You are on page 1of 14

stt Tên hoạt chất Tên biệt dược Dạng Nhóm TD dược lý Tác dụng Chỉ định TDKMM,

Tác dụng Chỉ định TDKMM, Chú ý


BC (Thận trọng, CCĐ)

Thuốc TD trên TKTV

1 Adrenalin Adrenalin Dung Thuốc kích thích hệ α và - Giao cảm - Hồi sức tim phổi - TDKMM
dịch tiêm β-adrenergic Trên mắt: gây co cơ - Cấp cứu sốc phản + Lo âu, hồi hộp, loạn
1mg/ → Cơ chế TD: tia mống mắt làm vệ nhịp tim, nhức đầu
1ml giãn đồng tử gây tăng - Hen
Kích thích cả receptor α - CCĐ:
nhãn áp
và β-adrenergic tăng tiết - Dùng tại chỗ để + Mắc bệnh tim mạch,
adrenalin Trên tim: KT β1 làm cầm máu niêm mạc HA
tăng nhịp tim, tăng
sức co bóp tim - Phối hợp các thuốc + Đái tháo đường
gây tê để tăng cường
Trên mạch: KT α1 + Tăng nhãn áp
td của thuốc tê
gây co mạch ngoại - Thận trọng: PN có
vi, thai và cho con bú
Trên hô hấp: KT β2
gây giãn cơ trơn hô
hấp, FQ
Trên tiêu hóa: giãn cơ
trơ tiêu hóa, giảm tiết
dịch
Trên tiết niệu: giảm
lưu lượng máu tới
thận
Trên tuyến ngoại tiết:
giảm tiết dịch nước
bọt, nước mắt,…

2 Atropin sulfat Atropin sulfat Viên nén Thuốc ức chế hệ - Hủy phó giao cảm - Giảm đau do co - TDKMM
0,25mg Muscarinic Trên mắt: gây giãn cơ thắt cơ trơn đường + Khô miệng
tiêu hóa, đường mật,
→ Cơ chế TD: vòng mống mắt làm
đường niệu
Ức chế cạnh tranh với giãn đồng tử gây tăng - Ức chế tiết dịch dd + Tuần hoàn: nhịp tim
acetylcholin, ngăn cản sự nhãn áp và tuyến tụy nhanh
gắn acetyl cholin vào
Trên tuần hoàn: + Tiêu hóa: giảm nhu
receptor muscarinic phong bế M2 ở tim động ruột gây táo bón
làm tăng nhịp tim - CCĐ
Trên cơ trơn: làm + Bí tiểu do phì đại
giảm trương lực cơ, tuyến tiền liệt
nhu động. Giãn cơ
trơn hô hấp, tiêu hóa, + Liệt ruột, hẹp môn vị
tiếu niệu và nhược cơ
Trên tuyến ngoại tiết: - Thận trọng:
giảm tiết dịch nước + PN có thai và cho con
bọt, nước mắt,… bú

Thuốc TD trên TKTW (An thần)

3 Diazepam Diazepam Thuốc Thuốc an thần - An thần, giảm kích - Các trạng thái - TDKMM:
hameln tiêm vô Benzodiazepine thích, căng thẳng TK bị kích thích,
trùng + Buồn ngủ, chóng
→ Cơ chế TD: - Chống lo âu, co giật căng thẳng, lo âu
5mg/ ml mặt, mất phối hợp vận
và giãn cơ trung tâm
Diazepam gắn với các
thụ thể (receptor)
- Động kinh cơn động, lú lẫn, hay quên
benzodiazepin ở TKTW nhỏ, co giật do sốt
- CCD:
và các cơ quan ngoại vi, cao, hội chứng cai
tác dụng trên thụ thể rượu + BN suy hô hấp
GABA gây ức chế
TKTW - Các bệnh co + Nhược cơ
cứng cơ
+ Suy gan, thận nặng
- Thận trọng: dùng lâu
dài bị lệ thuộc thuốc,
ngừng đột ngột gây
hội chứng cai thuốc
KS Quinolon

4 Moxifloxacin Avelox Viên nén - KS nhóm Quinolon thế - Diệt khuẩn - Điều trị cho các - TDKMM
bao phim hệ II, fluoroquinolon NK nặng hoặc đã
- Phổ TD: + Tiêu hóa: RL tiếu
kháng thuốc thông
→ Cơ chế TD: hóa: nôn, buồn nôn,..
• vk Gr(+): thường
ức chế tổng hợp acid + Xương khớp: đau
S.pneumoniae (phế NK hô hấp trên
nhân do ức chế AND nhức xương khớp,..
cầu), (viêm xoang, viêm
gyrase và Topoisomerase
hầu họng..), NK hô + TK: nhức đầu, chóng
IV Staphylococcus (tụ
hấp dưới (viêm FQ, mặt,…
cầu vàng kháng
methicillin) , viêm phổi,…) + Tăng nhạy cảm với
- NK da và mô mềm ánh sáng
Streptococcus (liên
cầu),.. - NK tiêu hóa, tiết + Dị ứng
• vk Gr(-): E.coli, niệu, sinh dục - CCĐ: mẫn cảm, trẻ
Proteus, Legionella, em dưới 16t, PN có thai
Haemophilus,.. và cho con bú
• vk nội bào: - Thận trọng: người lái
Chlamydia, xe và vận hành máy
Mycoplasma móc (có thể gây buồn
ngủ, chóng mặt,…)

5 Levofloxacin Levocide Viên nén - KS nhóm Quinolon thế - Diệt khuẩn - Điều trị cho các - TDKMM
bao phim hệ II, fluoroquinolon NK nặng hoặc đã
- Phổ TD: + Tiêu hóa: RL tiếu
500mg kháng thuốc thông
→ Cơ chế TD: hóa: nôn, buồn nôn,..
• vk Gr(+): thường
ức chế tổng hợp acid + Xương khớp: đau
S.pneumoniae (phế NK hô hấp trên
nhân do ức chế AND nhức xương khớp,..
cầu), (viêm xoang, viêm
gyrase và Topoisomerase
hầu họng..), NK hô + Độc với TK: nhức
IV Staphylococcus (tụ
hấp dưới (viêm FQ, đầu, chóng mặt,…
cầu vàng kháng
methicillin), viêm phổi,…) + Tăng nhạy cảm với
- NK da và mô mềm ánh sáng
Streptococcus (liên
cầu),.. + Dị ứng
• vk Gr(-): E.coli, - NK tiêu hóa, tiết - CCĐ: mẫn cảm, trẻ
Proteus, Legionella, niệu, sinh dục em dưới 16t, PN có thai
Haemophilus,.. và cho con bú
• vk nội bào: - Thận trọng: người lái
Chlamydia, xe và vận hành máy
Mycoplasma móc (có thể gây buồn
ngủ, chóng mặt,…)

KS β-lactam

6 Amoxicillin 875mg Auglamox 1g Viên nén KS Penicillin, họ β- - Diệt khuẩn, khí - Điều trị các TH - TDKMM:
bao phim lactam amox phối hợp với NK do vk nhạy cảm
Acid clavunalic + RL tiêu hóa: Nôn,
acid clavu để mở
125mg → Cơ chế TD: NK hô hấp trên buồn nôn,..
rộng phổ TD của (viêm xoang, viêm
- Amox: ức chế tổng hợp penicillin với các vk + Thiếu máu tan huyết,
hầu họng..), NK hô
vách tb vk tiết ra β-lactamase giảm bạch cầu,..
Amoxicillin 500mg hấp dưới (viêm FQ,
Augabactam
- Acid Cla: ức chế men - Phổ TD: viêm phổi,…) + Dị ứng
Acid clavunalic 625
β-lactan
125mg • vk Gr(+): - NK da và mô mềm - CCĐ: dị ứng
S.pneumoniae (phế - NK tiêu hóa, tiết - Thận trọng:
cầu), niệu, sinh dục + Người RL chức năng
Staphylococcus (tụ gan, người suy thận
cầu vàng kháng - Thận trọng: PN có
methicillin), thai và cho con bú,
Streptococcus (liên người lái xe và vận
cầu),.. hành máy móc (có thể
gây buồn ngủ, chóng
• vk Gr(-): E.coli, mặt,..)
Proteus, Legionella,
Haemophilus,..
7 Cefuroxime acetyl Izandin Viên nén KS Cephalosporin thế hệ - Diệt khuẩn - Điều trị các TH - TDKMM
bao phim II, họ β-lactam NK do vk nhạy cảm
- Phổ TD: trên vk + RL tiêu hóa: nôn,
500mg → Cơ chế TD: ức chế Gr(+) yếu hơn thế hệ NK hô hấp trên buồn nôn
tổng hợp vách tb vk I, trên vk Gr(-) mạnh (viêm xoang, viêm + Dị ứng
hơn thế hệ I hầu họng..), NK hô
hấp dưới (viêm FQ, + Nặng thì sốc phản vệ,
• vk Gr(+): phù Quink, hội chứng
viêm phổi,…)
S.pneumoniae (phế Steven Johnson
- NK da và mô mềm
cầu), - CCĐ
- NK tiêu hóa, tiết
Staphylococcus (tụ + Dị ứng
niệu, sinh dục
cầu vàng kháng
methicillin), + Người có tiền sử dị
ứng chéo với penicillin
Streptococcus (liên
cầu),.. + Người suy thận
• vk Gr(-): E.coli, - Thận trọng: PN có
Proteus, Legionella, thai và cho con bú,
Haemophilus,.. người lái xe và vận
hành máy móc (có thể
gây buồn ngủ, chóng
mặt,..)

8 Cefdinir Walerotic Viên KS Cephalosporin thế hệ - Diệt khuẩn - Điều trị các TH - TDKMM
nang III, họ β-lactam NK do vk nhạy cảm
- Phổ TD: td tốt trên + RL tiêu hóa: nôn,
cứng → Cơ chế TD: ức chế vk Gr(-), bền với β- NK hô hấp trên buồn nôn
300mg tổng hợp vách tb vk lactam và đạt nồng (viêm xoang, viêm + Dị ứng
độ diệt khuẩn trong hầu họng..), NK hô
dịch não tủy. Trên vk hấp dưới (viêm FQ, + Nặng thì sốc phản vệ,
Gr(+) yếu hơn thế hệ viêm phổi,…) phù Quink, hội chứng
I Steven Johnson
- NK da và mô mềm
• vk Gr(+): - CCĐ
- NK tiêu hóa, tiết
S.pneumoniae (phế niệu, sinh dục + Dị ứng
cầu), + Người có tiền sử dị
ứng chéo với penicillin
Staphylococcus (tụ + Người suy thận
cầu vàng kháng - Thận trọng: PN có
methicillin),
thai và cho con bú,
Streptococcus (liên người lái xe và vận
cầu),.. hành máy móc (có thể
gây buồn ngủ, chóng
• vk Gr(-): E.coli,
mặt,..)
Proteus, Legionella,
Haemophilus,..

KS Macrolid

9 Azithromycin Myeromax Viên nén - KS nhóm Macrolid - Kìm khuẩn - Điều trị các bệnh - TDKKM:
dài bao NK do vk nhạy cảm: + gây RL tiêu hóa: nôn,
→ Cơ chế TD: ức chế - Phổ TD:
phim tổng hợp protein của vk NK hô hấp trên buồn nôn, vàng da, dị
500mg + Spira:
do gắn tiểu đơn vị 50s (viêm xoang, viêm ứng,..
của ribosom • vk Gr(+): hầu họng..), NK hô - CCĐ: mẫn cảm, viêm
S.pneumoniae (phế hấp dưới (viêm FQ, gan,...
cầu), viêm phổi,…)
- Thận trọng: PN có
Staphylococcus (tụ - NK da và mô mềm thai và cho cho con bú,
cầu vàng kháng - NK răng miệng người lái xe và vận
methicillin), hành máy móc (có thể
Streptococcus (liên gây buồn ngủ, chóng
cầu),.. mặt,…)

• vk nội bào:
Chlamydia,
Mycoplasma

Thuốc điều trị HA

10 Irbesartan Irbesartan Viên nén Thuốc chẹn receptor AT1 - Hạ HA - Điều trị tăng HA - TDKMM
STELLA 150mg bao phim của angiotensin II + RL nhịp tim
→ Cơ chế TD:
Irbesartan Do ức chế RAT1 của + RL hệ thống TK:
angiontensin II làm mất chóng măt, đau đầu,..
STELLA 300mg
tác dụng của angiotensin
- CCĐ
II
+ Quá mẫn
+ BN suy gan, suy thận
nặng
- Thận trọng:
+ PN có thai và cho con

+ Người lái xe và vận
hành máy móc

11 Hydrochlorothiazide Micardis plus Viên nén - Telmisartan là thuốc - Hạ HA - Điều trị tăng HA - TDKMM
12,5mg chẹn receptor AT1 của + Tel: do giãn mạch, - Dạng phối hợp đc + RL nhịp tim
angiotensin II
Telmisartan giảm phì đại thành CĐ trên BN kh hoàn + RL hệ thống TK:
→ Cơ chế TD: mạch, tăng tính đàn toàn kiểm soát HA
40/80mg chóng măt, đau đầu,..
hồi ĐM, cải thiện nếu dùng Tel/ Hydro
Do ức chế RAT1 của
chức năng mạch máu liều đơn lẻ - CCĐ
angiontensin II làm mất
tác dụng của angiotensin + Hydro: do giảm thể + Quá mẫn
II tích huyết tương dẫn + BN suy gan, suy thận
đến giảm cung lượng nặng
- Hydro là thuốc lợi tiểu
tim và giảm HA →
nhóm thiazid - Thận trọng:
phối hợp với thuốc hạ
→ Cơ chế TD: HA, làm tăng TD hạ + PN có thai và cho con
+
ức chế tái hấp thu Na và HA bú
Cl- ở ống lượn xa, theo + Người lái xe và vận
cơ chế đồng vận chuyển hành máy móc
như nhánh lên của quai
Henle, làm tăng thải trừ
Na+, K+, Cl- keó theo
nước nên lợi tiểu
12 Perildopril COVERSYL Viên nén - Thuốc ức chế men - Hạ HA - Điều trị tăng HA - TDKMM
bao phim chuyển ACE - Điều trị suy tim + Ho (do tích lũy
5mg → Cơ chế TD: ức chế Brdykinin)
- Làm giảm nguy cơ
enzym chuyển biến cố tim mạch + RL hệ thống TK:
angiotensin I thành trên BN có tiền sử chóng mặt, đau đầu
angiotensin II nhồi máu cơ tim - CCĐ
+ Quá mẫn
+ Người có tiềng sử
phù mạch
- Thận trọng
+ PN có thai và cho con

+ Người lái xe và vận
hành máy móc

13 Captopril Captopril Viên nén - Thuốc ức chế men - Hạ HA - Điều trị tăng HA từ - TDKMM
STELLA 25mg 25mg chuyển ACE nhẹ đến vừa + Ho (do tích lũy
→ Cơ chế TD: ức chế - Điều trị suy tim Brdykinin)
enzym chuyển sung huyết + RL hệ thống TK:
angiotensin I thành - Hạ HA ở BN tiểu chóng mặt, đau đầu
angiotensin II đường typ II - CCĐ
+ Quá mẫn
+ Người có tiềng sử
phù mạch
- Thận trọng
+ PN có thai và cho con

+ Người lái xe và vận
hành máy móc
14 Amlodipine Stadovas 5 CAP Viên Thuốc chẹn kênh Ca++, - Hạ HA - Điều trị tăng HA - TDKMM:
nang thuốc nhóm - Các cơn đau thắt + RL nhịp tim
cứng dihypropyridin (DHP) ngực
5mg + RL hệ thống TK:
→ Cơ chế TD: chóng măt, đau đầu,..
Thuốc gắn vào kênh Ca++ - CCĐ
ở tb cơ tim và cơ trơn
thành mạch, phong tỏa + HA thấp
kênh không cho Ca++ đi + Tăng nhãn áp
vào tb nên làm giãn cơ,
làm giảm HA + Tăng áp lực nội sọ
- Thận trọng
+ PN có thai và cho con

+ Người lái xe và vận
hành máy móc

15 Atenolol Stadnolol 50 Viên nén Thuốc chẹn β-adrenergic - Hạ HA - Điều trị tăng HA - TDKMM:
50 mg → Cơ chế TD: - Các cơn đau thắt + RL nhịp tim
ngực
Chẹn chọn lọc trên + RL hệ thống TK:
receptor β1 (chủ yếu có ở - Loạn nhịp tim chóng măt, đau đầu,..
tim) nên làm giãm mạch, - Dự phòng sau nhồi - CCĐ
giảm sức cản ngoại biên máu cơ tim
gây hạ HA + HA thấp
+ Nhiễm acid chuyển
hóa
- Thận trọng
+ PN có thai và cho con

+ Người lái xe và vận
hành máy móc

Thuốc điều trị tiểu đường


16 Metformin Metformin Viên nén Thuốc điều trị tiểu - Giảm nồng độ - Điều trị tiểu đường - TDKMM
hydrochloride bao phim đường, dẫn xuất glucose trong huyết typ II (không phụ + Gây toan máu, miệng
500mg Biguanid tương thuộc vào insulin) có vị kim loại, buồn
→ Cơ chế TD: nôn, tiêu chảy
- Tăng vận chuyển + Sử dụng kéo dài gây
glucose vào trong tb chăn ăn, mệt mỏi
(tăng tính nhạy cảm của - CCĐ: PN có thai, suy
receptor ở insulin) gan, suy thận
- Ức chế tổng hợp
glucose ở gan
- Giảm hấp thu glucose ở
ruột

17 Gliclazid Staclazid Viên nén Thuốc điều trị tiểu - Giảm nồng độ - Điều trị tiểu đường - TDKMM
80mg đường, nhóm Sulfonylure glucose trong huyết typ II (phụ thuộc + Gây toan máu, miệng
→ Cơ chế TD: kích thích tương vào insulin) có vị kim loại, buồn
tb β đảo của tuyến tụy nôn, tiêu chảy
tăng tiết insulin, làm tăng + Sử dụng kéo dài gây
số lượng receptor của chăn ăn, mệt mỏi
insulin để tăng TD của
insulin - CCĐ: PN có thai, suy
gan, suy thận

Hormon SD nữ (Thuốc trành thai)

18 Levonorgestrel proAvalo Viên nén Thuốc tránh thai hằng - Tránh thai - Tránh thai (sử - TDKMM
bao phim ngày dụng được cho PN
(dẫn chất của + Mệt mỏi, buồn nôn,
0,03mg cho con bú)
Progesterol) → Cơ chế TD: làm sánh đau ngực
(28 viên) đặc dịch nhầy cổ tử cung + RL kinh nguyệt, tăng
gây trở ngại cho di cân, vàng da ứ mật
chuyển của tinh trùng và
làm nội mạc tử cung kém + Viêm tắc TM. Huyết
ptr khối
- CCĐ
+ Bệnh nhân tăng HA,
tiểu đường, RL về máu
và viêm gan

19 Desogestrel 0,15mg Marvelon Viên nén Thuốc tránh thai hằng - Tránh thai - Tránh thai - TDKMM
ngày
(dẫn chất của (21 viên) + Mệt mỏi, buồn nôn,
Progesterol) → Cơ chế TD: đau ngực
Ethinylestradiol - Ức chế rụng trứng và + RL kinh nguyệt, tăng
0,03mg thay đổi trong chất của tử cân, vàng da ứ mật
cung
(dẫn chất của + Viêm tắc TM. Huyết
Estrogel) - Do dùng thuốc, nồng độ khối
hormon trong máu cao - CCĐ
hơn nồng độ sinh lý bth,
gây ức chế vùng dưới đồi + Bệnh nhân tăng HA,
và tuyến yên dẫn đến tiểu đường, RL về máu
giảm giải phóng FSH và và viêm gan
LH làm các nang trứng
kém ptr

20 Levonorgestrel Postinor 1 Viên nén Thuốc tránh thai khẩn - Tránh thai - Sử dụng trong 72h - TDKMM
1,5mg cấp sau các cuộc giao
(dẫn chất của + Mệt mỏi, buồn nôn,
hợp không sử dụng
Progesterol) → Cơ chế TD: làm sánh đau ngực
biện pháp tránh thai
đặc dịch nhầy cổ tử cung
+ RL kinh nguyệt, tăng
gây trở ngại cho di cân, vàng da ứ mật
chuyển của tinh trùng và
làm nội mạc tử cung kém + Viêm tắc TM. Huyết
ptr khối
- CCĐ
+ Bệnh nhân tăng HA,
tiểu đường, RL về máu
và viêm gan

Hormon (Glucocorticoid)

21 Methylpresnisolon Methyprednisol Viên nén Thuốc nhóm - Chống viêm - Điều trị thay thế - TDKMM
one Glucocorticoid khi vỏ thượng thận
16mg - Chống dị ứng + Phù, tăng HA do giữ
tiết ra kh đủ hormon
→ Cơ chế TD natri và nước
- Ức chế MD
- Điều trị trong các
- Chống viêm: do ngăn + Loét dd-tt
TH:
cản pư viêm, ức chế sự di + Nhược cơ, teo cơ
chuyển bạch cầu về ổ + Bệnh tự miễn
viêm; giảm tổng hợp PG + Loãng xương
+ Điều trị dị ứng,
- Chống dị ứng: do ngăn shock phản vệ - CCĐ:
giải phóng chấ trung gian + Mẫn cảm
+ Điều trị viêm cơ,
hóa học gây dị ứng viêm khớp, viêm da + Loét dd-tt
- Ức chế MD: do làm
giảm số lượng tb lympho + Đái tháo đường
+ Phù, tăng HA
+ Người bị loãng
xương

22 Dexamethason Dehatacil Viên nén Là - Chống viêm - Điều trị viêm khớp - TDKMM
0,5mg fluormethylprednisolon, và mô mềm như
- Chống dị ứng + Phù, tăng HA do giữ
nhóm Glucocorticoid viêm khớp dạng natri và nước
- Ức chế MD thấp
→ Cơ chế TD
+ Loét dd-tt
- Điều trị viêm cấp,
- Chống viêm: do ngăn
chống shock phản + Nhược cơ, teo cơ
cản pư viêm, ức chế sự di
vệ hay phù não cấp + Loãng xương
chuyển bạch cầu về ổ
viêm; giảm tổng hợp PG - CCĐ:
- Chống dị ứng: do ngăn + Mẫn cảm
giải phóng chấ trung gian
hóa học gây dị ứng + Loét dd-tt
- Ức chế MD: do làm + Đái tháo đường
giảm số lượng tb lympho + Phù, tăng HA
+ Người bị loãng
xương

Thuốc dạ dày

23 Omeprazol Omeprazol Viên Thuốc ức chế bơm - Giảm tiết acid dịch - Điều trị viêm loét - TDKMM
nang proton (PPI), dẫn xuất vị dd-tt
+ Chóng mặt, đau đầu
cứng của benzimidazol - Hội chứng
gelatin + RL tiêu hóa
→ Cơ chế TD: ức chế Zollinger Ellison
H+/ K+ ATPase ở tb thành - CCĐ: mẫn cảm
- Chứng trào ngược
dạ dày - Thận trọng: PN có
thực quản
thai và cho con bú

24 Famitidin Famotidin Viên bao Thuốc kháng receptor H2 - Giảm tiết acid dịch - Điều trị viêm loét - TDKMM
phim vị dd-tt
→ Cơ chế TD: cạnh + Chóng mặt, đau đầu
40mg tranh với histamin tại - Hội chứng + RL tiêu hóa
receptor H2 ở Tb thành Zollinger Ellison
dạ dày - CCĐ: mẫn cảm
- Chứng trào ngược
thực quản - Thận trọng: PN có
thai và cho con bú
- Giảm tiết acid dịch
vị trong các TH: loét
đường tiêu hóa có
liên quan đến tăng
tiết dịch vị

Vitamin

25 Retinol acetate Vitamin A Viên Vitamin tan trong dầu - Tạo sắc tố võng - Điều trị thiếu vtm - TDKMM: khi sử dụng
nang mạc, giúp cho sự A liều cao dài ngày
→ Cơ chế TD: vtm A kết
cứng tăng trưởng của, sự
hợp với protein (opsin) + Các bệnh về mắt: + TK: nhức đầu, hoa
5000IU phát triển và duy trì khô mắt, quáng gà,.. mắt, chóng mặt
của biểu mô
tạo nên sắc tố võng mạc + Các bệnh về da: + RL tiêu hóa, nôn
(rhodopsin) khô da, trứng cá, - CCĐ:
vảy nến,..
+ Mẫn cảm
+ Trẻ em còi xương,
chậm lớn,.. + Người thừa vtm A
+ Bổ sung vtm A - Thận trọng: PN có
cho người xơ gan do thai và cho con bú
tắc mật

26 Vitamin E 500mg Vitamin E Viên Vitammin tan trong dầu Chống oxh, bảo vệ sự - Dùng phòng và - TDKMM
nang toàn vẹn của tb điều trị thiếu vtm E
Lô hội 4000mg → Cơ chế TD; chống + Buồn nôn, nôn, đầy
mềm oxh, bảo vệ màng tb khỏi hơi, tiêu chảy, đau đầu,
- Dùng làm thuốc
sự tấn công của các gốc
chống oxh trong các chóng mặt
tự do, nhờ đó bảo vệ sự
bệnh tim mạch
toàn vẹn của tế bào

You might also like