
mức giá cao nhất mà người mua sẵn sàng trả đối với
mỗi mức số lượng

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 12


The demand curve shitfs
(an increase in demand)
PRICE Mức giá sẵn
sàng trả cao
P2’
hơn tại số
P1’ lượng nhưLượng cầu
nhau lớn hơn tại
P2
mức giá như
P1 nhau
Đường cầu mới

Đường cầu cũ

QUANTITY
Q2 Q1 Q2’ Q1’

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 13


The demand curve shitfs
(A decrease in demand)
PRICE
Mức giá sẵn
sàng trả thấp
hơn tại số Lượng cầu ít
P2
lượng như hơn tại mức
nhau giá như nhau
P2’
P1
Old demand curve

New demand curve


P1’
QUANTITY
Q2’ Q2 Q1’ Q1

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 14


Demand shifters
Các nhân tố làm cầu dịch chuyển:
1. Thu nhập (Income)
2. Số lượng người mua - Number of consumers (or
Population, market’s size)
3. Giá hàng hóa thay thế - Price of good substitutes
4. Giá hàng hóa bổ sung -Price of good complements
5. Kì vọng - Expectation
6. Sở thích -Tastes

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 15


Demand shifters
1.Income
1. Tác động của sự thay đổi thu nhu nhập đến cầu phụ
thuộc vào bản chất của hàng hóa:
‐ Hàng hóa thông thường: cầu tăng khi thu nhập
tăng và ngược lại
‐ Hàng hóa thứ cấp: cầu giảm khi thu nhập tăng và
ngược lại

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 16


The demand for
Hamburger helper
PRIC IN ABOOM PRIC IN A RECESSION
E E
PER PER
UNIT UNIT

WHEN WHEN
INCOME INCOME
INCREASE INCREASE

QUANTITY QUANTITY
HAMBURGE HAMBURGE
R HELPER R HELPER

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 17


Demand shifters
2.Number of consumer (or Population)

2. Khi dân số (hoặc số lượng người tiêu dùng) của một


nền kinh tế thay đổi, thì số lượng người mua về một
hàng hóa cụ thể nào đó cũng sẽ thay đổi và trực tiếp
tác động đến cầu của hàng hóa đó

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 18


Demand shifters
2.Number of consumer (or Population)

What products will increase in demand as the UK


population ages?

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 19


An Increase in demand
2.Number of consumer (or Population)

PRIC Khi số người cao tuổi ở


E
PER Anh/vương quốc thống
UNIT
nhất tăng lên, chúng tôi dự
đoán một sự tăng của cầu,
ví dụ như thuốc ung thư,
cộng đồng hưu trí, dụng
new demand cụ chơi gôn
curve

Old demand
curve

QUANTITY

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 20


Demand shifters
3. Price of good substitutes

3. Hai hàng hóa là thay thế nếu một sự tăng giá của
hàng hóa này dẫn đến tăng cầu đối với hàng hóa
khác (hoặc ngược lại)
 What happens to the demand for coffee if tea become
cheaper?

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 21


Demand shifters
4. Price of good complements
4. Hai hàng hóa là bổ sung nếu một sự tăng giá của
hàng hóa này dẫn đến giảm cầu đối với hàng hóa
khác (hoặc ngược lại)
 What happens to the demand for Sport Utility Vehicles when
gasoline gets more expensive?

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 22


Demand shifters
5.Expectation
5. Sự kì vọng về giá của hàng hóa cao hơn (thấp hơn)
trong tương lai sẽ làm cho cầu hiện tại của hàng hóa
tăng (giảm):
 Người tiêu dùng sẽ điều chỉnh chi tiêu hiện tại của họ trong
sự chờ đợi về xu hướng của giá trong tương lai để đạt mục
tiêu có thể mua với mức giá thấp nhất

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 23


Demand shifters
6.Tastes
6. Thị hiếu và sự ưa thích mang tính chủ quan và sẽ rất
khác nhau giữa những người tiêu dùng:
- Những thay đổi về thị hiếu và sự ưa thích theo thời điểm sẽ có
được dự báo về tác động đến cầu.

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 24


Consumer surplus
Consumer Surplus is the area beneath the Demand Curve and above the price
AREA OF TRIANGLE
Price JAMeS Maximum HEIGHT

willingness
to pay
JAME’S CONSUMER
SURPLUS
½(BASE X HEIGHT)

BASE

TOTAL 𝑛
𝐶𝑆 𝑀 =∑ 𝑐𝑠𝑖
CONSUMER SURPLUS
AT A JOE’S CONSUMER
SURPULS
PRICE OF $20 𝑖=1
P1=$20
REQUIRED TO PAY DEMAND

Q1 Quantity

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 25


Consumer surplus
Thặng dư tiêu dùng là lợi ích của người tiêu dùng
thu được do:
 Sự khác biệt giữa mức lớn nhất người tiêu dùng sẵn sàng trả
ở mỗi múc số lượng với giá thị trường (mức giá mà người
tiêu dùng thực trả)
Tổng thặng dư tiêu dùng is là tổng của thặng dư
tiêu dùng của tất cả người mua
Về đồ thị, tổng thặng dư tiêu dùng được đo lượng bởi
vùng nằm dưới đường cầu và trên mức giá.

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 26


SUPPLY
FUNDAMENTAL CONCEPTS
Cung- Supply (denoted S) là lượng hàng hóa – dịch vụ
mà người bán sẵn sàng bán và có khả năng bán ở các
mức giá khác nhau (ceteris paribus)
Lượng cung - The quantity Supply (denoted QS) là
lượng hàng hóa – dịch vụ mà người bán sẵn sàng bán
và có khả năng bán tại một mức giá

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 27


Supply schedule
PRICE QUANTITY PRICE QUANTITY
supply supply
$ 10 17 $ 10 8
$9 15 $9 7
$8 13 $8 6
$7 10 $7 5
$6 8 $6 4
$5 7 $5 3
$4 3 $4 2
$3 1 $3 1

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 28


The law of supply
Luật cung phát biểu rằng, tất cả các yếu tố khác giữ
nguyên không đổi thì:
 Khi giá tăng, lượng cung tăng
Vice - versa:
 Khi giá giảm, lượng cung giảm
Tại sao các nhà sản xuất lại sản xuất nhiều hơn khi giá
tăng?
- Họ tìm kiếm lợi nhuận cao hơn
- Họ có thể bù đắp chi phí sản xuất cận biên cao hơn

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 29


Supply curve graph
12
PRICE

SUPPLY CURVE
10

0 QUANTITY
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 30


Supply curve graph
12
Supply line

10

8
PRICE

0 QUANTITY
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 31


Reading supply curve
PRICE
PER SUPPLY CURVE
• Đường cung có thể đọc theo 2
UNIT cách:
- Theo chiều ngang: nhà sản xuất
P3 sẵn sàng và có khả năng bán
lượng bao nhiêu ở một mức
giá nhất
- Theo chiều dọc: Mức giá thấp
P2 nhất tại đó người bán sẽ bán ở
mỗi mức sán lượng
P1

QUANTITY
Q1 Q2 Q3

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 32


SUPPLY FUNCTION
QS = f(P)
 QS = a + bP
 QS = Pa

• Technological Innovation; Input Price; taxes and


Subsidies; expectation; Entry or Exit of producers;
Changes in Opportunity cost; etc.)

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 33


Change in supply VS change in Quantity
supply
Một “thay đổi trong lượng cung” là KHÔNG giống
như “ thay đổi trong cung”:
– Thay đổi lượng cung là sự di chuyển dọc theo đường
cung cố định
• “Cung” thay đổi chỉ khi không phải là yếu tố giá,
cung thay đổi chính là sự dịch chuyển của đường
cung :
– Thay đổi trong cung là sự dịch chuyển toàn bộ đường
cung

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 34


The supply curve movement
12
PRICE

10 Supplys curve

When price goes up to


8 $6

6
… at a price of $ 6,
4 quantity supply is 8

2 at a price of $ 4,
quantity supply is 3…
0 QUANTITY
0 2 3 4 6 8 8 10 12 14 16 18

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 35


The supply curve shifts
Đường cung là một hàm biểu thị lượng cung tại
các mức giá khác nhau:
Lượng cung là số lượng mà người bán sẵn sàng và có
khả năng bán tại một mức giá cụ thể.
 Một sự tăng trong cung có nghĩa là tăng lượng cung ở
mọi mức giá, hay nói một cách khác là một sự giảm
trong mức giá thấp nhất mà người bán sẵn sàng bán đối
với mỗi mức số lượng bán

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 36


The supply curve shifts
(an increase in supply)

Price Old supply


New supply
P2
Lượng cung nhiều hơn ở cùng
một mức giá

P1
P2’
Sẵn sang bán cùng mức số
lượng ở mức giá thấp hơn
P1’

Quantity
Q1 Q2 Q 1

Q2 ’

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 37


The supply curve shifts
(a decrease in supply)

Price New supply


Old supply
P2 ’

Giá cao hơn cần để


P1’ bán cùng mức số
P2
lượng
P1 Lượng cung ít hơn ở cùng
mức giá

Quantity
Q1 ’ Q2 ’ Q1 Q2

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 38


Supply shifters
Important supply shifters:
1. Cải tiến công nghệ -Technological Innovation
2. Giá đầu vào - Input Price
3. Thuế và trợ cấp - Taxes and Subsidies
4. Sự kì vọng - Expectation
5. Gia nhập hoặc rút lui của các nhà sản xuất -Entry or
Exit of producers

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 39


Supply shifters
1. Technological Innovation

1. Cải tiến công nghệ sẽ làm cho chi phí sản xuất thấp
hơn do đó làm cung tăng, điều này có nghĩa rằng
người bán sẵn sàng cung một lượng lớn hơn ở mỗi
mức giá đã cho hoặc hiểu tương đương là họ sẵn
sàng bán mỗi mức số lượng ở mức giá thấp hơn:
 Hạt giống biến đổi gen có ảnh hưởng gì đến nguồn cung
cấp (so với hạt giống thông thường)?

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 40


Supply shifters
2. Input Price

2. Một sự tăng trong giá của yếu tố đầu vào sẽ làm cho
cung giảm:
 Điều gì sẽ xảy ra với nguồn cung xăng nếu chính phủ tăng
cường các quy định và yêu cầu về môi trường?
PRICE OF NEW SUPPLY
OIL PER OLD SUPPLY
BARREL

$ 10

SMALLER QUANTITY
SUPPLIED AT THE
SAME PRICE

HIGHER PRICE
NEEDED TO SELL
SAME QUANTITY

QUANTITY OF OIL
20 80

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 41


Supply shifters
3. Taxes and Subsidies

3. Thuế được hiểu tương đương như chi phí của hãng
tăng và do đó cung giảm:
Với mức thuế $10/ thùng đòi hỏi mức giá cao hơn để bán ở mỗi mức số
lượng
Price of Supply with $10 tax
oil per
Supply without tax

$10
barrel
$10
$10
$10

Quantity of oil

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 42


Supply shifters
3. Taxes and Subsidies
3. Trợ cấp là tương đương với chi phí của hãng giảm
và do vậy cung tăng :
‐ Vẽ đồ thị mô tả tác động đến việc cung cấp một khoản
trợ cấp mới cho các nhà sản xuất thức ăn nhanh nhằm
giúp họ tiếp thị và bán ở nước ngoài

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 43


Supply shifters
4. Expectation

4. Sự kì vọng về giá cao hơn đối với hàng hóa trong


tương lai sẽ làm tăng chi phí của việc cung cấp tại
thời điểm hiện tại và vì vậy cung hiện tại giảm, nếu
các nhà sản xuất có thể dự trữ hàng hóa, Ngược lại
Expectation can Shift the supply curve
Price
per Supply today with
Unit Expectation of
Supply today
future price
increase Into Storage

Quantity

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 44


Supply shifters
5. Entry or Exit of producers

5. Khi các nhà sản xuất gia nhập hoặc rút lui khỏi thị
trường thì số lượng người bán của một hàng hóa cụ
thể thay đổi và trực tiếp tác động đến cung:
 Gia nhập ngụ ý là nhiều người bán hơn trong thị
trường và làm cung tăng
 Rút lui nhập ngụ ý là ít người bán hơn trong thị
trường và làm cung giảm
 What will happen to the supply of lumber with a free
trade deal with Canada?

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 45


Supply shifters
Entry or Exit of producers
ENTRY INCREASES SUPPLY
DOMESTIC SUPPLY
PRICE DOMESTIC PLUS CANADA
SUPPLY IMPORTS

DOMESTIC SUPPLY
PLUS CANADA
IMPORTS

LOWER PRICE FOR


THE SAME
QUANTITY SUPPLIED

QUANTITY

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 46


Producer surplus
Thặng dư sản xuất là lợi ích của nhà sản xuất thu
được do:
 Sự chênh lệch giữa giá thị trường và giá thấp nhất mà nhà
sản xuất sẵn sàng bán ở mỗi số lượng cho trước
Tổng thặng dư sản xuất là tổng thặng dư sản xuất
của các nhà sản xuất
Về đồ thị, tổng thặng dư sản xuất được biểu thị bởi
vùng trên đường cung và dưới mức giá

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 47


Producer surplus
Producer Surplus is the area Above the Supply Curve and below the price

PRICE
PER Price received
UNIT
SUPPLY
P4=$40
Jam’s producer Surplus

Total producer
Joe’s producer Surplus
surplus at a
price of $40

𝑛
𝑃𝑆𝑀 =∑ 𝑝𝑠 𝑖
𝑖=1
Jam’s price minimum
willingness to sell
QUANTIT
Q4 Y

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 48


Market equilibrium

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 49


Market equilibrium
Tại cận bằng thì đạt hiệu quả phân bổ
PRICE
12

10 SUPPLY CURVE
EQUILIBRIUM

EQUILIBRIUM
PRICE 6

DEMAND CURVE
2

0
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18QUANTITY

EQUILIBRIUM QUANTITY

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 50


Market equilibrium
Trạng thái cân bằng xảy ra khi Lượng cung bằng
Lượng cầu tại một mức giá cụ thể:
Price Quantity Quantity Condition
demand Supply
$ 10 1 17 Quantity supplied
$9 3 15 exceeds quantity
$8 7 13 demanded
“Surplus”
$7 8 10
$6 10 8
$5 13 7 Quantity demanded
exceeds quantity
$4 15 3
supplied
$3 17 1 “Shortage”

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 51


Disequilibrium
Mất cân bằng xảy ra khi lượng cung khác với lượng
cầu tại một mức giá cụ thể:
Giá quá cao: Ở mức giá cao hơn sẽ dư thừa hàng hóa vì
lượng cung vượt quá lượng cầu
Giá quá thấp: Ở mức giá thấp hơn sẽ thiếu hụt hàng
hóa vì lượng cầu vượt quá lượng cung
Khi mất cân bằng, phân bổ nguồn lực không hiệu quả

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 52


Surplus and Shortages
PRICE
12
“SURPLUS” OF
12 SUPPLY
10
CURVE
P=$9
8

P=$5
4

“SHORTAGES” DEMAND
2 OF 6 CURVE

0 QUANTITY
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18

QD =3 QS =7 QD =13 QS =15

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 53


EQUILIBRIUM AND THE ADJUSTMENT PROCESS
Signal Motivate

QD
Shortage P
QS

Signal Motivate

QS
Surplus P
QD

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 54


EQUILIBRIUM AND THE ADJUSTMENT PROCESS
PRICE
12
“SURPLUS” OF
12 SUPPLY
10
CURVE
P=$9
8

PE 6

P=$5
4

“SHORTAGES” DEMAND
2 OF 5 CURVE

0 QUANTITY
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18

QD =3 QS =7 QE QS =13 QS =15

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 55


Changes in Market Equilibrium
Khi cầu dịch chuyển hoặc cung dịch chuyển hoặc
đồng thời cả cung và cầu dịch chuyển thì trạng thái
cân bằng thay đổi. Có 3 sự thay đổi mà chúng ta sẽ đề
cập:
 1. Điều gì xảy ra khi đường cầu dịch chuyển
 2. Điều gì xảy ra khi đường cung dịch chuyển
 3. Đồng thời sự dịch chuyển của cả đuòng cung và đường cầu

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 56


Changes in Equilibrium
1. Demand shifts
Tăng cầu dẫn đến cả giá cân bằng và lượng cân bằng
tăng
PRICE
Supply

P1

P0 Shortag
e New demand

Old demand
qUANTiTY
Q0 Q1

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 57


Changes in Equilibrium
1. Demand shifts
Giảm cầu dẫn đến cả giá cân bằng và lượng cân bằng
giảm
PRICE
Supply

Surplus
P0

P1

Old demand

New demand
qUANTiTY
Q1 Q0

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 58


Changes in Equilibrium
2. Supply shifts
Tăng cung dẫn đến giá cân bằng giảm và lượng cân bằng
tăng
PRICE
Old Supply
New Supply

Surplus
P0

P1
Demand

qUANTiTY
Q0 Q1

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 59


Changes in Equilibrium
2. Supply shifts
Giảm cung dẫn đến giá cân bằng tăng và lượng
cân bằng giảm
New Supply
PRICE
Old Supply

P1

P0
Shortag
e

Demand
qUANTiTY
Q1 Q0

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 60


Changes in Equilibrium
3. Simultaneous shifts of demand and supply curve
Khi Cầu tăng và Cung tăng, thì lượng cân bằng tăng
nhưng thay đổi trong giá khó xác định.
Q: Tại sao?
A:………. Phụ thuộc vào sự dịch chuyển của cung cầu:
 Cầu dịch chuyển nhiều hơn cung dịch chuyển
 Cầu dịch chuyển bằng cung dịch chuyển
 Cầu dịch chuyển ít hơn cung dịch chuyển

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 61


Changes in Equilibrium
3. Simultaneous shifts of demand and supply curve

PRICE

OLD
SUPPLY
NEW SUPPLY
NEW
SUPPLY NEW

P1 SUPPLY
P0
P1
NEW
OLDDEMAND
DEMAND
Q0 Q1 Q1 Q1 QUANTITY

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 62


Changes in Equilibrium
3. Simultaneous shifts of demand and supply curve
Khi Cầu giảm và Cung tăng, giá cân bằng giảm nhưng
thay đổi trong lượng là không xác định.
Q: Tại sao?
A:………. Phụ thuộc vào sự dịch chuyển của cung cầu:
 Cầu dịch chuyển nhiều hơn cung dịch chuyển
 Cầu dịch chuyển bằng cung dịch chuyển
 Cầu dịch chuyển ít hơn cung dịch chuyển

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 63


Changes in Equilibrium
3. Simultaneous shifts of demand and supply curve

PRICE

OLD
SUPPLY
NEW SUPPLY
NEW SUPPLY

NEW
SUPPLY
P0

P1
P1
P1
OLD
DEMAND
NEW
DEMAND QUANTITY
Q1 Q0 Q1

06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 64


06/12/2023 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 65
Tác động của một số chính sách
của chính phủ
• Ở đây chúng ta chỉ phân tích tác động 2
chính sách:
• Chính sách kiểm soát giá:
• Giá trần
• Giá sàn
• Chính ohur áp đặt mức thuế hay trợ cấp theo số
lượng:
• Thuế đối với người mua và thuế đối với người
bán
• Trợ cấp cho người bán
PRICE CEILINGS
Price ceilings: Giá tối đa được quy định bởi luật
Giá trần là giới hạn mức giá tối đa mà người bán đặt
cho hàng hóa của họ
Chẳng hạn như, nếu giá trần đối với xăng là $1, sẽ là bất
hợp pháp đối với việc mua bán trên mức giá này, nó
được gọi là trần bởi vì không ở trên mức giá này được

DESIGNED BY LECTURER NGUYEN PHAM ANH 67


PRICE CEILINGS
Ba ảnh hưởng quan trọng:
1. Thiếu hụt (Shortage)
2. Giảm chất lượng sản phẩm (Reduction in product
quality)
3. Gây ra phần mất không cho xã hội ( Deadweight loss)

DESIGNED BY LECTURER NGUYEN PHAM ANH 68


Price ceiling create:
1. Shortage
Price of
gasoline per • Shortage is defined simple
supply
gallon
as amount by wish the
quantity demanded
exceeds the quantity
MARKET
EQUILIBRIUM supplied at the controlled
price
CONTROLL
ED PRICE
(CEILING) shortage

demand

quantity
qS qD

DESIGNED BY LECTURER NGUYEN PHAM ANH 69


Price ceiling create:
2. Reduction in product quality
Khi QD > Qs người bán có nhiều khách hàng hơn so
với hàng hóa
Người bán có thể giảm chất lượng, giảm chi phí và
thậm chí họ bán mọi thứ họ muốn bán ở mức giá bị
kiểm saots này
Giá trần dẫn đến giảm chất lượng:
 Sách được in với chất lượng giấy thấp hơn (Books were
printed on lower quality paper)
 Ô tô được sơn ít lớp sơn hơn (Automobiles were given fewer
coats of paints)

DESIGNED BY LECTURER NGUYEN PHAM ANH 70


Price ceiling create:
2. Reduction in product quality
With a surplus of buyers, sellers have less of an
incentive to given good service
Another way to lower quality is to reduce service:
 Full service gas station disappeared in 1973
 Owners would close Whenever they want to take a break

DESIGNED BY LECTURER NGUYEN PHAM ANH 71


Price ceilings create a:
PRICE OF
4. Deadweight Loss
GASOLINE
PER GALLON

WILLINGNES SUPPLY
S TO PAY
DEADWEIGHT
FOR QS=$3 TOTAL
CONSUMERS
LOSS = LOST
TOTAL
CONSUMERS
SURPLUS LOST CONSUMER
CONSUMER
SURPULS
VALUE OFAT SURPLUS SURPUS + LOST
PE PRICE
WASTED
TOTAL
CEILINGS
LOST
PRODUCER
PRODUC
TIME
PRODUCERS ER
SURPLUS
SURPLUS

CONTROLLE SURPLUS
PRODUCER
D PRICE =$1 SURPLUS
(CEILING) AT PRICE
DEMAND
CEILING SHORTAGE

qS qE qD QUANTIT
Y

DESIGNED BY LECTURER NGUYEN PHAM ANH 72


Price Floors
Price floor - Giá tối thiểu được quy định bởi luật
 For examples: The Minimum Wage
 Government Price Floor Policy in the Agricultural Market

Giá sàn tạo ra:


1. Dư thừa
2. Tổn thất xã hội (Deadweight loss)

DESIGNED BY LECTURER NGUYEN PHAM ANH 73


Price Floors create:
1. Surplus
Một ví dụ điển hình về giá sàn là mức lương tối thiểu:
Người lao động có năng suất rất thấp bị ảnh hưởng
nhiều nhất bởi mức lương tối thiểu:
Ít kinh nghiệm
Ít được giáo dục hoặc đào tạo

DESIGNED BY LECTURER NGUYEN PHAM ANH 74


Minimum wage Creates a Surplus
WAGE LABOR SURPLUSS
(UNEMPLOYMENT
) SUPPLY OF LABOR

MINIMUM
WAGER

MARKET
WAGE

DEMAND OF LABOR

MARKET QUANTITY OF
QD OF QS OF
EMPOYMENT LABOR (UNSKILL)
LABOR LABOR

DESIGNED BY LECTURER NGUYEN PHAM ANH 75


Price Floors create a:
2. Deadweight Loss
PRICE

SURPLUS
CONTROLLE CONSUMERS SUPPLY
SURPULS AT
D PRICE =$3 PRICE FLOORS
DEADWEIGHT
(FLOORS) TOTAL
LOSS = LOST
CONSUMERS
PRODUCER LOST
SURPLUS CONSUMER
CONSUMER
SURPLUS SURPLUS SURPUS + LOST
PE AT PRICE
TOTAL
LOST
PRODUCER
PRODUCER
FLOOR SURPLUS SURPLUS
PRODUCERS
WILLINGNES SURPLUS
S TO SELL
FOR QS=$1
DEMAND

qD qE qS QUANTIT
Y

DESIGNED BY LECTURER NGUYEN PHAM ANH 76


Commodity taxes
Thuế hàng hóa là thuế đánh vào hàng hóa theo số
lượng
Ba vấn đề quan trọng về đánh thuế hàng hóa
1. Thuế đánh vào hàng hóa ảnh hưởng đến đường cung
hoặc đường cầu.
2. Ai trả thuế nhiều hay ít phụ thuộc vào độ co giãn
tương đối của cung và cầu
3. Doanh thu từ thuế và tổn thất xã hội từ thuế

7/9/2016 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 77


Who pays the tax?
(tax “on” sellers)
A tax on sellers shifts the supply curve up by the tax

Price
Supply with tax
Buyers pay …And sellers
more than receive less
before…… than before supPly no tax
tax

Price paid by
buyers BNew equilibrium

Price (no tax) A

Price (after
tax
tax) received
by sellers
demand

Q wth tax Q no tax quantity

7/9/2016 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 78


Who pays the tax?
(tax “on” buyers)
A tax on buyers shifts the demand down by the tax

Price
Buyers pay …And sellers
more than receive less
before…… than before supPly

Price (after
tax) paid by
buyers tax

Price (no tax) A

Price received
by sellers
B New equilibrium
tax
Demand no tax
demand with tax

Q wth tax Q no tax quantity

7/9/2016 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 79


The tax “wedge”
AND DEAD WEIGHT LOSS

Since it doesn’t matter whether buyers or sellers are taxed, we can


graph the tax as a simple “wedge”
PRICE
Price paid by
buyers: $2.65 SUPPLY
CS
B
Calculate
THE $1 1. Total tax revenue
TAX Total tax DEAD
WEIG
2. Total amount of tax piad
Revenue by consumers
WEDGE
HT
LOSS A
3. Total amount of tax piad
by producers
P
4. Total expenditures
Price SELLER S D
5. Total revenue for firms
RECEIVE: $1.65
DEMAND

QUANTITY
QD WITH $1 TAX

7/9/2016 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 80


SUBSIDIES ON SELLERS
Trợ cấp là thuế âm khi chính phủ đưa tiền cho người
sản xuất
Một số vấn đề khi bàn về trợ cấp:
1. Mức giá người mua phải trả, mức giá người bán nhận
được khi có trợ cấp
2. Ai được hưởng phần trợ cấp nhiều hơn
3. Tổng chi trợ cấp của chính phủ, tổn thất xã hội khi
trợ cấp

7/9/2016 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 81


The subsidy “wadge”
AND DEAD WEIGHT LOSS
A subsidy drives a wedge between the price received by sellers and the price paid by the buyers

PRICE

Price RECEIVE BY SUPPLY


SELLERS: $2.65
B

FREE MARKET COST THE $1


A
DEADWEIGHT

PRICE: $2.3 OF LOSS


SUBSIDY
SUBSIDY WEDGE

Price paid by buyers : D


$1.65
DEMAND
QD WITH $1 QUANTITY
QD NO SUBSIDYSUBSIDY
7/9/2016 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 82
SUBSIDIES AND TAXES
SUPPLY
PRICE PRICE RECEIVED
C BY SELLERS

THE $1
SUBSIDY
PRICE PAID B WEDGE
BY BUYERS
PRICE A
NO TAX
THE $1 NO
TAXE SUBSIDY E
WEDGE DEMAN
D BY
PRICE PAID
BUYERS
PRICE RECEIVED
BY SELLERS
D

Q Q Q QUANTITY
WITH WITH
NO TAX NO SUBSIDY
TAX
SUBSIDY

7/9/2016 DESIGNED BY NGUYEN PHAM ANH 83

You might also like