You are on page 1of 13

1

CHƯƠNG TRÌNH THI TUYỂN NGÂN HÀNG BIG4 NĂM 2019


BÀI THI TUYỂN DỤNG VỊ TRÍ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG/GIAO DỊCH VIÊN
Môn thi: Nghiệp vụ Tổng hợp
Phần thi: Luật Doanh nghiệp 2015

Họ và tên: ...........................................................................................................................
Ngày sinh: ..........................................................................................................................
Điện thoại:..........................................................................................................................
Email: .................................................................................................................................
Ngày thi: .............................................................................................................................

Hướng dẫn:
1. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
2. Mỗi câu chỉ có MỘT đáp án đúng.
3. Trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án Anh/Chị cho là đúng ở Phiếu trả lời trắc nghiệm.

Chú ý: Đề thi được xây dựng & bóc tách từ Đề thi TRỰC TIẾP của BIDV & Vietcombank năm
2017, 2018 & đợt 1 năm 2019

Tài liệu thi Big4 vị trí QHKH/CBKT Đề thi Nghiệp vụ


2

CHƯƠNG 1: QUY ĐỊNH CHUNG


Điều 4. Giải thích từ ngữ
Doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
Vốn điều lệ là tổng giá trị tài sản do các thành viên đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh; là tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán hoặc đã được đăng ký mua
khi thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
Tổ chức lại doanh nghiệp là việc chia, tách, hợp nhất, sáp nhập hoặc chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp.

Điều 13. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần có thể có một hoặc nhiều người đại diện theo pháp
luật

Sau đây là các tiêu chí so sánh các loại hình doanh nghiệp:

Tiêu chí Công ty Công ty TNHH hai Công ty hợp danh Công ty cổ phần Doanh nghiệp
TNHH một thành viên trở lên tư nhân
thành viên

Thành - Có thể là cá - Có thể là cá nhân - Ít nhất 02 thành viên - Ít nhât 03 cổ - Do một cá


viên nhân hoặc hoặc pháp nhân hợp danh (TVHD) là đông, số lượng nhân làm chủ.
pháp nhân - Từ 2 đến 50 thành cá nhân, có thể có không hạn chế Mỗi cá nhân chỉ
viên thêm nhiều thành - Cổ đông có thể được thành lập
viên góp vốn là cá nhân hoặc 01 doanh
(TVGV) pháp nhân nghiệp tư nhân

Trách Trong phạm Trong phạm vi số - TVHD chịu trách Trong phạm vi Chịu trách
nhiệm về vi vốn điều lệ vốn góp nhiệm bằng toàn bộ số vốn đã góp nhiệm bằng tất
nghĩa vụ tài sản của mình vào doanh cả tài sản của
tài sản - TVGV chịu trach nghiệp mình
nhiệm trong phạm vi
vốn góp

Tư cách Có Có Có Có Không
pháp

Tài liệu thi Big4 vị trí QHKH/CBKT Đề thi Nghiệp vụ


3

nhân

Quyền Không được Không được phát Không phát hành bất Có quyền phát Không được
phát hành phát hành cổ hành cổ phần kỳ loại chứng khoán hành cổ phần để phát hành cổ
chứng phần nào huy động vốn phần
khoán

Chuyển Chuyển nhượng nội - TVHD không có - Trong 3 năm - Cho thuê hoặc
nhượng bộ hoặc bên ngoài quyền chuyển đầu, chỉ chuyển bán doanh
vốn nếu không có thành nhượng vốn, trừ khi nhượng cho cổ nghiệp tư nhân
viên nào mua được các TVHD khác đông sáng lập
đồng ý (CĐSL), muốn
- TVGV được chuyển chuyển cho
vồn góp cho người người khác thì
khác phải được các
CĐSL khác đồng
ý
- Sau 3 năm,
chuyển nhượng
cho bất cứ ai

Ban kiểm Chủ sở hữu Từ 11 thành viên Trường hợp công


soát bổ nhiệm, trở lên thì phải ty dưới 11 cổ
nhiệm kỳ thành lập Ban kiểm đông và các cổ
không quá 5 soát đông là tổ chức
năm sở hữu nhỏ hơn
50% cổ phần
công ty thì
không phải lập
Ban kiểm soát

Cuộc họp Họp hội đồng Lần 1: khi số thành - Họp đại hội
hợp lệ thành viên ít viên dự họp sở hữu đồng cổ đông:
nhất 2/3 tổng ít nhất 65% vốn lần 1 ít nhất 51%
số thành viên điều lệ phiếu biểu quyết,

Tài liệu thi Big4 vị trí QHKH/CBKT Đề thi Nghiệp vụ


4

dự họp lần 2 là 33%, lần


Lần 2: ít nhất 50% 3 không phụ
vốn điều lệ thuộc.
- Họp hội đồng
Lần 3: không phụ quản trị lần 1 ít
thuộc nhất ¾ tổng số
thành viên, lần 2
í nhất ½.

Thông Quyết định Quyết định quan Quyết định quan Quyết định quan
qua nghị quan trọng là trọng là 75% số vốn trọng phải được ¾ trọng của
quyết họp ¾ số thành góp của thành viên TVHD đồng ý, vấn ĐHĐCĐ cần ít
viên dự họp, dự họp, còn lại là đề khác là 1/2 nhất 65% phiếu
quyết định 65% biểu quyết, vấn
khác là 1/2 đề khác là 51%.
Nghị quyết của
HĐQT được
thông qua nếu
được đa số thành
viên tán thành.
Nếu là 50/50 thì
theo quyết định
của Chủ tịch
HĐQT

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


1. Vốn điều lệ là:
a) Vốn góp của các thành viên và được ghi vào bản điều lệ của công ty.
b) Vốn góp theo quy định của pháp luật
c) Vốn hoạt động chính của Doanh nghiệp
d) Vốn cố định của Doanh nghiệp
Trả lời: Khoản 29, Điều 4, Luật Doanh nghiệp 2015

Tài liệu thi Big4 vị trí QHKH/CBKT Đề thi Nghiệp vụ


5

2. Vốn pháp định là:


a) Mức vốn tối thiểu cần phải có để thành lập doanh nghiệp
b) Vốn góp của nhà nước vào doanh nghiệp
c) Vốn do các thành viên góp theo quy định của pháp luật
d) Cả 3 đều đúng
3. Khái niệm doanh nghiệp Nhà nước theo Luật doanh nghiệp
A. Doanh nghiệp Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
B. Doanh nghiệp Nhà nước nắm giữ 50% vốn điều lệ
C. Doanh nghiệp Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ
D. Không có phương án đúng
Trả lời: Căn cứ theo Khoản 8, Điều 4, Luật DN 2014
8. Doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
4. Tổ chức lại doanh nghiệp bao gồm
A. Chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp
B. Hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
C. Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập hoặc chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
D. Chia, sáp nhập và chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
Trả lời: Khoản 25, Điều 4 Luật Doanh nghiệp 2014
25. Tổ chức lại doanh nghiệp là việc chia, tách, hợp nhất, sáp nhập hoặc chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp.
5. Loại hình doanh nghiệp nào có thể có một hoặc nhiều người đại diện theo pháp luật
A. Công ty TNHH
B. Công ty MTV
C. Công ty TNHH và Công ty MTV
D. Công ty TNHH và Công ty CP
Trả lời: Theo Khoản 2, Điều 13, Luật DN 2014
6. Theo Luật doanh nghiệp 2014, doanh nghiệp nào sau đây có thể có một hoặc nhiều người
đại điện theo pháp luật?
A. Công ty tư nhân và công ty hợp danh.
B. Công ty TNHH và công ty cổ phần
C. Công ty hợp danh và công ty TNHH.
D. Công ty TNHH và Công ty tư nhân
Trả lời: Điều 13, LDN 2014

Tài liệu thi Big4 vị trí QHKH/CBKT Đề thi Nghiệp vụ


6

7. Theo quy định tại Luật Doanh nghiệp 2014, số lượng người đại diện theo Pháp luật của
Công ty Cổ phần là bao nhiêu ?
A. Chỉ có 1 người đại diện theo pháp luật
B. Tối thiểu phải có 2 người đại diện theo pháp luật
C. Một hoặc nhiều người đại diện theo pháp luật tùy theo Điều lệ của Công ty
D. Một hoặc nhiều người đại diện theo pháp luật tùy theo quyết định của Chủ tịch HĐQT của Công
ty
Giải đáp : Điều 13, Luật DN 2014

CHƯƠNG 2: THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP


Điều 18. Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và quản lý doanh nghiệp
2. Tổ chức, cá nhân sau đây không có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam:
a) Cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân sử dụng tài sản nhà nước để thành lập doanh nghiệp
kinh doanh thu lợi riêng cho cơ quan, đơn vị mình;
b) Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức;
c) Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng trong các cơ quan,
đơn vị thuộc Quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơn vị thuộc
Công an nhân dân Việt Nam, trừ những người được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản lý phần vốn
góp của Nhà nước tại doanh nghiệp;
d) Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong doanh nghiệp nhà nước, trừ những người được cử làm đại
diện theo ủy quyền để quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại doanh nghiệp khác;

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


8. Theo quy định của Luật Doanh nghiệp 2014, các đối tượng nào sau đây không có quyền
thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam ?
A. Viên chức theo quy định của pháp luật về viên chức
B. Công chức theo quy định của pháp luật về công chức
C. Tổ chức có tư cách pháp nhân
D. A&B
GT : Điều 18 Luật Doanh nghiệp 2014
9. Ông A trước đây là Giảng viên cao cấp của trường ĐH Luật Hà Nội. Nay ông đã về hưu
và dự định thành lập Công ty TNHH MTV. Việc thành lập của ông A có vi phạm pháp luật
không?

Tài liệu thi Big4 vị trí QHKH/CBKT Đề thi Nghiệp vụ


7

a. Không vi phạm
b. Vi phạm
c. Pháp luật không quy định
d. Không vi phạm nếu thành lập Công ty sau khi về hưu được ít nhất 3 năm
GT: Điều 18, Luật Doanh nghiệp
Tham khảo: https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/doanh-nghiep/cong-chuc-da-nghi-
huu-co-duoc-thanh-lap-doanh-nghiep-271906
10. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân gồm?
A. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh
B. Bản sao CMND hoặc hộ chiếu
C. Văn bản xác nhận vốn pháp định (nếu cần); Chứng chỉ hành nghề của Giám đốc và cá nhân
khác đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện
D. Tất cả các đáp án trên
Trả lời : Điều 20 Luật Doanh nghiệp
11. Theo Luật Doanh nghiệp 2014, thông tin về ngành nghề kinh doanh của Doanh nghiệp
được thể hiện như thế nào?
A. Kê khai khi thành lập DN
B. In ra trên GCN ĐKKD
C. Không in ra trên Giấy chứng nhận ĐKKD
D. A&C
GT: Khoản 3, Điều 24, Điều 29 Luật Doanh nghiệp
12. Cán bộ tín dụng rà soát thông tin về người đại diện theo pháp luật ở VB nào của Doanh
nghiệp?
A. Điều lệ Doanh nghiệp
B. Giấy chứng nhận ĐKKD
C. Danh sách thành viên
D. Cả A & B
Giải đáp : Điều 25, Điều 29 Luật DN 2014
13. Khi góp vốn vào công ty bằng tài sản thì:
a) Tài sản phải được định giá bằng tiền
b) Tài sản phải được chuyển quyền sở hữu sang cho công ty
c) Chỉ cần định giá và không phải chuyển quyền sở hữu
d) Phải định giá và chuyển quyền sở hữu sang cho công ty

Tài liệu thi Big4 vị trí QHKH/CBKT Đề thi Nghiệp vụ


8

Trả lời: Điều 36, 37 Luật Doanh nghiệp 2015


14. Theo quy định của Luật DN 2014, Doanh nghiệp có quyền quyết gì về con dấu của Doanh
nghiệp ?
A. Số lượng con dấu
B. Hình thức con dấu
C. Nội dung con dấu
D. A, B & C
Giải đáp : Điều 44, Luật DN 2014
15. Theo quy định tại Luật DN 2014, nội dung con dấu bắt buộc phải thể hiện thông tin gì ?
A. Tên Doanh nghiệp
B. Mã số Doanh nghiệp
C. A & B đều sai
D. A & B đúng
Giải đáp : Đ44, Luật DN 2014

CHƯƠNG 3: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN


PHẦN 1: CÔNG TY TNHH 2 THÀNH VIÊN

Điều 47. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
1. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là doanh nghiệp, trong đó:
a) Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng thành viên không vượt quá 50;
2. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
3. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên không được quyền phát hành cổ phần.

Điều 48. Thực hiện góp vốn thành lập công ty và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp
1. Vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên khi đăng ký doanh nghiệp là tổng
giá trị phần vốn góp các thành viên cam kết góp vào công ty.
2. Thành viên phải góp vốn phần vốn góp cho công ty đủ và đúng loại tài sản như đã cam kết khi đăng
ký thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp.

Điều 55. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty

Tài liệu thi Big4 vị trí QHKH/CBKT Đề thi Nghiệp vụ


9

Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành
viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc. Công ty trách nhiệm hữu hạn có từ 11 thành viên trở lên phải
thành lập Ban kiểm soát; trường hợp có ít hơn 11 thành viên, có thể thành lập Ban kiểm soát phù hợp
với yêu cầu quản trị công ty. Quyền, nghĩa vụ, tiêu chuẩn, điều kiện và chế độ làm việc của Ban kiểm
soát, Trưởng Ban kiểm soát do Điều lệ công ty quy định.

Điều 56. Hội đồng thành viên


2. Hội đồng thành viên có các quyền và nghĩa vụ sau đây:
d) Quyết định giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị và chuyển giao công nghệ; thông qua hợp đồng
vay, cho vay, bán tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản được ghi trong báo
cáo tài chính tại thời điểm công bố gần nhất của công ty hoặc một tỷ lệ hoặc giá trị khác nhỏ hơn quy
định tại Điều lệ công ty;

TỔNG HỢP KIẾN THỨC


Công ty TNHH 2 Thành viên:
1. Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng thành viên không vượt quá 50
2. Không được quyên phát hành cổ phần
3. Có tư cách pháp nhân
4. Trách nhiệm hữu hạn
5. Được chuyển nhượng phần vốn góp cho Thành viên hoặc người ngoài
6. Nếu số lượng thành viên từ 11 trở lên phải thành lập Ban kiểm soát; nếu dưới 11 thì có thể
thành lập theo yêu cầu quản trị Công ty
7. Cuộc họp HĐTV được tiến hành khi có số thành viên dự họp sở hữu ít nhất 65% vốn điều lệ; Tỷ
lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định
8. Nghị quyết HĐTV: Điều 60,62,63

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


16. Công ty TNHH hai thành viên trở lên có thể tăng vốn điều lệ bằng các hình thức nào?
a. Tăng vốn góp của thành viên
b. Điều chỉnh tăng mức VĐL tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty
c. Tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
d. Tất cả các hình thức trên
GT: Khoản 1, Điều 68 Luật DN 2015.

Tài liệu thi Big4 vị trí QHKH/CBKT Đề thi Nghiệp vụ


10

17. Số lượng thành viên tối đa trong công ty trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên là:
a) 40 thành viên
b) 45 thành viên
c) 50 thành viên
d) 55 thành viên
Trả lời: Điều 47 Luật DN
18. Công ty trách nhiệm hữu hạn có quyền phát hành:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Cổ phần
D. Tất cả đều đúng
Trả lời: Khoản 3 Điều 47 & Điều 73 Luật Doanh nghiệp 2015
Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV & hai thành viên trở lên không được quyền phát hành cổ phần.
19. Các cổ đông sáng lập phải góp đủ số cổ phần đã đăng ký mua trong thời gian:
a) 60 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
b) 90 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
c) Một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
d) Phải góp ngay
Trả lời: Khoản 2, Điều 48 & Khoản 1, Điều 112.
20. Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên phải có Ban kiểm soát khi:
a) Có từ 10 thành viên trở lên
b) Có từ 11 thành viên trở lên và có một thành viên là tổ chức sở hữu từ 10% vốn điều lệ của công ty
c) Có từ 11 thành viên trở lên, trường hợp có ít hơn 11 thành viên, có thể thành lập Ban kiểm soát phù
hợp với yêu cầu quản trị công ty
d) Các câu trên đều sai
Trả lời: Điều 55, Luật Doanh nghiệp
21. Công ty TNHH và Công ty CP có tối thiểu bao nhiều thành viên thì phải thành lập Ban
kiểm soát
A. 3 thành viên
B. 9 thành viên
C. 11 thành viên
D. 13 thành viên
Trả lời: Điều 55 & Điều 134, Luật DN

Tài liệu thi Big4 vị trí QHKH/CBKT Đề thi Nghiệp vụ


11

PHẦN 2: CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN


Điều 73. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
1. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm
chủ sở hữu (sau đây gọi là chủ sở hữu công ty); chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ
và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty.
2. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp.
3. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên không được quyền phát hành cổ phần.

Điều 74. Thực hiện góp vốn thành lập công ty


1. Vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp là
tổng giá trị tài sản do chủ sở hữu cam kết góp và ghi trong Điều lệ công ty.
2. Chủ sở hữu phải góp đủ và đúng loại tài sản như đã cam kết khi đăng ký thành lập doanh nghiệp
trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
4. Chủ sở hữu chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với các nghĩa vụ tài chính của công
ty, thiệt hại xảy ra do không góp, không góp đủ, không góp đúng hạn vốn điều lệ.

Điều 75. Quyền của chủ sở hữu công ty


1. Chủ sở hữu công ty là tổ chức có các quyền sau đây:
e) Thông qua hợp đồng vay, cho vay và các hợp đồng khác do Điều lệ công ty quy định có giá trị bằng
hoặc lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty hoặc một
tỷ lệ hoặc giá trị khác nhỏ hơn quy định tại Điều lệ công ty;

Điều 78. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm
chủ sở hữu
1. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu được tổ chức quản lý và
hoạt động theo một trong hai mô hình sau đây:
a) Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên;
b) Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên.
2. Trường hợp Điều lệ công ty không quy định thì Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty
là người đại diện theo pháp luật của công ty.

Tài liệu thi Big4 vị trí QHKH/CBKT Đề thi Nghiệp vụ


12

Điều 85. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ
sở hữu
1. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu có Chủ tịch công ty, Giám
đốc hoặc Tổng giám đốc.
2. Chủ tịch công ty có thể kiêm nhiệm hoặc thuê người khác làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.

TỔNG KẾT KIẾN THỨC:


Công ty TNHH MTV:
1. Do 1 cá nhân hoặc tổ chức làm chủ sở hữu
2. Có tư cachs pháp nhân
3. Không được phát hành cổ phiếu
4. Nếu có sự thay đổi vốn điều lệ cho cá nhân, tổ chức khác tùy trường hợp mà quyết định chuyển
sang loại hình Doanh nghiệp tương ứng (Đ77)
5. Trường hợp Điều lệ không quy định thì Chủ tịch HĐTV hoặc Chủ tịch Công ty là người đại
diện theo Pháp luật của công ty
6. HĐTV:
- Thành viên HĐTV do chủ sở hữu công ty bổ nhiệm, miễn nhiệm gồm từ 3 – 7 thành viên,
nhiệm kỳ = < 5 năm
- Chủ tịch HĐTV do Chủ sở hữu bổ nhiệm hoặc do các Thành viên HĐTV bầu theo nguyên tắc
quá bán, theo trình tự, thủ tục quy định tại Điều lệ công ty. Trường hợp Điều lệ không quy định, thì
nhiệm kỳ, quyền và nghĩa vụ của Chủ tịch HĐTV áp dụng theo quy định tại DD57.
7. Chủ tịch Công ty do Chủ sở hữu bổ nhiệm
8. Giám đốc & TGĐ:
- HĐTV hoặc Chủ tịch công ty bổ nhiệm hoặc Thuê Giám đốc/TGĐ với nhiệm kỳ =< 5 năm
- Chủ tịch HĐTV, Thành viên khác của HĐTV hoặc Chủ tịch Công ty có thể kiêm nhiệm
GĐ/TGĐ trừ trường hợp Pháp luật hoặc Điều lệ công ty có quy định khác

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


22. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty TNHH một thành viên mà chủ sỡ hữu là Tổ chức
a) Hội đồng thành viên, Giám đốc, Kiểm soát viên
b) Chủ tịch công ty, Giám đốc, hoặc Tổng giám đốc, Kiểm soát viên
c) Cả 2 câu trên đều sai
d) Cả 2 câu trên đều đúng

Tài liệu thi Big4 vị trí QHKH/CBKT Đề thi Nghiệp vụ


13

Trả lời: Điều 78


23. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty TNHH một thành viên mà chủ sỡ hữu là Cá nhân
a) Hội đồng thành viên, Giám đốc, Ban kiểm soát gồm 5 người
b) Chủ tịch công ty, Giám đốc, hoặc Tổng giám đốc
c) Cả 2 câu trên đều sai
d) Cả 2 câu trên đều đúng
Trả lời: Khoản 1, Điều 85
24. Trong công ty Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên, chủ sở hữu có thể là:
a) Tổ chức
b) Cá nhân
c) Cá nhân hoặc tổ chức
d) Cơ quan nhà nước
Trả lời: Khoản 2b, Điều 25 Luật Doanh nghiệp 2015
25. Trong công ty TNHH một thành viên là cá nhân, chủ sở hữu là:
a) Chủ tịch công ty
b) Chủ tịch hội đồng thành viên
c) Trưởng Ban kiểm soát
d) Các câu trên đều đúng
Trả lời: Điều 85

Tài liệu thi Big4 vị trí QHKH/CBKT Đề thi Nghiệp vụ

You might also like