Professional Documents
Culture Documents
Họ và tên: ...........................................................................................................................
Ngày sinh: ..........................................................................................................................
Điện thoại:..........................................................................................................................
Email: .................................................................................................................................
Ngày thi: .............................................................................................................................
Hướng dẫn:
1. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
2. Mỗi câu chỉ có MỘT đáp án đúng.
3. Trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án Anh/Chị cho là đúng ở Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Chú ý: Đề thi được xây dựng & bóc tách từ Đề thi TRỰC TIẾP của BIDV & Vietcombank năm
2017, 2018 & đợt 1 năm 2019
Điều 13. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần có thể có một hoặc nhiều người đại diện theo pháp
luật
Sau đây là các tiêu chí so sánh các loại hình doanh nghiệp:
Tiêu chí Công ty Công ty TNHH hai Công ty hợp danh Công ty cổ phần Doanh nghiệp
TNHH một thành viên trở lên tư nhân
thành viên
Trách Trong phạm Trong phạm vi số - TVHD chịu trách Trong phạm vi Chịu trách
nhiệm về vi vốn điều lệ vốn góp nhiệm bằng toàn bộ số vốn đã góp nhiệm bằng tất
nghĩa vụ tài sản của mình vào doanh cả tài sản của
tài sản - TVGV chịu trach nghiệp mình
nhiệm trong phạm vi
vốn góp
Tư cách Có Có Có Có Không
pháp
nhân
Quyền Không được Không được phát Không phát hành bất Có quyền phát Không được
phát hành phát hành cổ hành cổ phần kỳ loại chứng khoán hành cổ phần để phát hành cổ
chứng phần nào huy động vốn phần
khoán
Chuyển Chuyển nhượng nội - TVHD không có - Trong 3 năm - Cho thuê hoặc
nhượng bộ hoặc bên ngoài quyền chuyển đầu, chỉ chuyển bán doanh
vốn nếu không có thành nhượng vốn, trừ khi nhượng cho cổ nghiệp tư nhân
viên nào mua được các TVHD khác đông sáng lập
đồng ý (CĐSL), muốn
- TVGV được chuyển chuyển cho
vồn góp cho người người khác thì
khác phải được các
CĐSL khác đồng
ý
- Sau 3 năm,
chuyển nhượng
cho bất cứ ai
Cuộc họp Họp hội đồng Lần 1: khi số thành - Họp đại hội
hợp lệ thành viên ít viên dự họp sở hữu đồng cổ đông:
nhất 2/3 tổng ít nhất 65% vốn lần 1 ít nhất 51%
số thành viên điều lệ phiếu biểu quyết,
Thông Quyết định Quyết định quan Quyết định quan Quyết định quan
qua nghị quan trọng là trọng là 75% số vốn trọng phải được ¾ trọng của
quyết họp ¾ số thành góp của thành viên TVHD đồng ý, vấn ĐHĐCĐ cần ít
viên dự họp, dự họp, còn lại là đề khác là 1/2 nhất 65% phiếu
quyết định 65% biểu quyết, vấn
khác là 1/2 đề khác là 51%.
Nghị quyết của
HĐQT được
thông qua nếu
được đa số thành
viên tán thành.
Nếu là 50/50 thì
theo quyết định
của Chủ tịch
HĐQT
7. Theo quy định tại Luật Doanh nghiệp 2014, số lượng người đại diện theo Pháp luật của
Công ty Cổ phần là bao nhiêu ?
A. Chỉ có 1 người đại diện theo pháp luật
B. Tối thiểu phải có 2 người đại diện theo pháp luật
C. Một hoặc nhiều người đại diện theo pháp luật tùy theo Điều lệ của Công ty
D. Một hoặc nhiều người đại diện theo pháp luật tùy theo quyết định của Chủ tịch HĐQT của Công
ty
Giải đáp : Điều 13, Luật DN 2014
a. Không vi phạm
b. Vi phạm
c. Pháp luật không quy định
d. Không vi phạm nếu thành lập Công ty sau khi về hưu được ít nhất 3 năm
GT: Điều 18, Luật Doanh nghiệp
Tham khảo: https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/doanh-nghiep/cong-chuc-da-nghi-
huu-co-duoc-thanh-lap-doanh-nghiep-271906
10. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân gồm?
A. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh
B. Bản sao CMND hoặc hộ chiếu
C. Văn bản xác nhận vốn pháp định (nếu cần); Chứng chỉ hành nghề của Giám đốc và cá nhân
khác đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện
D. Tất cả các đáp án trên
Trả lời : Điều 20 Luật Doanh nghiệp
11. Theo Luật Doanh nghiệp 2014, thông tin về ngành nghề kinh doanh của Doanh nghiệp
được thể hiện như thế nào?
A. Kê khai khi thành lập DN
B. In ra trên GCN ĐKKD
C. Không in ra trên Giấy chứng nhận ĐKKD
D. A&C
GT: Khoản 3, Điều 24, Điều 29 Luật Doanh nghiệp
12. Cán bộ tín dụng rà soát thông tin về người đại diện theo pháp luật ở VB nào của Doanh
nghiệp?
A. Điều lệ Doanh nghiệp
B. Giấy chứng nhận ĐKKD
C. Danh sách thành viên
D. Cả A & B
Giải đáp : Điều 25, Điều 29 Luật DN 2014
13. Khi góp vốn vào công ty bằng tài sản thì:
a) Tài sản phải được định giá bằng tiền
b) Tài sản phải được chuyển quyền sở hữu sang cho công ty
c) Chỉ cần định giá và không phải chuyển quyền sở hữu
d) Phải định giá và chuyển quyền sở hữu sang cho công ty
Điều 47. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
1. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là doanh nghiệp, trong đó:
a) Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng thành viên không vượt quá 50;
2. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
3. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên không được quyền phát hành cổ phần.
Điều 48. Thực hiện góp vốn thành lập công ty và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp
1. Vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên khi đăng ký doanh nghiệp là tổng
giá trị phần vốn góp các thành viên cam kết góp vào công ty.
2. Thành viên phải góp vốn phần vốn góp cho công ty đủ và đúng loại tài sản như đã cam kết khi đăng
ký thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp.
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành
viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc. Công ty trách nhiệm hữu hạn có từ 11 thành viên trở lên phải
thành lập Ban kiểm soát; trường hợp có ít hơn 11 thành viên, có thể thành lập Ban kiểm soát phù hợp
với yêu cầu quản trị công ty. Quyền, nghĩa vụ, tiêu chuẩn, điều kiện và chế độ làm việc của Ban kiểm
soát, Trưởng Ban kiểm soát do Điều lệ công ty quy định.
17. Số lượng thành viên tối đa trong công ty trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên là:
a) 40 thành viên
b) 45 thành viên
c) 50 thành viên
d) 55 thành viên
Trả lời: Điều 47 Luật DN
18. Công ty trách nhiệm hữu hạn có quyền phát hành:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Cổ phần
D. Tất cả đều đúng
Trả lời: Khoản 3 Điều 47 & Điều 73 Luật Doanh nghiệp 2015
Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV & hai thành viên trở lên không được quyền phát hành cổ phần.
19. Các cổ đông sáng lập phải góp đủ số cổ phần đã đăng ký mua trong thời gian:
a) 60 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
b) 90 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
c) Một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
d) Phải góp ngay
Trả lời: Khoản 2, Điều 48 & Khoản 1, Điều 112.
20. Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên phải có Ban kiểm soát khi:
a) Có từ 10 thành viên trở lên
b) Có từ 11 thành viên trở lên và có một thành viên là tổ chức sở hữu từ 10% vốn điều lệ của công ty
c) Có từ 11 thành viên trở lên, trường hợp có ít hơn 11 thành viên, có thể thành lập Ban kiểm soát phù
hợp với yêu cầu quản trị công ty
d) Các câu trên đều sai
Trả lời: Điều 55, Luật Doanh nghiệp
21. Công ty TNHH và Công ty CP có tối thiểu bao nhiều thành viên thì phải thành lập Ban
kiểm soát
A. 3 thành viên
B. 9 thành viên
C. 11 thành viên
D. 13 thành viên
Trả lời: Điều 55 & Điều 134, Luật DN
Điều 78. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm
chủ sở hữu
1. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu được tổ chức quản lý và
hoạt động theo một trong hai mô hình sau đây:
a) Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên;
b) Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên.
2. Trường hợp Điều lệ công ty không quy định thì Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty
là người đại diện theo pháp luật của công ty.
Điều 85. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ
sở hữu
1. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu có Chủ tịch công ty, Giám
đốc hoặc Tổng giám đốc.
2. Chủ tịch công ty có thể kiêm nhiệm hoặc thuê người khác làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.