Professional Documents
Culture Documents
EC101 - Slide - Chương 3
EC101 - Slide - Chương 3
Khái niệm:
Xác định lượng tiêu dùng tiềm năng, thị trường càng
nhiều người tiêu dùng thì thị trường tiềm năng càng lớn.
Thị trường
? tiềm năng
Biểu cầu
15
Biểu cầu về bút ➢ Cầu cá nhân mô tả hành
P qd qd Tổng vi của từng cá nhân riêng lẻ.
1000Đ (A) (B) QD
14 1 0 1
➢ Cầu thị trường bằng tổng
13 2 0 2 cầu cá nhân theo chiều
12 3 0 3
ngang.
n
11
10
4
5
2
4
6
9
QD = Σqd i=1
i
Đường cầu cá nhân và cầu thị trường
16
Từ số liệu của qd(A), qd(B) vẽ được 2 đường cầu cá nhân.
Từ số liệu của cột tổng vẽ được đường cầu thị trường.
P
≡ cầu cá nhân A
14
dA
13 = tổng cầu của
2 cá nhân
12 12 12
11
dB
11
10 10
Dthị trường
1 2 3 4 5
Q 0 2 4 3 6 9 Q
Hàm cầu
17
QD = f ( P , I, T, P , E, N,… )
X X Y
Một số ví dụ
18
Giá Lượng cầu VD1:Thị trường về xe máy bao gồm 3
(Tr đồng ) qA qB qc cá nhân khác nhau có biểu cầu như sau:
10 12 7 3 Hãy xác định lượng cầu của thị trường,
9 13 9 5 phương trình cầu thị trường và vẽ đồ
thị.
8 15 10 7
VD2: Giả sử thị trường có 2 cá nhân khác nhau có PT cầu như sau:
P1 = 10 – q1 ; P2 = 10 – 0,5q2. Hãy xác định phương trình cầu thị
trường
VD3: Thị trường hàng X có 100 người mua, những người mua có
hàm cầu giống nhau là P = 10 – 0,5q. Hãy xác định hàm cầu thị
trường hàng X.
3.2.4. Sự di chuyển dọc theo đường cầu
và sự dịch chuyển của đường cầu
19
P
Sự di chuyển dọc theo
Giảm lượng cầu
đường cầu: mô tả tác
PB B
động của sự thay đổi
Tăng lượng cầu
giá của chính hàng PA A
P
Nguyên nhân: do các
Tăng yếu tố khác (thu
Giảm cầu
cầu nhập, thị hiếu, giá
P1 của hàng hóa liên
D0
D2 quan…..) ngoài giá
của chính hàng hóa
D1
đó gây ra.
Q1 Q0 Q2 Q
Biểu cung
24
QS = Σ qS
10 4 6 10
j
J =1
Đường cung cá nhân và cung thị trường
25
Từ số liệu của qS(A), qS(B) vẽ được 2 đường cung cá nhân
Từ số liệu của cột tổng vẽ được đường cung thị trường.
P
SB
SA Sthị trường
10 10 10
8 8 8
6 6 6
4 4
4
2
2
0 1 2 3 4 Q0 2 4 6 1 4 7 10
Hàm cung
26
QS = f ( PX, Te, Pi, E, N ……)
➢ Phương trình hàm cung : ceteris paribus, hàm cung
đơn giản có dạng:
QS = f ( PS ) hoặc PS = f ( QS)
➢Phương trình đường cung tuyến tính có dạng:
QS = c + dPS hoặc PS = c + dQS (c,d là hằng số, d>0)
Xây dựng PT đường cung (hay hàm
cung) tương tự như PT đường cầu
Tại E : QD = QS
(Giá cân bằng) PE E
hoặc PD = PS
D
QE Q
(Lượng cân bằng)
3.4.1. Trạng
thái cân bằng
PE
P1
Thiếu hụt
D
hàng hóa
Q2DQ1S QE Q1DQ2S Q
P
S0
P1
● E1
P0 E0 Pcb
D1
Qcb
D0
Q0 Q1 Q
Q1 Q0 Q
D2 D2
D1 D1
Q1 Q2 Q Q1 Q2 Q1 Q2
sản lượng tăng, giá có thể tăng giảm hoặc không đổi.
Bảng tổng kết các kết cục đối với giá và lượng khi
đường cung hoặc đường cầu hoặc cả hai dịch chuyển
34
Cung Không có sự thay
Cung Tăng Cung Giảm
đổi của cung
Cầu
Không có sự P, Q không thay P giảm P tăng
thay đổi của đổi Q tăng Q giảm
cầu
P tăng P không xác P tăng
Cầu Tăng Q tăng định Q không xác
Q tăng định
P giảm P giảm P không xác
Cầu Giảm Q giảm Q không xác định
định Q giảm