You are on page 1of 27

UNIT 5: MONEY AND SHOPPING

5A: Spend, spend, spend


5B: Black Friday

WORKBOOK
VOCABULARY
1. At noon [nu:n] vào giữa trưa 26. To take out: đưa ra, chiếm được
2. Midnight ['midnait] (n) nửa đêm 27. Wealthy ['welθi] (adj) giàu sang; giàu có
3. Accountant [ə'kauntənt] (n) kế toán 28. Broke [brouk] (adj) túng quẫn, bần cùng
4. To compute [kəm'pju:t] tính toán 29. Cash [kæ∫] (n) tiền mặt
5. Centenarian [,senti'neəriən] (adj) sống trăm tuổi 30. Coin [kɔin] (n) đồng tiền
6. Centenarian [,senti'neəriən] (n) người sống trăm tuổi 31. Loan [loun] (n) tiền cho vay
7. To celebrate ['selibretid] tổ chức 32. To loan [loun] cho vay
8. Inhabitant [in'hæbitənt] (n) dân cư 33. On sale [seil] đang giảm giá
9. Candle ['kændl] cây nến 34. To tempt [tempt] xúi, cám dỗ
10. Grandson ['grændsʌn] (n) cháu trai 35. Annual ['ænjuəl] (adj) hàng năm
11. Secret ['si:krit] (adj) bí mật 36. Credit card ['kreditkɑ:d] (n) thẻ tín dụng
12. Diet ['daiət] (n) chế độ ăn uống 37. To bargain ['bɑ:gin] trả giá, mặc cả
13. Sugar ['∫ugə] (n) đường 38. To concern [kən'sə:n] quan tâm
14. Salt [sɔ:lt] (n) muối 39. Huge [hju:dʒ] (adj) khổng lồ, to lớn, đồ sộ
15. Fruit [fru:t] trái cây 40. Charger ['t∫ɑ:dʒə] (n) bộ nạp điện, cục sạc
16. Spender ['spendə] (n) người chi tiêu 41. To resist [ri'zist] kháng cự; chống lại, chịu đựng
17. Saver ['seivə] (n) người tiết kiệm 42. To defend [di'fend] bảo vệ, ủng hộ, bênh vực
18. Savings ['seiviηz] (n) tiền tiết kiệm 43. Chaos ['keiɔs] (n) sự hỗn loạn
19. To borrow ['bɔrou] mượn 44. To fight [fait] chiến đấu
20. To save up: để dành tiền 45. Wrist [rist] (n) cổ tay
21. To replace [ri'pleis] thay thế 46. Stuff ['stʌf] (n) đồ đạc
22. To waste [weist] lãng phí, uổng phí 47. To encourage [in'kʌridʒ] khuyến khích; cổ vũ; động viên
23. Mortgage ['mɔ:gidʒ] (n) sự cầm cố 48. To get into debt [det] lâm nợ, dính vào nợ nần
24. To pay back: hoàn vốn 49. Can afford [ə'fɔ:d] có thể chi trả
25. To spend on [spend] xài, chi tiêu cho 50. Affordable [əˈfɔː.də.bəl] (adj) phải chăng
1. To save up [seiv] tiết kiệm tiền để mua một món gì đó.
2. Mortgage ['mɔ:gidʒ] (n) sự cầm cố
3. Savings account ['seiviη,ə'kaunt] (n) tài khoản tiết kiệm
4. Cash [kæ∫] (n) tiền, tiền mặt
5. Coin [kɔin] (n) đồng tiền
6. Credit card ['kreditkɑ:d] (n) thẻ tín dụng
7. To loan [ləun] cho vay, cho vay
8. Loan [ləun] (n) tiền cho vay; vật cho mượn
9. To lend [lend] cho vay, cho mượn
10. To borrow ['bɔrəu]vay, mượn
11. Disgusting [dis'gʌstiη] (adj) làm ghê tởm, làm kinh tởm
12. To disgust [dis'gʌst] làm ghê tởm, làm phẫn nộ
13. To bargain ['bɑ:gin] mặc cả, thương lượng
14. Bargain (n) sự mặc cả, sự thoả thuận mua bán
15. Debt [det] (n) nợ
5A: SPEND, SPEND, SPEND
1. If the sun (shine) ……………… all day, it (get) ……………… hot.
2. I (give) …………….. you a call, if I (fly) ………………. to Phoenix tomorrow
3. If I (be) ……………… free, I (visit) ……………… you.
4. If he (not grow) ……………… more, the coach (ignore) ……………… him.
5. The dog (be) ……………… always happy if Dad (stay) ……………… at home.
6. If I (lose) ……………… my job, I (not be) ……………… able to pay my bills.
7. If the Bulls (win) …………….. the game tomorrow, they (be) …………… champs
again.
8. If I (get) ………………. a little humility, I (be) ……………… perfect.

12
5B: BLACK FRIDAY
just
even
just
even
just
even
THANK
YOU!

You might also like