You are on page 1of 1

TIÊU CHUẨN NGHỀ DU LỊCH VIỆT NAM: NGHỀ QUẢN LÝ KHÁCH SẠN

FBS4.1.TÊN ĐƠN VỊ NĂNG LỰC: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĂN UỐNG

MÔ TẢ CHUNG

Đơn vị năng lực này mô tả các năng lực cần thiết để quản lý bộ phận ăn uống trong một khách sạn, nhà hàng hay các điểm
bán đồ ăn uống có quy mô lớn khác.

THÀNH PHẦN VÀ TIÊU CHÍ THỰC HIỆN

E1. Giám sát và cải thiện dịch vụ ăn uống E3. Duy trì các ghi chép ở môi trường làm việc
P1. Thường xuyên giám sát hiệu quả và cấp độ P11. Hoàn thành đúng các ghi chép ở môi trường
dịch vụ theo tiêu chuẩn thông qua việc tiếp xúc làm việc và nộp báo cáo trong khung thời gian
trực tiếp những hoạt động hằng ngày yêu cầu
P2. Đảm bảo những đề xuất đảm bảo chất lượng là P12. Ủy quyền và giám sát việc hoàn thành các ghi
một phần của kế hoạch phục vụ ăn uống chép trước thời hạn nộp báo cáo
P3. Kịp thời nhận ra các vấn đề về chất lượng và có E4. Giải quyết vấn đề và đưa ra quyết định
sự điều chỉnh phù hợp, đồng thời nhận được
P13. Kịp thời nhận biết các vấn đề ở nơi làm việc và
sự đồng thuận
phân tích vấn đề từ quan điểm vận hành hoạt
P4. Điều chỉnh quy trình và hệ thống với sự tham động và phục vụ khách hàng
vấn của đồng nghiệp để cải thiện hiệu quả
P14. Đề xuất hành động đúng để giải quyết vấn đề
P5. Tham vấn đồng nghiệp về cách cải thiện hiệu ngay lập tức khi cần thiết
quả và cấp độ dịch vụ
P15. Khuyến khích các thành viên trong nhóm tham
P6. Phân tích nhu cầu đào tạo để cải thiện việc gia giải quyết vấn đề mà họ đặt ra
cung cấp dịch vụ
P16. Giám sát tính hiệu quả của các giải pháp trong
E2. Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện các quy dịch vụ ăn uống
trình công việc
P7. Lập kế hoạch làm việc theo hướng thúc đẩy
năng suất và chất lượng phục vụ khách hàng
P8. Phân công đúng người đúng việc bằng cách sử
dụng thời khóa biểu và kế hoạch làm việc
P9. Đánh giá tiến độ thực hiện so với mục tiêu và
khung thời gian đã thống nhất và tiến hành
điều chỉnh cho phù hợp
P10. Hỗ trợ đồng nghiệp trong việc thực hiện công
việc theo thứ tự ưu tiên thông qua các phản
hồi có tính hỗ trợ và tập huấn, kèm cặp

YÊU CẦU KIẾN THỨC

K1. Mô tả các quy tắc về sức khỏe và an toàn cần K9. Giải thích cách thức thay đổi việc phân công
phải tuân theo trong hoạt động dịch vụ ăn công việc để cải thiện dịch vụ
uống K10. Giải thích cách thức giám sát việc phân công và
K2. Giải thích cách thức phục vụ ăn uống kết hợp sử dụng nguồn thực phẩm và đồ uống
với các bộ phận khác K11. Nhận diện các vấn đề có thể xảy ra trong dịch
K3. Giải thích cách thức phân công công việc cho vụ ăn uống
nhân viên K12. Giải thích cách thức giải quyết các vấn đề với
K4. Giải thích cách thức giám sát trách nhiệm để dịch vụ ăn uống
đảm bảo các tiêu chuẩn được duy trì K13. Mô tả cách thức báo cáo các sự cố về dịch vụ
K5. Giải thích cách thức nhận diện nhu cầu đào tạo ăn uống
K6. Giải thích cách thức đảm bảo nhân viên có đầy K14. Giải thích giới hạn thẩm quyền khi xử lý vấn đề
đủ kỹ năng và kiến thức để tiến hành công việc phát sinh
hiệu quả K15. Giải thích vì sao xem xét lại quy trình là việc làm
K7. Giải thích cách thức hướng dẫn nhân viên, ví quan trọng
dụ hướng dẫn bằng lời, bằng văn bản, làm mẫu K16. Giải thích cách thức nhận diện và đề xuất
hoặc sơ đồ những cách thức khả thi để cải thiện dịch vụ ăn
K8. Giải thích các thức nhận xét nhân viên theo uống
hướng khuyến khích họ

© 2015 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
do Liên minh châu Âu tài trợ 49

You might also like