You are on page 1of 2

BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 016.

T/BCB-TC
TỔNG CỤC HẢI QUAN Cục CNTT & Thống kê Hải quan
NHẬP KHẨU HÀNG HÓA THEO THÁNG Chính thức
Tháng 4 năm 2022

Số trong tháng báo cáo So với tháng Cộng dồn đến hết So với cùng kỳ
STT Nhóm/Mặt hàng chủ yếu ĐVT trước (%) tháng báo cáo năm trước (%)
Lượng Trị giá (USD) Lượng Trị giá Lượng Trị giá (USD) Lượng Trị giá
TỔNG TRỊ GIÁ USD 32.789.689.155 0,6 120.986.536.619 16,3
Trong đó: Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp USD 21.427.929.281 2,5 79.407.798.448 16,9
nước ngoài
1 Hàng thủy sản USD 212.072.555 0,9 756.593.802 8,8
2 Sữa và sản phẩm sữa USD 112.432.881 1,8 450.175.919 11,0
3 Hàng rau quả USD 149.073.319 3,9 550.865.388 20,7
4 Hạt điều Tấn 277.889 404.374.942 -15,3 -19,5 758.767 1.143.603.296 -36,1 -39,6
5 Lúa mì Tấn 495.274 188.919.213 3,0 7,2 1.550.734 572.362.411 -2,8 32,7
6 Ngô Tấn 482.814 174.080.422 -6,3 0,5 2.569.779 851.484.731 -24,8 -1,7
7 Đậu tương Tấn 201.355 145.648.863 32,6 39,6 725.364 479.682.348 -3,0 16,8
8 Dầu mỡ động thực vật USD 145.380.853 27,6 460.367.723 27,8
9 Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc USD 39.624.451 6,8 155.597.114 8,6
10 Chế phẩm thực phẩm khác USD 107.856.465 -7,2 434.239.877 29,7
11 Thức ăn gia súc và nguyên liệu USD 395.441.061 -12,2 1.473.820.469 -10,4
12 Nguyên phụ liệu thuốc lá USD 40.646.875 105,3 83.673.655 84,6
13 Quặng và khoáng sản khác Tấn 1.777.409 248.370.314 -32,3 -33,5 7.910.978 1.087.866.727 -2,5 -14,7
14 Than các loại Tấn 3.127.866 942.962.406 19,9 56,0 9.462.154 2.403.884.801 -24,1 121,8
15 Dầu thô Tấn 1.102.502 906.004.883 33,5 41,8 2.706.965 2.069.177.442 -4,8 63,2
16 Xăng dầu các loại Tấn 789.788 869.205.787 -38,7 -35,9 3.425.055 3.312.650.634 20,5 124,4
17 Khí đốt hóa lỏng Tấn 246.859 235.254.698 80,7 78,9 571.017 520.148.355 3,0 52,7
18 Sản phẩm khác từ dầu mỏ USD 119.261.044 -11,6 488.475.435 27,4
19 Hóa chất USD 923.495.652 6,2 3.269.551.707 33,9
20 Sản phẩm hóa chất USD 748.619.446 -11,8 3.001.401.101 28,1
21 Nguyên phụ liệu dược phẩm USD 37.136.651 4,8 122.948.848 -14,0
22 Dược phẩm USD 267.975.077 -19,4 1.125.235.580 23,5
23 Phân bón các loại Tấn 310.979 146.147.014 -7,6 -6,5 1.240.772 587.595.066 -7,2 62,5
24 Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh USD 85.071.736 -14,8 344.063.276 -4,0
016.T - trang 1
Số trong tháng báo cáo So với tháng Cộng dồn đến hết So với cùng kỳ
STT Nhóm/Mặt hàng chủ yếu ĐVT trước (%) tháng báo cáo năm trước (%)
Lượng Trị giá (USD) Lượng Trị giá Lượng Trị giá (USD) Lượng Trị giá
25 Thuốc trừ sâu và nguyên liệu USD 72.569.247 -1,3 298.840.984 5,6
26 Chất dẻo nguyên liệu Tấn 617.564 1.155.998.646 -9,9 -5,6 2.492.359 4.486.155.233 0,4 13,5
27 Sản phẩm từ chất dẻo USD 735.388.489 14,3 2.647.342.544 1,0
28 Cao su Tấn 145.488 233.406.824 -7,9 -8,1 765.977 1.127.946.840 26,1 30,9
29 Sản phẩm từ cao su USD 90.893.040 5,8 337.351.457 -2,9
30 Gỗ và sản phẩm gỗ USD 274.721.835 15,4 954.175.418 -4,0
31 Giấy các loại Tấn 198.073 196.537.120 -2,5 -1,2 752.363 738.172.207 -7,2 5,3
32 Sản phẩm từ giấy USD 95.982.107 29,0 314.823.779 -3,0
33 Bông các loại Tấn 97.451 271.943.648 -20,3 -17,6 466.606 1.221.202.471 -19,1 22,5
34 Xơ, sợi dệt các loại Tấn 83.570 224.624.550 -16,9 -9,0 358.104 904.344.317 -11,8 3,5
35 Vải các loại USD 1.452.656.179 15,3 5.056.532.996 15,0
36 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày USD 684.244.417 19,0 2.264.948.333 6,1
37 Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh USD 125.375.533 8,1 471.508.160 -17,6
38 Đá quý, kim loại quý và sản phẩm USD 129.794.567 4,8 442.464.928 45,9
39 Phế liệu sắt thép Tấn 465.616 262.900.178 25,9 71,1 1.350.561 663.467.676 -33,6 -18,9
40 Sắt thép các loại Tấn 963.401 1.042.608.774 -12,4 -8,5 3.979.939 4.190.037.363 -20,8 12,2
41 Sản phẩm từ sắt thép USD 422.994.700 8,4 1.591.603.357 -1,1
42 Kim loại thường khác Tấn 173.312 882.677.418 -1,4 4,8 665.354 3.214.222.550 -4,4 11,6
43 Sản phẩm từ kim loại thường khác USD 181.695.488 17,5 616.346.011 15,3
44 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện USD 7.586.733.726 -5,2 29.511.595.280 32,0
45 Hàng điện gia dụng và linh kiện USD 264.630.250 7,3 910.211.613 1,9
46 Điện thoại các loại và linh kiện USD 1.851.858.077 -1,8 7.404.473.730 19,6
47 Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện USD 169.977.095 -1,2 657.635.830 -3,6
48 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác USD 3.805.295.116 5,9 14.473.138.193 -2,1
49 Dây điện và dây cáp điện USD 218.748.157 19,7 782.660.236 1,5
50 Ô tô nguyên chiếc các loại Chiếc 13.186 344.986.347 30,8 53,2 36.922 908.052.207 -26,5 -19,8
51 Linh kiện, phụ tùng ô tô USD 492.313.788 1,9 1.769.798.300 5,4
52 Xe máy và linh kiện, phụ tùng USD 67.845.163 1,2 248.365.655 -17,8
53 Phương tiện vận tải khác và phụ tùng USD 99.220.395 -11,9 370.710.611 19,6
54 Hàng hóa khác USD 1.706.011.673 -3,9 6.662.942.635 12,3
Ngày in: 08/05/2023
016.T - trang 2

You might also like