Professional Documents
Culture Documents
Chương 2.1 - Cung Cầu Và Giá Cả Thị Trường
Chương 2.1 - Cung Cầu Và Giá Cả Thị Trường
CUNG CẦU VÀ
GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
GV: Hà Xuân Thùy
1
NỘI DUNG
2
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHƯƠNG 2
Luật cầu
4
CẦU HÀNG HÓA: KHÁI NIỆM
Giá cả Số lượng
500K 20
600K 15
700K 10
800K 7
1000K 2
2000K 0
6
CẦU HÀNG HÓA: BIỄU DIỄN
Giá cả Số lượng
Bảng biểu: Biểu cầu
12 3
Đồ thị: Đường cầu 10 6
P 8 9
Đồ thị: 6 12
4 15
D 2 18
D 1 = a . P 1 +
12
b Giá cả (P) Số lượng (Q)
3
D 2 = a . P 2 +
10 b 6
8 9
6 12
4 15
2 18
QD = -3/2 P + 21
8
VÍ DỤ: LẬP PT ĐƯỜNG CẦU VÀ VẼ ĐƯỜNG CẦU
90 = a.20+b và 80 =a.25+b
a = -2 và b = 130
D 1 = a . P 1 + b
D 2 = a . P 2 + b
- = -
QD1 QD 2 QD
a
P1 P2 P
10
VÍ DỤ: LẬP PT ĐƯỜNG CẦU VÀ VẼ ĐƯỜNG CẦU
QD P
a a
P QD
12
LUẬT CẦU
Cầu cá nhân: Cầu của một người tiêu dùng đối với một
hàng hóa dịch vụ nào đó trên thị trường.
Cầu thị trường: Tổng số lượng HH mà mọi người có
khả năng mua và sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau
trong một khoảng thời gian nhất định
Cầu thị trường: Tổng mức cầu cá nhân ứng với từng
mức giá.
Đường cầu thị trường thoải hơn đường cầu cá nhân hay
đường cầu cá nhân dốc hơn đường cầu thị trường (do tại
mỗi mức giá lượng cầu thị trường luôn lớn hơn lượng cầu
cá nhân)
CẦU CÁ NHÂN VÀ CẦU THỊ TRƯỜNG
P DA DB DTT P
12 3 4 7
10 6 8 14
8 9 12
21
6 12 16
28
4 15 20 DTT
2 18 24 35 DA DB
42
Q
CẦU CÁ NHÂN VÀ CẦU THỊ TRƯỜNG
Giả định thị trường chỉ với 2 người tiêu dùng A & B tiêu
dùng sản phẩm X.
Tại giá P1 = 20 đơn vị,
- Người A mong muốn và Tại giá P2 = 25 đơn vị
có khả năng thanh toán 70: - Người A mong muốn và
QD(A1) = 70 có khả năng thanh toán 60:
- Người B mong muốn và QD(A2) = 60
có khả năng thanh toán 80: - Người B mong muốn và
QD (B1) = 80 có khả năng thanh toán 60:
QD (B2) = 60
Yêu cầu: Viết phương trình đường cầu của cá nhân A, B
và của thị trường
CẦU CÁ NHÂN VÀ CẦU THỊ TRƯỜNG
CẦU CÁ NHÂN VÀ CẦU THỊ TRƯỜNG
Giả định thị trường chỉ với 2 người tiêu dùng A & B tiêu
dùng sản phẩm X.
Tại giá P1 = 20 đơn vị,
- Người A mong muốn và Tại giá P2 = 25 đơn vị
có khả năng thanh toán 70: - Người A mong muốn và
QD(A1) = 70 có khả năng thanh toán 60:
- Người B mong muốn và QD(A2) = 60
có khả năng thanh toán 80: - Người B mong muốn và
QD (B1) = 80 có khả năng thanh toán 60:
QD (B2) = 60
Yêu cầu: Viết phương trình đường cầu của cá nhân A, B
và của thị trường
CẦU CÁ NHÂN VÀ CẦU THỊ TRƯỜNG
DI CHUYỂN DỌC THEO ĐƯỜNG CẦU
Lượng cầu: thể hiện bằng một điểm trên đường cầu
Cầu: thể hiện bằng cả đường cầu
Khi Giá (P) thay đổi, lượng cầu (Q) thay đổi di
chuyển trên đường cầu
Khi các yếu tố ngoài giá thay đổi b trong hàm
cầu thay đổi dịch chuyển đường cầu
Đường cầu dịch chuyển song song vì hệ số góc a
không đổi.
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU NGOÀI GIÁ
D
Dcafe
27
Q
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU NGOÀI GIÁ
Giá một HH thay thế tăng thì cầu hàng hóa tăng
Giá một HH thay thế giảm thì cầu hàng hóa giảm
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU NGOÀI GIÁ
Luật cung
30
CUNG HÀNG HÓA: KHÁI NIỆM
Giá cả Số lượng
Bảng biểu: Biểu cung
12 15
Đồ thị: Đường cung 10 12
P 8 9
Đồ thị:
S
6 6
4 3
D
Giả định thị trường chỉ có hai nhà cung ứng H&I cung cấp
sản phẩm X.
Tại giá P1 = 20 đơn vị,
H mong muốn và có Tại giá P2 = 25 đơn vị
khả năng cung ứng 70: H mong muốn và có
QS(H1) = 70 khả năng cung ứng 80:
I mong muốn và có khả QS(H2) = 80
năng cung ứng 60: I mong muốn và có khả
QS (I1) = 60 năng cung ứng 80:
QS (I2) = 80
Yêu cầu: Viết phương trình đường cung của cá nhân H,I
và của thị trường
CUNG CÁ NHÂN VÀ CUNG THỊ TRƯỜNG
DI CHUYỂN DỌC THEO ĐƯỜNG CUNG
Lượng cung: thể hiện bằng một điểm trên đường cung
Cung: thể hiện bằng cả đường cung
Khi Giá (P) thay đổi, lượng cung (Q) thay đổi di
chuyển trên đường cung
Khi các yếu tố ngoài giá thay đổi d trong hàm cung
thay đổi dịch chuyển đường cung
Đường cung dịch chuyển song song vì hệ số góc c
không đổi.
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG NGOÀI GIÁ